Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479679
GS. TS Tạ Thành Văn
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Y Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Giá trị của các xét nghiệm hs-TnI và xét nghiệm hs-TnT trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp Phạm Thị Thu Hương; Tạ Thành Văn; Nguyễn Thị Ngọc LanTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[2] |
Nghiên cứu giá trị chẩn đoán ung thư biểu mô tế bào gan của nồng độ PIVKA-II huyết thanh Bùi Thị Lan Anh; Nguyễn Thị Ngọc Lan; Nguyễn Đức Tuấn; Đào Thị Luận; Nguyễn Quốc Cường; Tạ Thành VănTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[3] |
Nguyễn Thị Thu Hà; Nguyễn Thị Ngọc Lan; Nguyễn Đức Tuấn; Đặng Công Sơn; Nguyễn Diệu Thùy; Tạ Thành Văn Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[4] |
Xác định đột biến gen GAA và đặc điểm di truyền của bệnh Pompe Nguyễn Thị Phương Thảo; Vũ Chí Dũng; Nguyễn Ngọc Khánh; Lê Thị Phương; Trần Vân Khánh; Hoàng Thị Ngọc Lan; Tạ Thành VănTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[5] |
Nguyễn Thị Hải Hà; Phạm Lê Anh Tuấn; Nguyễn Thị Tâm; Nguyễn Thị Ngọc Lan; Hoàng Hồng Thắm; Tạ Thành Văn; Trần Vân Khánh Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[6] |
Mối liên quan giữa đa hình đơn rs1799794 gen XRCC3 và nguy cơ mắc ung thư buồng trứng Lê Nguyễn Trọng Nhân; Nguyễn Thu Thúy; Nguyễn Quý Linh; Trần Vân Khánh; Tạ Thành Văn; Nguyễn Viết Tiến; Trần Huy ThịnhTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[7] |
Đa hình nucleotide đơn 45t/g của gen Adiponectin ở thai phụ đái tháo đường thai kỳ Lê Thị Thúy; Tạ Thành Văn; Vũ Thị Ngọc Lan; Trần Anh Khoa; Trần Thị Lệ Hằng; Phan Khánh Hải; Lê Trung ThếTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[8] |
Đa hình đơn nucleotide rs3077 của gen HLA-DP trên bệnh nhân xơ gan nhiễm virus viêm gan B Nguyễn Tiến Long; Trần Vân Khánh; Hồ Cẩm Tú; Vũ Thị Hoài Thu; Tạ Thành Văn; Nguyễn Thu ThúyTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[9] |
Ngọ Thị Uyên; Nghiêm Xuân Hoàn; Tạ Thành Văn; Phạm Thị Minh Huyền; Đào Phương Giang; Đặng Thị Ngọc Dung Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[10] |
Mối liên quan giữa đa hình rs1801321 gen RAD51 và nguy cơ mắc ung thư buồng trứng Lê Nguyễn Trọng Nhân; Nguyễn Thu Thúy; Nguyễn Quý Linh; Trần Vân Khánh; Trần Huy Thịnh; Tạ Thành Văn; Nguyễn Viết TiếnKhoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[11] |
Nghiên cứu tình trạng tăng cường methyl hóa gen CDH1 ở bệnh nhân ung thư dạ dày lan tỏa Ngô Diệu Hoa; Đặng Thị Ngọc Dung; Hán Minh Thủy; Lê Thanh Hương; Tạ Thành VănTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[12] |
Nuôi cấy hoạt hóa, tăng sinh tế bào NK trên bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ Trần Mai Linh; Nguyễn Quý Linh; Trần Vân Khánh; Trần Huy Thịnh; Tạ Thành VănTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[13] |
Nguyễn Thị Thúy Mậu; Nguyễn Quý Linh; Trần Khánh Chi; Vũ Văn Quý; Lê Văn Toàn; Trần Vân Khánh; Tạ Thành Văn; Trần Huy Thịnh Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[14] |
Tỷ lệ đột biến vùng promoter gen TERT trên bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan Lê Văn Thu; Hồ Cẩm Tú; Nguyễn Quý Linh; Lê Thị Phương; Trần Vân Khánh; Nguyễn Xuân Hậu; Tạ Thành Văn; Nguyễn Thu ThúyKhoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[15] |
