Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1488723
PGS. TS Bùi Thị Lâm
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học sư phạm Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học giáo dục, Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận giáo dục,..,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Sự phát triển lời nói của trẻ em nói tiếng Việt: một nghiên cứu tổng quan Phạm Thị Bền; Phạm Thị Hằng; Phạm Thị Vân; Trần Thị Minh Thành; Hoàng Thị Nho; Bùi Thị Lâm; Lưu Thị Chung; Phạm Thị Hải Yến; Đào Thị Bích Thuỷ; Phạm Thuỳ LinhTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
| [2] |
Bùi Thị Lâm, Nguyễn Thị Luyến*, Trần Viết Nhi, Nguyễn Thị Thanh Hương, Đặng Út Phượng, Nguyễn Mạnh Tuấn, Trần Thị Thắm Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
| [3] |
Bùi Thị Lâm Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
| [4] |
Thực trạng giáo dục đạo đức nghề nghiệp cho giáo viên mầm non Lã Thị Bắc Lý, Bùi Thị Lâm và Nguyễn Thị Mỹ DungKhoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
| [5] |
Phát triển ngôn ngữ cho trẻ khiếm thính thông qua hoạt động khám phát khoa học ở trường mầm non Bùi Thị Lâm; Bùi Ánh NgọcTạp chí Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
| [6] |
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả chuẩn bị cho trẻ mẫu giáo khiếm thính vào lớp một Bùi Thị LâmGiáo dục - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354 0753 |
| [7] |
Giải quyết tình huống sư phạm trong giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật ở trường mầm non Bùi Thị LâmKhoa học giáo dục - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
| [8] |
Nâng cao hiệu quả dạy học địa lí cho học sinh khiếm thính ở cấp trung học cơ sở Bùi Thị Lâm; Kiều Văn HoanTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
| [9] |
Sử dụng thiết bị hỗ trợ đổi mới phương pháp dạy học môn Địa lí cho học sinh khiếm thính ở Bậc THCS Bùi Thị Lâm; Kiều Văn HoanTạp chí Thiết bị giáo dục - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0810 |
| [10] |
Một số đặc điểm hoạt động chơi của trẻ mẫu giáo khiếm thính Bùi Thị LâmTạp chí Khoa học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-3719 |
| [11] |
Những hỗ trợ của giáo viên đối với trẻ kiếm thính trong lớp học hòa nhập Bùi Thị LâmTC Giáo dục - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
| [12] |
Giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật lứa tuổi mầm non – vấn đề cần được xã hội hoá ở Việt Nam Lã Thị bắc Lý; Bùi Thị LâmTC Khoa học (ĐHSP Hà Nội) - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3719 |
| [13] |
Bùi Thị Lâm Tạp chí Khoa học (Trường Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3719 |
| [14] |
Các mô hình can thiệp ngôn ngữ trong can thiệp sớm cho trẻ khiếm thính ở Việt Nam Bùi Thị LâmQuản lý Giáo dục - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2910 |
| [15] |
Sự phát triển ngôn ngữ của trẻ khiếm thính 3-4 tuổi dưới tác động của các biện pháp tổ chức trò chơi Bùi Thị LâmKhoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
| [16] |
Phát triển ngôn ngữ cho trẻ em mẫu giáo thông qua hoạt động trải nghiệm thực tiễn Bùi Thị Lâm; Lã Thị Bắc LýKhoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
| [17] |
Bùi Thị Lâm Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
| [18] |
A Bibliometrics Analysis of Research on Early Childhood Education in 2022 Thi-Lam Bui Lien – Kim Thi Tran Thi-Tham Tran Dung-Thi My Nguyen Ben-Phạm Hung-Sy Ho Linh-Phuong Hoang Anh-Duc HoangAsia-Pacific Journal of Research in Early Childhood Education, 18(2), 125 – 149 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Tổ chức hoạt động giáo dục theo hướng trải nghiệm cho trẻ ở trường mầm non Hoàng Thị Phương, Lã Thị Bắc Lý, Bùi Thị Lâm, Nguyễn Mạnh Tuấn, Nguyễn Thị Mỹ Dung, Vũ Thanh VânNXB Đại học Sư phạm - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Các thang đo lòng biết ơn của trẻ mầm non trên thế giới và định hướng phát triển thang đo ở bối cảnh Việt Nam Bùi Thị Lâm , Nguyễn Hồng Thuận , Nguyễn Tuấn Vĩnh, Lê Thị NhungTạp chí khoa học Trường ĐHSP Hà Nội, 69(4A),174-186 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Children’s speech acquisition: Theories and application into Vietnamese studies Pham Thi Ben, Pham Thi Hang, Pham Thi Van, Tran Thi Minh Thanh, Hoang Thi Nho & Bui Thi LamHNUE Journal of Science, 68(5B), 48-58 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Dataset of Vietnamese preschool teachers' readiness towards implementing STEAM activities and projects Thi-Lam Bui , Thi-Tham Tran , Thanh-Huong Nguyen , Luyen Nguyen-Thi , Viet-Nhi Tran , Ut Phuong Dang , Manh-Tuan Nguyen , Anh-Duc HoangData in Brief - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2352-3409 |
| [23] |