Tình trạng dinh dưỡng và đặc điểm kiểu gen của người bệnh ung thư dạ dày tại 4 bệnh viện ở Hà Nội Nguyễn Thị Ngọc Lan; Tạ Thành Văn; Đặng Thị Ngọc Dung; Vũ Văn Quý; Nguyễn Thùy Linh; Nguyễn Thị Thu LiễuTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[16] |
Đa hình đơn nucleotide rs2856718 của gen HLA - DQ trên bệnh nhân xơ gan sau nhiễm virus viêm gan B Phạm Minh Khánh; Nguyễn Thanh Hải; Hồ Cẩm Tú; Vũ Thị Hoài Thu; Trần Vân Khánh; Tạ Thành Văn; Nguyễn Thu ThúyTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[17] |
Lê Văn Toàn; Nguyễn Thị Thúy Mậu; Vũ Văn Quý; Nguyễn Quý Linh; Trần Khánh Chi; Trịnh Lê Huy; Trần Vân Khánh; Tạ Thành Văn; Trần Huy Thịnh Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[18] |
Nghiên cứu tình trạng tăng cường methyl hóa gen CDH1 ở bệnh nhân ung thư dạ dày lan tỏa Ngô Diệu Hoa; Đặng Thị Ngọc Dung; Hán Minh Thủy; Lê Thanh Hương; Tạ Thành VănTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[19] |
Mối liên quan giữa đa hình rs1801321 gen RAD51 và nguy cơ mắc ung thư buồng trứng Lê Nguyễn Trọng Nhân; Nguyễn Thu Thúy; Nguyễn Quý Linh; Trần Vân Khánh; Trần Huy Thịnh; Tạ Thành Văn; Nguyễn Viết TiếnKhoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[20] |
Mối liên quan giữa đa hình rs1801320 gen RAD51 và nguy cơ mắc ung thư buồng trứng Lê Nguyễn Trọng Nhân; Nguyễn Thu Thúy; Vương Vũ Việt Hà; Nguyễn Quý Linh; Trần Huy Thịnh; Tạ Thành Văn; Nguyễn Viết Tiến; Trần Vân KhánhTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[21] |
Mối liên quan giữa đa hình đơn rs861539 gen XRCC3 và nguy cơ mắc ung thư buồng trứng Lê Nguyễn Trọng Nhân; Nguyễn Thu Thúy; Đặng Thùy Trang; Vương Vũ Việt Hà; Nguyễn Quý Linh; Trần Vân Khánh; Tạ Thành Văn; Nguyễn Viết Tiến; Trần Huy ThịnhTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[22] |
Nghiên cứu nồng độ Homocysteine và Folate huyết tương ở phụ nữ có sẩy thai, thai chết lưu tái phát Trịnh Thị Quế; Đoàn Thị Kim Phượng; Phạm Thiện Ngọc; Tạ Thành VănTạp chí Nghiên cứu Y học- Trường Đại học Y Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-202 |
[23] |
Trần Huy Thịnh, Trần Vân Khánh, Ngô Thị Thu Hương, Ta Thành Văn, Vũ Chí Dũng Tạp chí khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[24] |
Nguyễn Thị Mai Hương; Nguyễn Phạm Anh Hoa; Nguyễn Thị Phương Mai; Ngô Mạnh Tiến; Tạ Thành Văn; Phan Văn Chi; Trần Vân Khánh; Ngô Diễm Ngọc Khoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[25] |
Tính đa hình thái đơn Nucleotid 309 Gen MDM2 và nguy cơ ung thư tế bào gan nguyên phát ở Việt Nam Trịnh Quốc Đạt; Phạm Lê Anh Tuấn; Nguyễn Thị Vân Hồng; Nguyễn Đức Hinh; Trần Vân Khánh; Tạ Thành Văn; Trần Huy ThịnhNghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[26] |
Tính đa hình T6235C của gen Cyp1A1 và nguy cơ với bệnh ung thư phổi Lê Hồng Công; Trần Vân Khánh; Lê Hoàng Bích Nga; Nguyễn Trọng Tuệ; Nguyễn Đức Hinh; Tạ Thành Văn; Trần Huy ThịnhNghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[27] |
Đột biến gen COL1A1 trên bệnh nhân tạo xương bất toàn Bùi Thị Hồng Châu; Trần Vân Khánh; Hồ Cẩm Tú; Trần Huy Thịnh; Tạ Thành VănTạp chí Y học TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1779 |
[28] |