Giải thưởng Khoa học công nghệ của Trường ĐHSP Hà Nội Bùi Thị Lâm và bộ môn Chuyên ngành 1- Khoa GDMN- Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật lứa tuổi mầm non Lã Thị Bắc Lý, Bùi Thị Lâm, Hoàng Thị NhoNXB Đại học Sư phạm - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Hướng dẫn Phát triển chương trình giáo dục nhà trường theo quan điểm giáo dục toàn diện, tích hợp, lấy trẻ làm trung tâm Hoàng Thị Dinh, Nguyễn Thị Hiền, Vũ Thị Thu Hằng, Trần Thị Ngọc Trâm, Bùi Thị Lâm, Nguyễn Tuấn VĩnhNXB Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Hướng dẫn tổ chức hoạt động giáo dục trong cơ sở giáo dục mầm non Hồ Lam Hồng, Bùi Thị Lâm, Vũ Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Hà Hạnh, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Vũ Thị Thu HằngNXB Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Implementing STEAM Education in Vietnamese Preschools: An Analysis of The National Early Childhood Curriculum Framework Viet-Nhi Tran, Tuan-Vinh Nguyen, Thi-Lam BuiProceedings of the 9th International Conference on Educational Reform (ICER 2023), 184-196 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Kiến thức và thực hành của cha mẹ trẻ em dân tộc thiểu số trong kích thích phát triển của trẻ Bùi Thị LâmKỷ yếu HT quốc gia “Giáo dục sớm phát triển năng lực trẻ thơ những năm đầu đời: Lý luận và thực tiễn”, 411-419 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Mô hình phát triển chuyên môn giáo viên mầm non: Nghiên cứu trường hợp trên mô hình STEMSmart Bùi Thị Lâm, Đỗ Thị Hương NhuTạp chí Khoa học Trường ĐH Vinh, 53 (7/2024), 247- 256 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Research on STEM in early childhood education f-rom 1992 to 2022: A bibliometric analysis f-rom the web of science database. Thi- Lam Bui, Thanh- Huong Nguyen, Manh- Tuan Nguyen, Thi -Tham Tran, Thi-Luyen Nguyen, Viet-Nhi Tran, Ut- Phuong Dang, Cam-Tu Vu, & Anh-Duc HoangEuropean Journal of Educational Research, 13(3), 1057-1075 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Support f-rom home for early learning and development of children under five years old f-rom ethnic minorities in Vietnam. Bui Thi Lam, Ben Phạm, Tran Thi Kim Lien, Nguyen Thi My Dung, Ho Sy HungProceedings of the 2nd International Conference on Innovation in Learning Instruction and Teacher Education (ILITE-2), 693-701. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Support f-rom the teacher for early learning and development of ethnic minority children under 5 years old in Lai Chau and Kontum district of Vietnam Bui Thi Lam, Tran Thi Kim LienHNUE Journal of Science, 68(5A), tr.153-162 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Thiết kế và sử dụng trò chơi giáo dục lòng biết ơn cho trẻ 5- 6 tuổi Lê Thị Nhung, Bùi Thị LâmTạp chí khoa học Trường ĐHSP Hà Nội, 67(4A), 142-152 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Typical Consonant Acquisition by Children across Dialects in Vietnam Phạm, B., Phạm, H., Phạm, V., Tran, T. T. M., Hoang, N. T., Bui, L., Luu, C. T., Pham, Y. T. H., Dao, T., & Pham, L. TForum for Linguistic Studies, 6(6), 295–309 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Sự phát triển lời nói của trẻ em Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 25/11/2020 - 25/11/2023; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Biện pháp điều chỉnh môi trường học tập ở lớp mẫu giáo hoà nhập trẻ khuyết tật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm Hà NộiThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [3] |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển chuyên môn của giáo viên mầm non Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm Hà NộiThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [4] |
Nghiên cứu xây dựng sổ tay thuật ngữ chuyên ngành Giáo dục đặc biệt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm Hà NộiThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thư kí khoa học |
| [5] |
Phát triển năng lực tiếng Việt cho trẻ mẫu giáo dân tộc H’Mông thông qua sử dụng sản phẩm văn hóa địa phương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Tăng cường năng lực cho giáo viên mầm non để thúc đẩy trải nghiệm học tập chất lượng cao thông qua sáng kiến phát triển chuyên môn dựa trên công nghệ có khả năng nhân rộng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên minh Đối tác toàn cầu về Giáo dục (GPE) và Trung tâm Nghiên cứu Phát triển Quốc tế Canada (IDRC)Thời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Chủ nhiệm |
| [7] |
Thích ứng Bộ câu hỏi theo giai đoạn và lứa tuổi ASQ-3 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Xây dựng bài tập tình huống nhằm rèn luyện kỹ năng tổ chức trò chơi trong lớp mẫu giáo hoà nhập cho sinh viên ngành Giáo dục đặc biệt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Xây dựng dự án giáo dục STEAM cho trẻ mẫu giáo dựa trên văn hóa địa phương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm Hà NộiThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [10] |
Xây dựng Khung chương trình giáo dục bảo vệ môi trường cấp mầm non theo định hướng chương trình giáo dục phổ thông tổng thể Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [11] |
Xây dựng mô hình tổ chức hoạt động trải nghiệm theo hướng tích hợp mục tiêu giáo dục cho trẻ mầm non Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thư kí khoa học |
| [12] |
Xây dựng video clip giáo dục học sinh THCS về trường học tôn trọng sự khác biệt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