Xác định đột biến đảo đoạn Intron 22 trên bệnh nhân Hemophilia A bằng kỹ thuật Inversion PCR Lưu Vũ Dũng; Trần Vân Khánh; Nguyễn Trọng Tuệ; Nguyễn Viết Tiến; Tạ Thành VănNghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[29] |
Xác định đột biến gen ATP78 trên vùng Hot-spots ở bệnh nhân Wilson Nguyễn Thị Mai Hương; Ngô Diễm Ngọc; Nguyễn Phương Mai; Trần Vân Khánh; Nguyễn Viết Tiến; Tạ Thành VănY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[30] |
Đa hình Codon 72 Gen P53 trên mẫu bệnh nhân ung thư phổi ở Việt Nam Nguyễn Thu Thúy; Trần Huy Thịnh; Nguyễn Tuyết Mai; Nguyễn Đức Hinh; Tạ Thành VănY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[31] |
Nguyễn Minh Hà; Trần Vân Khánh; Nguyễn Tuyết Mai; Đỗ Đình Hồ; Trần Huy Thịnh; Tạ Thành Văn Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[32] |
Tạo và tinh sạch kháng thể kháng protein tiểu đơn vị B (EltB) độc tố không chịu nhiệt LT của ETEC Trần Huy Hoàng; Trần Vân Khánh; Phạm Duy Thái; Nguyễn Khắc Tiến; Trần Huy Thịnh; Tạ Thành VănNghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[33] |
Tạ Anh Tuấn; Phạm Văn Thắng; Tạ Thành Văn; Nguyễn Thị Huệ Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[34] |
Lê Thị Thúy; Trần Quang Thịnh; Ôn Quang Phóng; Trần Vân Khánh; Tạ Thành Văn Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[35] |
Human Immunodeficiencyvirus và Human Papillomavirus trên gái mại dâm tại Hải Phòng, Việt Nam Hoàng Thị Thanh Huyền; Tạ Thành VănNghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[36] |
Chẩn đoán trước sinh bệnh Hemophilia A Lưu Vũ Dũng; Trần Vân Khánh; Nguyễn Trọng Tuệ; Nguyễn Việt Tiến; Tạ Thành VănNghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[37] |
Xây dựng quy trình phát hiện đột biến gen Dystrophin trên bệnh nhân loạn dưỡng cơ Duchenne Đỗ Ngọc Hải; Trần Vân Khánh; Tạ Minh Hiếu; Trần Huy Thịnh; Tạ Thành VănNghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[38] |
Vũ Chí Dũng; Trần Vân Khánh; Ôn Quang Phóng; Lê Thị Phương; Ngô Thị Thu Hương; Nguyễn Phú Đạt; Nguyễn Thanh Liêm; Tạ Thành Văn Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[39] |
Phát hiện đột biến gen CYP21A2 ở bệnh nhân tăng sản thượng thận bẩm sinh Trần Vân Khánh; Lê Thị Phương; Trần Huy Thịnh; Tạ Thành VănTạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[40] |
Tế bào gốc trung mô của răng và tiềm năng tái tạo mô Hoàng Đạo Bảo Trâm; Tạ Thành VănTạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[41] |
Đột biến gen Col1A1 ở bệnh nhi tạo xương bất toàn Hồ Cẩm Tú; Trần Vân Khánh; Bùi Thị Hồng Châu; Trần Huy Thịnh; Lê Hoài Chương; Tạ Thành VănTạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[42] |
Thiết kế vector biểu hiện protein tái tổ hợp tiểu đơn vị B độc tố không chịu nhiệt LT của E.Coli Nguyễn Hữu Thọ; Trần Huy Hoàng; Trịnh Thị Quế; Trần Vân Khánh; Tạ Thành VănTạp chí Y học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[43] |
Nghiên cứu phát hiện đột biến gen CYP21A2 gây bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh Lê Thị Phương; Trần Vân Khánh; Nguyễn Kiến Dụ; Tạ Thành VănTạp chí Y học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[44] |
Trần Huy Hoàng; Nguyễn Thị ánh Tuyết; Phạm Nguyệt Minh; Lê Huy Hoàng; Nguyễn Kiến Dự; Nguyễn Thị Hà; Trần Vân Khánh; Tạ Thành Văn Tạp chí Y học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[45] |
Đột biến gen EGFR, KRAS trong ung thư và liệu pháp điều trị đích Trần Vân Khánh; Tạ Minh Hiếu; Trần Huy Thịnh; Tạ Thành VânTạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[46] |
Nghiên cứu tác dụng của EGCG chè xanh (Camellia Sinensis) trên dòng tế bào ung thư vú nuôi cấy Bùi Thị Thu Hương; Nguyễn Thị Hà; Tạ Thành VănTạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[47] |
Biểu hiện, tinh sạch protein tái tổ hợp tiểu đơn vị B độc tố không chịu nhiệt LT của E. Coli Trần Huy Hoàng; Trần Vân Khánh; Nguyễn Hữu Thọ; Nguyễn Thu Thúy; Tạ Thành VănTạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[48] |
Lê Thị Hương Lan; Trần Văn Khánh; Vũ Chí Dũng; Nguyễn Thị Hà; Tạ Thành Văn Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[49] |
Tạ Thành Văn; Nguyễn Thị Thanh Hải; Trần Vân Khánh Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[50] |
Biểu hiện Marker bề mặt tế bào gốc trung mô nuôi cấy nguồn gốc tủy xương người Trần Thị Thanh Hương; Trần Vân Khánh; Nguyễn Thị Hà; Tạ Thành Văn; Đỗ Doãn LợiTạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[51] |
Sử dụng 5 - Azacytidine để biệt hoá tế bào gốc trung mô théo hướng cơ tim Trần Thị Thanh Hương; Trân Vân Khánh; Nguyễn Thị Hà; Đỗ Doãn Lợi; Tạ Thành VănTạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[52] |
Phân lập, nuôi cấy tế bào gốc trung mô từ tuỷ xương người Trần Thị Thanh Hương; Trần Vân Khánh; Nguyễn Thị Hà; Đỗ Doãn Lợi; Tạ Thành VănTạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[53] |
Chuẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne Nguyễn Thị Băng Sương; Trần Vân Khánh; Nguyễn Thị Hà; Lưu Vũ Dũng; Tạ Thành VănTạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[54] |
Chuẩn đoán trước sinh một người mẹ mang gen Dystrophin có nguy cơ sinh con bị bệnh Nguyễn Thị Băng Sương; Trần Vân Khánh; Nguyễn Thị Hà; Tạ Thành VănTạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[55] |
Liên quan giữa tổn thương hình ảnh học của não và tình trạng rối loạn nhận thức sau nhồi máu não Nguyễn Thanh vân; Phạm Thắng; Lê Quang Cường; Tạ Thành VănTC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[56] |
Nguyễn Thị Phương Ngọc; Nguyễn Thu Thuỷ; Đào Kim Chi; Trần Văn Khánh; Tạ Thành Vân TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[57] |
Nghiên cứu tách dòng gen mã hoá yếu tố đông máu VIII ở người Nguyễn Thu Thuỷ; Trần Văn Khánh; Phạm Đăng Khoa; Tạ Thành VănTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[58] |
Bước đầu đánh giá vai trò của các Marker sinh học trong chẩn đoán sa sút trí tuệ Trần Việt Lực; Phạm Thắng; Nguyễn Trọng Hưng; Nguyễn Thanh Bình; Nguyễn Văn Hướng; Nguyễn Bích Ngọc; Tạ Thành VănTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[59] |
Nghiên cứu thể đọt biến bất hoạt của Activation – Induced Cytidine Deamináe (AID) người Tạ Thành VănTC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0686-3174 |
[60] |
Nguyễn Thị Phương Ngọc; Trân Văn Khánh; Tạ Thành Văn TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[61] |
Khảo sát tác dụng hạ Glucose máu của dịch chiết cây mảnh bát và cam thảo đất trên chuột nhắt trắng Nguyễn Thuý Hà; Tạ Thành VănTC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0686-3174 |
[62] |
ảnh hưởng của viên giun 1018 trên hoạt động AST, ALT và Cholinesterase huyết thanh chuột Nguyễn Nghiêm Luật; Tạ Thành VănTC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-3174 |
[63] |
Phan Tôn Hoàng; Tạ Thành Văn; Vũ Hồng Thăng TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0686-3174 |
[64] |
Trần Thị Thanh Hương; Nguyễn Thị Hà; Tạ Thành Văn TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[65] |
Tạ Thành Văn TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[66] |
Cơ chế phân tử của hội chứng sa sút trí tuệ và các phương pháp chẩn đoán Tạ Thành Văn; Phạm ThắngTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[67] |
Động học của sự tương tác giữa fructose 1,6-bisphosphat aldolase và các dẫn xuất của heparin Tạ Thành VănTC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0686-3174 |
[68] |
Trần Vân Khánh; Trần Huy Thịnh; Tạ Thành Văn TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0686-3174 |
[69] |
Phát hiện đột biến làm thay đổi quá trình hoàn thiện mRNA của gen Dystrophin Trần Văn Khánh; Tạ Thành VănTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[70] |
Tăng cường sao chép Heparansulfate Intercting protein (HIP) ở mô ung thư vú Đặng Thị Tuyết Minh; Trần Văn Khánh; Nguyễn Thị Hà ; Tạ Thành VănTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[71] |
Nguyễn Tiến Dũng; Nguyễn Thuý Hà; Tạ Thành Văn TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0686-3174 |
[72] |
Nghiên cứu so sánh các kỹ thuật xác định hoạt tính tái tổ hợp gen trong qúa trình tổng hợp kháng thể Tạ Thành VănTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-202X |
[73] |
Phan Thị Minh Phương; Trần Văn Khánh; Tạ Thành Văn; Trần Thị Chính TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[74] |
Trần văn Khánh; Tạ Thành Văn TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[75] |
Tạ Thành Văn; Đặng Thị Tuyết Minh TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[76] |
Đánh giá và cải tiến kỹ thuật tách DNA từ máu bằng các dung dịch tự pha Nguyễn Thị Phương Thuý; Tạ Thành VănTC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0686-3174 |
[77] |
Tạ Thành Văn; Nguyễn Thị Phương Thuý TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0686-3174 |
[78] |
Tăng cường tổng hợp heparan sulfat tnteracting protein ở mô ung thư tuyến tiền liệt Nguyễn Thị Phương Ngọc; Phạm Thị Lý; Đào Kim Chi; Tạ Thành VânTC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0686-3174 |
[79] |
Trịnh Quốc Đạt; Nguyễn Thu Thuỷ; Trần Văn Khánh; Tạ Thành Văn TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[80] |
Phương pháp chuyển gen mới tăng triển vọng sử dụng ARNi trong liệu pháp điều trị gen Tạ Thành VănTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[81] |
Liệu pháp điều trị gen và triển vọng ứng dụng trong y học Tạ Thành VănTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[82] |
Trần Vân Khánh; Tạ Thành Văn TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[83] |
Nguyễn Thanh Vân; Phạm Thắng; Lê Quang Cường; Tạ Thành Văn TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[84] |
Tạo và tinh chế kháng Heparansulphate Interacting protein người (hHIP) từ thỏ Lê Ngọc Anh; Phạm Đăng Khoa; Trần Thị Chính; Tạ Thanh VânTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[85] |
Tăng cường sao chép Heparansulfat interracting protein (HIP) ở mô ung thư tuyến giáp Phan Thị Minh Phương; Trần Văn Khánh; Nguyễn Thị băng Sương; Phạm Thị Thu vân; Trần Thị Chính; Tạ Thành VănTC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0686-3174 |
[86] |
Hệ thống chuyển tải gen và ứng dụng trong liệu pháp điều trị gen Tạ Thành VănTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[87] |
Trần Khánh Chi; Trần Vân Khánh; Nguyễn Đức Hinh; Nguyễn Thị Hà; Trần Thị Oanh; Tạ Thành Văn; Trần Huy Thịnh Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[88] |
Ngô Thị Thu Hương; Nguyễn Phú Đạt; Lê Thị Phương; Trần Huy Thịnh; Nguyễn Đức Hinh; Tạ Thành Văn; Trần Vân Khánh Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[89] |
Xác định đột biến gen EGFR ở bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ Nguyễn Minh Hà; Trần Huy Thịnh; Phạm Lê Anh Tuấn; Trần Thị Oanh; Trần Vân Khánh; Tạ Thành VănNghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[90] |
Phát hiện người lành mang gen bệnh và chẩn đoán trước sinh bệnh Hemophilia A Bùi Thị Thu Hương; Trần Huy Thịnh; Nguyễn Thị Hà; Nguyễn Đức Hinh; Tạ Thành Văn; Trần Vân KhánhNghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[91] |
Bước đầu phát hiện đột biến gen ATP7B trên bệnh nhân Wilson Phan Tôn Hoàng; Trần Huy Thịnh; Phạm Lê Anh Tuấn; Nguyễn Ngọc Hùng; Nguyễn Đức Hinh; Tạ Thành Văn; Trần Vân KhánhY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[92] |
Nguyễn Thị Phương Mai; Phạm Văn Thức; Hiroshi Ichimura; Phạm Văn Hán; Lê Lương; Phạm Thị Tâm; Tạ Thành Văn Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[93] |
Nguyễn Kiến Dụ; Trần Huy Thịnh; Trịnh Thị Thanh Hương; Trần Thị Oanh; Trần Vân Khánh; Nguyễn Thị Vân Hồng; Tạ Thành Văn Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[94] |
Nguyễn Minh Hà; Trần Vân Khánh; Tạ Thành Văn Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[95] |
Nguyễn Thị Phương Mai; Nguyễn Phi Hùng; Nguyễn Hùng Cường; Nguyễn Bảo Trân; Nguyễn Thị Minh Ngọc; Hoàng Thị Thanh Huyền; Hiroshi Ichimura; Tạ Thành Văn Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế Thời gian thực hiện: 28/05/2021 - 30/11/2023; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2012 - 06/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Nghiên cứu sử dụng tế bào gốc tự thân trong điều trị suy tim sau nhồi máu cơ tim Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2011 - 06/2014; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[6] |
Đánh giá đặc điểm di truyền gen của người Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu xây dựng quy trình điều trị gen cho bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 10/2012 - 09/2015; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 03/2012 - 03/2014; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế Thời gian thực hiện: 01/11/2017 - 01/04/2020; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/08/2019; vai trò: Thành viên |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/05/2021; vai trò: Thành viên |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên |
[14] |
Nghiên cứu xác định đột biến một số gen liên quan đến bệnh Parkinson ở người Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 01/06/2020 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên |