Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.27367

GS. TS Tạ Thành Văn

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Y Hà Nội - Bộ Y tế

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Giá trị của các xét nghiệm hs-TnI và xét nghiệm hs-TnT trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp

Phạm Thị Thu Hương; Tạ Thành Văn; Nguyễn Thị Ngọc Lan
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868
[2]

Nghiên cứu giá trị chẩn đoán ung thư biểu mô tế bào gan của nồng độ PIVKA-II huyết thanh

Bùi Thị Lan Anh; Nguyễn Thị Ngọc Lan; Nguyễn Đức Tuấn; Đào Thị Luận; Nguyễn Quốc Cường; Tạ Thành Văn
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868
[3]

Một số yếu tố liên quan đến nguy cơ diễn biến nặng trên bệnh nhân Covid-19 tại Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển Uông Bí

Nguyễn Thị Thu Hà; Nguyễn Thị Ngọc Lan; Nguyễn Đức Tuấn; Đặng Công Sơn; Nguyễn Diệu Thùy; Tạ Thành Văn
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868
[4]

Xác định đột biến gen GAA và đặc điểm di truyền của bệnh Pompe

Nguyễn Thị Phương Thảo; Vũ Chí Dũng; Nguyễn Ngọc Khánh; Lê Thị Phương; Trần Vân Khánh; Hoàng Thị Ngọc Lan; Tạ Thành Văn
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-080X
[5]

Xác định biến thể SARS-CoV-2 trên mẫu bệnh nhân Bắc Giang trong vụ dịch 2021 bằng công nghệ giải trình tự thế hệ mới

Nguyễn Thị Hải Hà; Phạm Lê Anh Tuấn; Nguyễn Thị Tâm; Nguyễn Thị Ngọc Lan; Hoàng Hồng Thắm; Tạ Thành Văn; Trần Vân Khánh
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-080X
[6]

Mối liên quan giữa đa hình đơn rs1799794 gen XRCC3 và nguy cơ mắc ung thư buồng trứng

Lê Nguyễn Trọng Nhân; Nguyễn Thu Thúy; Nguyễn Quý Linh; Trần Vân Khánh; Tạ Thành Văn; Nguyễn Viết Tiến; Trần Huy Thịnh
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-080X
[7]

Đa hình nucleotide đơn 45t/g của gen Adiponectin ở thai phụ đái tháo đường thai kỳ

Lê Thị Thúy; Tạ Thành Văn; Vũ Thị Ngọc Lan; Trần Anh Khoa; Trần Thị Lệ Hằng; Phan Khánh Hải; Lê Trung Thế
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868
[8]

Đa hình đơn nucleotide rs3077 của gen HLA-DP trên bệnh nhân xơ gan nhiễm virus viêm gan B

Nguyễn Tiến Long; Trần Vân Khánh; Hồ Cẩm Tú; Vũ Thị Hoài Thu; Tạ Thành Văn; Nguyễn Thu Thúy
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-080X
[9]

Nghiên cứu đa hình đơn nucleotide rs36084323 của gen PDCD-1 ở bệnh nhân nhiễm vi rút viêm gan B mạn tính

Ngọ Thị Uyên; Nghiêm Xuân Hoàn; Tạ Thành Văn; Phạm Thị Minh Huyền; Đào Phương Giang; Đặng Thị Ngọc Dung
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-080X
[10]

Mối liên quan giữa đa hình rs1801321 gen RAD51 và nguy cơ mắc ung thư buồng trứng

Lê Nguyễn Trọng Nhân; Nguyễn Thu Thúy; Nguyễn Quý Linh; Trần Vân Khánh; Trần Huy Thịnh; Tạ Thành Văn; Nguyễn Viết Tiến
Khoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794
[11]

Nghiên cứu tình trạng tăng cường methyl hóa gen CDH1 ở bệnh nhân ung thư dạ dày lan tỏa

Ngô Diệu Hoa; Đặng Thị Ngọc Dung; Hán Minh Thủy; Lê Thanh Hương; Tạ Thành Văn
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-080X
[12]

Nuôi cấy hoạt hóa, tăng sinh tế bào NK trên bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ

Trần Mai Linh; Nguyễn Quý Linh; Trần Vân Khánh; Trần Huy Thịnh; Tạ Thành Văn
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-080X
[13]

Báo cáo ca lâm sàng: tính an toàn và hiệu quả của liệu pháp tế bào miễn dịch tự thân gamma delta t (γδt) trong điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ

Nguyễn Thị Thúy Mậu; Nguyễn Quý Linh; Trần Khánh Chi; Vũ Văn Quý; Lê Văn Toàn; Trần Vân Khánh; Tạ Thành Văn; Trần Huy Thịnh
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868
[14]

Tỷ lệ đột biến vùng promoter gen TERT trên bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan

Lê Văn Thu; Hồ Cẩm Tú; Nguyễn Quý Linh; Lê Thị Phương; Trần Vân Khánh; Nguyễn Xuân Hậu; Tạ Thành Văn; Nguyễn Thu Thúy
Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4794
[15]

Tình trạng dinh dưỡng và đặc điểm kiểu gen của người bệnh ung thư dạ dày tại 4 bệnh viện ở Hà Nội

Nguyễn Thị Ngọc Lan; Tạ Thành Văn; Đặng Thị Ngọc Dung; Vũ Văn Quý; Nguyễn Thùy Linh; Nguyễn Thị Thu Liễu
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-080X
[16]

Đa hình đơn nucleotide rs2856718 của gen HLA - DQ trên bệnh nhân xơ gan sau nhiễm virus viêm gan B

Phạm Minh Khánh; Nguyễn Thanh Hải; Hồ Cẩm Tú; Vũ Thị Hoài Thu; Trần Vân Khánh; Tạ Thành Văn; Nguyễn Thu Thúy
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-080X
[17]

Đánh giá chất lượng cuộc sống bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ được điều trị bằng liệu pháp miễn dịch tự thân tế bào diệt tự (NK)

Lê Văn Toàn; Nguyễn Thị Thúy Mậu; Vũ Văn Quý; Nguyễn Quý Linh; Trần Khánh Chi; Trịnh Lê Huy; Trần Vân Khánh; Tạ Thành Văn; Trần Huy Thịnh
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868
[18]

Nghiên cứu tình trạng tăng cường methyl hóa gen CDH1 ở bệnh nhân ung thư dạ dày lan tỏa

Ngô Diệu Hoa; Đặng Thị Ngọc Dung; Hán Minh Thủy; Lê Thanh Hương; Tạ Thành Văn
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-080X
[19]

Mối liên quan giữa đa hình rs1801321 gen RAD51 và nguy cơ mắc ung thư buồng trứng

Lê Nguyễn Trọng Nhân; Nguyễn Thu Thúy; Nguyễn Quý Linh; Trần Vân Khánh; Trần Huy Thịnh; Tạ Thành Văn; Nguyễn Viết Tiến
Khoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794
[20]

Mối liên quan giữa đa hình rs1801320 gen RAD51 và nguy cơ mắc ung thư buồng trứng

Lê Nguyễn Trọng Nhân; Nguyễn Thu Thúy; Vương Vũ Việt Hà; Nguyễn Quý Linh; Trần Huy Thịnh; Tạ Thành Văn; Nguyễn Viết Tiến; Trần Vân Khánh
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-202X
[21]

Mối liên quan giữa đa hình đơn rs861539 gen XRCC3 và nguy cơ mắc ung thư buồng trứng

Lê Nguyễn Trọng Nhân; Nguyễn Thu Thúy; Đặng Thùy Trang; Vương Vũ Việt Hà; Nguyễn Quý Linh; Trần Vân Khánh; Tạ Thành Văn; Nguyễn Viết Tiến; Trần Huy Thịnh
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-202X
[22]

Nghiên cứu nồng độ Homocysteine và Folate huyết tương ở phụ nữ có sẩy thai, thai chết lưu tái phát

Trịnh Thị Quế; Đoàn Thị Kim Phượng; Phạm Thiện Ngọc; Tạ Thành Văn
Tạp chí Nghiên cứu Y học- Trường Đại học Y Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-202
[23]

Phân loại thể bệnh lâm sàng bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh thể thiếu 21-hydroxylase ở bệnh nhi điều trị tại Bệnh viện Nhi Trung ương

Trần Huy Thịnh, Trần Vân Khánh, Ngô Thị Thu Hương, Ta Thành Văn, Vũ Chí Dũng
Tạp chí khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4794
[24]

Áp dụng phương pháp sinh học phân tử trong phát hiện sớm người mắc bệnh Wilson chưa có triệu chứng lâm sàng và mang gen bệnh

Nguyễn Thị Mai Hương; Nguyễn Phạm Anh Hoa; Nguyễn Thị Phương Mai; Ngô Mạnh Tiến; Tạ Thành Văn; Phan Văn Chi; Trần Vân Khánh; Ngô Diễm Ngọc
Khoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4794
[25]

Tính đa hình thái đơn Nucleotid 309 Gen MDM2 và nguy cơ ung thư tế bào gan nguyên phát ở Việt Nam

Trịnh Quốc Đạt; Phạm Lê Anh Tuấn; Nguyễn Thị Vân Hồng; Nguyễn Đức Hinh; Trần Vân Khánh; Tạ Thành Văn; Trần Huy Thịnh
Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354-080X
[26]

Tính đa hình T6235C của gen Cyp1A1 và nguy cơ với bệnh ung thư phổi

Lê Hồng Công; Trần Vân Khánh; Lê Hoàng Bích Nga; Nguyễn Trọng Tuệ; Nguyễn Đức Hinh; Tạ Thành Văn; Trần Huy Thịnh
Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354-080X
[27]

Đột biến gen COL1A1 trên bệnh nhân tạo xương bất toàn

Bùi Thị Hồng Châu; Trần Vân Khánh; Hồ Cẩm Tú; Trần Huy Thịnh; Tạ Thành Văn
Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1779
[28]

Xác định đột biến đảo đoạn Intron 22 trên bệnh nhân Hemophilia A bằng kỹ thuật Inversion PCR

Lưu Vũ Dũng; Trần Vân Khánh; Nguyễn Trọng Tuệ; Nguyễn Viết Tiến; Tạ Thành Văn
Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-202X
[29]

Xác định đột biến gen ATP78 trên vùng Hot-spots ở bệnh nhân Wilson

Nguyễn Thị Mai Hương; Ngô Diễm Ngọc; Nguyễn Phương Mai; Trần Vân Khánh; Nguyễn Viết Tiến; Tạ Thành Văn
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868
[30]

Đa hình Codon 72 Gen P53 trên mẫu bệnh nhân ung thư phổi ở Việt Nam

Nguyễn Thu Thúy; Trần Huy Thịnh; Nguyễn Tuyết Mai; Nguyễn Đức Hinh; Tạ Thành Văn
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868
[31]

Hiệu quả điều trị trúng đích bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ có và không có đột biến gen EGFR

Nguyễn Minh Hà; Trần Vân Khánh; Nguyễn Tuyết Mai; Đỗ Đình Hồ; Trần Huy Thịnh; Tạ Thành Văn
Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X
[32]

Tạo và tinh sạch kháng thể kháng protein tiểu đơn vị B (EltB) độc tố không chịu nhiệt LT của ETEC

Trần Huy Hoàng; Trần Vân Khánh; Phạm Duy Thái; Nguyễn Khắc Tiến; Trần Huy Thịnh; Tạ Thành Văn
Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X
[33]

Vai trò của Neutrophil Gelatinase Asociated Lipocalin (NGAL) nước tiểu đối với tiên lượng thương tổn thận cấp (AKI) ở bệnh nhi nặng tại hồi sức cấp cứu

Tạ Anh Tuấn; Phạm Văn Thắng; Tạ Thành Văn; Nguyễn Thị Huệ
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868
[34]

Mối liên quan giữa mức độ sao chép gen Activation Induced Cytidine Deaminase và tỷ lệ đột biến gien P53 ở mô ung thư gan

Lê Thị Thúy; Trần Quang Thịnh; Ôn Quang Phóng; Trần Vân Khánh; Tạ Thành Văn
Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X
[35]

Human Immunodeficiencyvirus và Human Papillomavirus trên gái mại dâm tại Hải Phòng, Việt Nam

Hoàng Thị Thanh Huyền; Tạ Thành Văn
Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X
[36]

Chẩn đoán trước sinh bệnh Hemophilia A

Lưu Vũ Dũng; Trần Vân Khánh; Nguyễn Trọng Tuệ; Nguyễn Việt Tiến; Tạ Thành Văn
Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X
[37]

Xây dựng quy trình phát hiện đột biến gen Dystrophin trên bệnh nhân loạn dưỡng cơ Duchenne

Đỗ Ngọc Hải; Trần Vân Khánh; Tạ Minh Hiếu; Trần Huy Thịnh; Tạ Thành Văn
Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X
[38]

Đột biến gen CYP21A2 và mối tương quan giữa kiểu gen - kiểu hình của bệnh nhân tăng sản thượng thận bẩm sinh do thiếu 21-Hydroxylase

Vũ Chí Dũng; Trần Vân Khánh; Ôn Quang Phóng; Lê Thị Phương; Ngô Thị Thu Hương; Nguyễn Phú Đạt; Nguyễn Thanh Liêm; Tạ Thành Văn
Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X
[39]

Phát hiện đột biến gen CYP21A2 ở bệnh nhân tăng sản thượng thận bẩm sinh

Trần Vân Khánh; Lê Thị Phương; Trần Huy Thịnh; Tạ Thành Văn
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X
[40]

Tế bào gốc trung mô của răng và tiềm năng tái tạo mô

Hoàng Đạo Bảo Trâm; Tạ Thành Văn
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X
[41]

Đột biến gen Col1A1 ở bệnh nhi tạo xương bất toàn

Hồ Cẩm Tú; Trần Vân Khánh; Bùi Thị Hồng Châu; Trần Huy Thịnh; Lê Hoài Chương; Tạ Thành Văn
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X
[42]

Thiết kế vector biểu hiện protein tái tổ hợp tiểu đơn vị B độc tố không chịu nhiệt LT của E.Coli

Nguyễn Hữu Thọ; Trần Huy Hoàng; Trịnh Thị Quế; Trần Vân Khánh; Tạ Thành Văn
Tạp chí Y học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868
[43]

Nghiên cứu phát hiện đột biến gen CYP21A2 gây bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh

Lê Thị Phương; Trần Vân Khánh; Nguyễn Kiến Dụ; Tạ Thành Văn
Tạp chí Y học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868
[44]

Đánh giá khả năng phát hiện trực tiếp gen độc tố của Bacillus Cereus trong một số thực phẩm có nguồn gốc từ gạo bằng kỹ thuật Multiplex PCR

Trần Huy Hoàng; Nguyễn Thị ánh Tuyết; Phạm Nguyệt Minh; Lê Huy Hoàng; Nguyễn Kiến Dự; Nguyễn Thị Hà; Trần Vân Khánh; Tạ Thành Văn
Tạp chí Y học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868
[45]

Đột biến gen EGFR, KRAS trong ung thư và liệu pháp điều trị đích

Trần Vân Khánh; Tạ Minh Hiếu; Trần Huy Thịnh; Tạ Thành Vân
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-202X
[46]

Nghiên cứu tác dụng của EGCG chè xanh (Camellia Sinensis) trên dòng tế bào ung thư vú nuôi cấy

Bùi Thị Thu Hương; Nguyễn Thị Hà; Tạ Thành Văn
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004
[47]

Biểu hiện, tinh sạch protein tái tổ hợp tiểu đơn vị B độc tố không chịu nhiệt LT của E. Coli

Trần Huy Hoàng; Trần Vân Khánh; Nguyễn Hữu Thọ; Nguyễn Thu Thúy; Tạ Thành Văn
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004
[48]

Phát hiện người mang gen bệnh thoái hóa cơ tủy bằng kỹ thuật Multiplex Ligation - Dependent Probe Amplifition

Lê Thị Hương Lan; Trần Văn Khánh; Vũ Chí Dũng; Nguyễn Thị Hà; Tạ Thành Văn
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004
[49]

ứng dụng kỹ thuật Multiplex Ligation-Dependent Probe Aplification (MLPA) xác định đột biến xóa đoạn gen Dystrophin trên bệnh nhân loạn dưỡng cơ Duchenne

Tạ Thành Văn; Nguyễn Thị Thanh Hải; Trần Vân Khánh
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004
[50]

Biểu hiện Marker bề mặt tế bào gốc trung mô nuôi cấy nguồn gốc tủy xương người

Trần Thị Thanh Hương; Trần Vân Khánh; Nguyễn Thị Hà; Tạ Thành Văn; Đỗ Doãn Lợi
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868
[51]

Sử dụng 5 - Azacytidine để biệt hoá tế bào gốc trung mô théo hướng cơ tim

Trần Thị Thanh Hương; Trân Vân Khánh; Nguyễn Thị Hà; Đỗ Doãn Lợi; Tạ Thành Văn
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-202X
[52]

Phân lập, nuôi cấy tế bào gốc trung mô từ tuỷ xương người

Trần Thị Thanh Hương; Trần Vân Khánh; Nguyễn Thị Hà; Đỗ Doãn Lợi; Tạ Thành Văn
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-202X
[53]

Chuẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne

Nguyễn Thị Băng Sương; Trần Vân Khánh; Nguyễn Thị Hà; Lưu Vũ Dũng; Tạ Thành Văn
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-202X
[54]

Chuẩn đoán trước sinh một người mẹ mang gen Dystrophin có nguy cơ sinh con bị bệnh

Nguyễn Thị Băng Sương; Trần Vân Khánh; Nguyễn Thị Hà; Tạ Thành Văn
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-202X
[55]

Liên quan giữa tổn thương hình ảnh học của não và tình trạng rối loạn nhận thức sau nhồi máu não

Nguyễn Thanh vân; Phạm Thắng; Lê Quang Cường; Tạ Thành Văn
TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-1868
[56]

Đánh giá mức độ biểu hiện HIP ở mô ung thư tuyến tiền liệt và mối liên quan đến các giai đoạn khác nhau của bệnh

Nguyễn Thị Phương Ngọc; Nguyễn Thu Thuỷ; Đào Kim Chi; Trần Văn Khánh; Tạ Thành Vân
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X
[57]

Nghiên cứu tách dòng gen mã hoá yếu tố đông máu VIII ở người

Nguyễn Thu Thuỷ; Trần Văn Khánh; Phạm Đăng Khoa; Tạ Thành Văn
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X
[58]

Bước đầu đánh giá vai trò của các Marker sinh học trong chẩn đoán sa sút trí tuệ

Trần Việt Lực; Phạm Thắng; Nguyễn Trọng Hưng; Nguyễn Thanh Bình; Nguyễn Văn Hướng; Nguyễn Bích Ngọc; Tạ Thành Văn
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X
[59]

The Impact of Vaccination on COVID-19 Outcomes in Vietnam. 

Nguyen, N.-L. T., Nguyen, H. T. T., Le-Quy, V., To, T.-B., Tran, H. T., Nguyen, T. D., Hoang, Y., Nguyen, A.-T., Dam, L. T. P., Nguyen, N.-L., Dinh-Xuan, A. T., & Ta, T.-V.
Diagnostics, 14 (24), 2850. https://doi.org/10.3390/diagnostics14242850 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[60]

Hyperornithinemia–Hyperammonemia–Homocitrullinuria Syndrome in Vietnamese Patients

Nguyen, Khanh Ngoc, Van Khanh Tran, Ngoc Lan Nguyen, Thi Bich Ngoc Can, Thi Kim Giang Dang, Thu Ha Nguyen, Thi Thanh Mai Do, Le Thi Phuong, Thinh Huy Tran, Thanh Van Ta, and et al.
Medicina, 60, no. 11: 1877. https://doi.org/10.3390/medicina60111877 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[61]

A randomized trial comparing safety, immunogenicity and efficacy of self-amplifying mRNA and adenovirus-vector COVID-19 vaccines. 

Ho, N.T., Hughes, S.G., Sekulovich, R., Thanh Van Ta, et al. 
Vaccines 9, 233. https://doi.org/10.1038/s41541-024-01017-5 Women’s Health (20). doi:10.1177/17455057241296608 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[62]

Application of short tandem repeats (STRs) in the preimplantation genetic diagnosis (PGD) of α-thalassemia

Vu Viet Ha Vuong, Phuoc-Dung Nguyen, Nha Nguyen Thi, Phuong Le Thi, Dang Thi Minh Nguyet, Manh Ha Nguyen, Hai Anh Tran, Nhat-Minh Dang-Tran, The-Hung Bui, Thinh Huy Tran, Thanh Van Ta, Van-Khanh Tran,
Taiwanese Journal of Obstetrics and Gynecology, 63 (3), 375-380. https://doi.org/10.1016/j.tjog.2023.09.024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[63]

Nghiên cứu thể đọt biến bất hoạt của Activation – Induced Cytidine Deamináe (AID) người

Tạ Thành Văn
TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0686-3174
[64]

Sự khác biệt về mức độ sao chép HeparanSulphat Interracting Protein (HIP) ở mô phì đại lành tính, tân sản nội biểu mô và ung thư tuyến tiền liệt

Nguyễn Thị Phương Ngọc; Trân Văn Khánh; Tạ Thành Văn
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X
[65]

Khảo sát tác dụng hạ Glucose máu của dịch chiết cây mảnh bát và cam thảo đất trên chuột nhắt trắng

Nguyễn Thuý Hà; Tạ Thành Văn
TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0686-3174
[66]

ảnh hưởng của viên giun 1018 trên hoạt động AST, ALT và Cholinesterase huyết thanh chuột

Nguyễn Nghiêm Luật; Tạ Thành Văn
TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-3174
[67]

Sự tổng hợp heparansulfate interacting protein (HIP) đặc hiệu ở mô ung thư vú so với mô u xơ lành tính

Phan Tôn Hoàng; Tạ Thành Văn; Vũ Hồng Thăng
TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0686-3174
[68]

Bước đầu nghiên cứu tác dụng của Polyphenol chè xanh (Camellia Sinensis) trên một số dòng tế bào ung thư nuôi cấy

Trần Thị Thanh Hương; Nguyễn Thị Hà; Tạ Thành Văn
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0868-202X
[69]

Phân đoạn Peptid của Heparan sulfate interacting protein ức chế sự phát triển dòng tế bào sợi in vitro

Tạ Thành Văn
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0868-202X
[70]

Cơ chế phân tử của hội chứng sa sút trí tuệ và các phương pháp chẩn đoán

Tạ Thành Văn; Phạm Thắng
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0868-202X
[71]

Động học của sự tương tác giữa fructose 1,6-bisphosphat aldolase và các dẫn xuất của heparin

Tạ Thành Văn
TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0686-3174
[72]

Phát hiện một trường hợp đột biến dài 27 exon ở vùng rod của gen dystrophin trên bệnh nhân loạn dưỡng cơ Duchenne

Trần Vân Khánh; Trần Huy Thịnh; Tạ Thành Văn
TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0686-3174
[73]

Phát hiện đột biến làm thay đổi quá trình hoàn thiện mRNA của gen Dystrophin

Trần Văn Khánh; Tạ Thành Văn
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X
[74]

Tăng cường sao chép Heparansulfate Intercting protein (HIP) ở mô ung thư vú

Đặng Thị Tuyết Minh; Trần Văn Khánh; Nguyễn Thị Hà ; Tạ Thành Văn
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X
[75]

Hoạt chất có tác dụng hạ glucose máu của dịch chiết cây dừa cạn (Catharanthus Roseus) bản chất không phải Alcalloid

Nguyễn Tiến Dũng; Nguyễn Thuý Hà; Tạ Thành Văn
TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0686-3174
[76]

Nghiên cứu so sánh các kỹ thuật xác định hoạt tính tái tổ hợp gen trong qúa trình tổng hợp kháng thể

Tạ Thành Văn
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-202X
[77]

Sử dung phương pháp RT – PCR bán định lượng để đánh giá mức độ sao chép của EGER ở mô ung thư biểu mô tuyến giáp

Phan Thị Minh Phương; Trần Văn Khánh; Tạ Thành Văn; Trần Thị Chính
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-202X
[78]

ứng dụng phương pháp PCR bán định lượng và định lượng xác định mức độ sao chép của Heparansulphate Interacting Protein (HIP) ở mô ung thư

Trần văn Khánh; Tạ Thành Văn
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-202X
[79]

Heparansulfate interacting protein (HIP) điều hoà sự phát triển tế bào thông qua Mitogen - Activated protein kinase (MAPK)

Tạ Thành Văn; Đặng Thị Tuyết Minh
TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[80]

Đánh giá và cải tiến kỹ thuật tách DNA từ máu bằng các dung dịch tự pha

Nguyễn Thị Phương Thuý; Tạ Thành Văn
TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0686-3174
[81]

Khảo sát tác dụng hạ đường huyết của dịch chiết cây dừa can (Ctharanthus roseus) trên chuột nhắt trắng bình thường và chuột gây đái tháo đường bằng Streptozocin

Tạ Thành Văn; Nguyễn Thị Phương Thuý
TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0686-3174
[82]

Tăng cường tổng hợp heparan sulfat tnteracting protein ở mô ung thư tuyến tiền liệt

Nguyễn Thị Phương Ngọc; Phạm Thị Lý; Đào Kim Chi; Tạ Thành Vân
TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0686-3174
[83]

Sao chép Heparansulphate Interracting protein ở mô ung thư đại trực tràng, polyp và mô ruột bình thường

Trịnh Quốc Đạt; Nguyễn Thu Thuỷ; Trần Văn Khánh; Tạ Thành Văn
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-202X
[84]

Phương pháp chuyển gen mới tăng triển vọng sử dụng ARNi trong liệu pháp điều trị gen

Tạ Thành Văn
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0868-202X
[85]

Liệu pháp điều trị gen và triển vọng ứng dụng trong y học

Tạ Thành Văn
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0868-202X
[86]

Phát hiện một trường hợp đột biến lặp đoạn exon 2 xảy ra trong quá trình sao chép gen dystrophin ở bệnh nhân loạn dưỡng cơ Duchenne

Trần Vân Khánh; Tạ Thành Văn
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0868-202X
[87]

Đánh giá bước đầu về đặc điểm lâm sàng suy giảm chức năng trí tuệ ở bệnh nhân sau nhồi máu não trên 60 tuổi

Nguyễn Thanh Vân; Phạm Thắng; Lê Quang Cường; Tạ Thành Văn
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-202X
[88]

Tạo và tinh chế kháng Heparansulphate Interacting protein người (hHIP) từ thỏ

Lê Ngọc Anh; Phạm Đăng Khoa; Trần Thị Chính; Tạ Thanh Vân
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-202X
[89]

Tăng cường sao chép Heparansulfat interracting protein (HIP) ở mô ung thư tuyến giáp

Phan Thị Minh Phương; Trần Văn Khánh; Nguyễn Thị băng Sương; Phạm Thị Thu vân; Trần Thị Chính; Tạ Thành Văn
TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0686-3174
[90]

Hệ thống chuyển tải gen và ứng dụng trong liệu pháp điều trị gen

Tạ Thành Văn
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0868-202X
[91]

Allogeneic adipose-derived mesenchymal stem cell transplantation enhances the expression of angiogenic factors in a mouse acute hindlimb ischmic model.

Ngoc Bich Vu, Ha Thi-Ngan Le, Thuy Thi-Thanh Dao, Lan Thi Phi, Ngoc Kim Phan, Van Thanh Ta.
. Advs Exp.Medicine, Biology. DOI 10.1007/5584_2017_63. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[92]

Adipose derived stem cell transplantation is better than bone marrow mesenchymal stem cell transplantation in treating hindlimb ischemia in mice

Ngoc Bich Vu, Lan Thi Phi, Thuy Thi-Thanh Dao, Ha Thi-Ngan Le, Van Thanh Ta, Phuc Van Pham
Biomedical Research and Therapy 3(9), 844-856 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[93]

Genetic analysis of 55 Northern Vietnamese patients with Wilson disease: 7 novel mutations in ATP7B

Le Anh Tuan Pham, Trong Tue Nguyen, Hoang Bich Nga Le, Dat Quoc Tran, Cam Tu Ho, Thinh Huy Tran, Van Thanh Ta, The Hung Bui, Van Khanh Tran
Journal of Genetics. 96 (1) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[94]

Targeted next-generation sequencing reveals a homozygous nonsense mutation in CAPN3 that cause limb-girdle muscular dystrophy type 2A first in Vietnam

Emma Niba, Van Khanh Tran, Le Anh Tuan-Pham, Dung Vu Chi, Ngoc Khanh Nguyen, Thinh Huy Tran, Van Thanh Ta, Tomoko Lee , Yasuhiro Takeshima, and Masafumi Matsuo.
Molecular Biomarker and Diagnosis - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[95]

Validation of ambiguous MLPA results by targeted next-generation sequencing discloses a nonsense mutation in the dystrophin gene

Emma Niba, Van Khanh Tran,, Le Anh Tuan-Pham, Dung Vu Chi, Ngoc Khanh Nguyen, Van Thanh Ta, Thinh Huy Tran, Tomoko Lee, Toru Takarada, Yasuhiro Takeshima, and Masafumi Matsuo
Clinical Chimica Acta. 436, 155-159 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[96]

E6 and E7 variants of human papillomavirus-16 and -52 in Japan, the Philippines, and Vietnam

Azumi Ishizaki, Kaori Matsushita, Huyen Thi Thanh Hoang,  Agdamag, Cuong Hung Nguyen, Xiuqiong Bi, Van Thanh Ta, Thuc Van Pham, Hiroshi Ichimura.
J Med Virol;85(6):1069-76 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[97]

Infection with high-risk HPV types among female sex workers in northern Vietnam

Huyen Thi Thanh Hoang, Azumi Ishizaki, Cuong Hung Nguyen,  Xiuqiong Bi, Van Thanh Ta, Thuc Van Pham, Hiroshi Ichimura
J Med Virol;85(2):288-94 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[98]

Exon Deletion Patterns of the Dystrophin Gene in 82 Vietnamese Duchenne/Becker Muscular Dystrophy Patients.

Van Khanh Tran, Van Thanh Ta, Dung Chi Vu, Suong Thi-Bang Nguyen, Hai Ngoc Do, Minh Hieu Ta, Thinh Huy Tran & Masafumi Matsuo
J. Neurogenetics. 27 (4):170-175 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[99]

Difference in hormone receptor content in breast cancers from Vietnamese and Swedish women

Thang VH, Tani E, Johansson H, Adolfsson J, Krawiec K, Van-Thanh, T., Skoog L.
Acta Oncologica 50(3), 353-359 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[100]

HER2 status in operable breast cancers from Vietnamese women: Analysis by immunohistochemistry (IHC) and automated silver enhanced in situ hybridization (SISH)

Thang VH, Tani E, Van-Thanh, T., Krawiec K, Skoog L.
Acta Oncologica 50(3), 360-366 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[101]

Response to ‘Domain organization of activation-induced cytidine deaminase’

Van-Thanh, T., and Honjo, T.
Nature Immunology 4, 1154 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[102]

AID mutant analyses imply requirement of class switch specific cofactor(s)

Van-Thanh, T., Nagaoka, H., Honjo, T. et al.
Nature Immunology 4, 843-848 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[103]

Heparan sulfate interacting protein (HIP/L29) negatively regulates growth responses to basic fibroblast growth factor in gingival fibroblasts

Van-Thanh, T., Baraniak D., Julian J., Korostoff, J., Carson D.D., Farach-Carson M.C.
J. Dental Res. 81, 247-252 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[104]

Expression of HIP/RPL29 during the entrous cycle and early pregnancy in the mouse.

Julian, J., Das, S.K., Dey, S.K., Baraniak, D., Van-Thanh, T and Carson, D.D.
. Biological Reproduction 64(4): 1165-75 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[105]

Heparan sulfate interacting protein (HIP) negatively regulates growth responses to bFGF by gingival fibroblasts.

Van-Thanh, T, Baraniak, D., Varesic, A.E., Bahatheq, M.S., Korostoff, J., Carson, D.D. and Farach-Carson, M.C.
Molecular Biology of the Cell. 11, 244a - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[106]

Fructose 1,6-Bisphosphate Aldolase is a heparin-binding protein

Van-Thanh, T., Takano, R., Kamei, K., Xu, X.Y., Kariya, Y., Yoshida, K., Hara, S.
Journal of Biochemistry 125, 554-559 - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[107]

Hoá sinh lâm sàng

Tạ Thành Văn, Nguyễn Thị Hà, Đặng Thị Ngọc Dung, Trần Huy Thịnh, Trần Thị Chi Mai, Trần Khánh Chi, Nguyễn Thị Thanh Hải, Nguyễn Thị Ngọc Lan, Tạ Văn Thạo, Nguyễn Quỳnh Giao
Sách giáo trình (tái bản bổ sung) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[108]

Hoá sinh

Tạ Thành Văn, Đặng Thị Ngọc Dung, Trần Huy Thịnh, Phạm Thiện Ngọc, Trần Khánh Chi, Nguyễn Thị Thanh Hải, Nguyễn Thị Ngọc Lan, Ngô Thị Thu Hiền
Sách giáo trình (tái bản bổ sung) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[109]

Hoá sinh y học

Tạ Thành Văn, Phạm Thiện Ngọc, Đặng Thị Ngọc Dung, Trần Huy Thịnh và cộng sự.
Sách giáo trình - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[110]

Y sinh học phân tử

Tạ Thành Văn, Trần Vân Khánh, Nguyễn Trọng Tuệ, Trần Huy Thịnh
Sách giáo trình - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[111]

Hoá sinh lâm sàng

Tạ Thành Văn, Trần Chi Mai, Nguyễn Thị Hà, Đặng Thị Ngọc Dung.
Sách giáo trình - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[112]

PCR và một số kỹ thuật y sinh học phân tử

Tạ Thành Văn
Sách giáo trình - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[113]

Hoá sinh

Tạ Thành Văn, Nguyễn Thị Hà, Đặng Thị Ngọc Dung
Sách giáo trình - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[114]

Bệnh học phân tử

Tạ Thành Văn, Trần Vân Khánh, Trần Huy Thịnh, Lê Minh Khôi, Nguyễn Thị Băng Sương
Sách giáo trình - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[115]

Bệnh Alzheimer và các thể sa sút trí tuệ

Phạm Thắng, Tạ Thành Văn và cộng sự
Sách chuyên khảo - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[116]

Con đường tín hiệu tế bào và dấu ấn sinh học. Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật 2010

Tạ Thành Văn
Sách chuyên khảo - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[117]

BRCA1/2 mutations in Vietnamese patients with hereditary breast and ovarian cancers syndrome

Le, T. N., Tran, V. K., Nguyen, T. T., Vo, N. S., Hoang, T. H., Vo, H. L., Nguyen, P. D., Nguyen, V. T., Ta, T. V., & Tran, H. T.
Genes (Basel) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[118]

Safety and immunogenicity of an egg-based inactivated Newcastle disease virus vaccine expressing SARS-CoV-2 spike: Interim results of a randomized, placebo-controlled, phase 1/2 trial in Vietnam

Anh Duc Dang , Thiem Dinh Vu , Ha Hai Vu , Van Thanh Ta , Anh Thi Van Pham ,  Bruce L Innis , Rami Scharf et al.
Vaccine - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[119]

Assoviations of MTHFR and PAI-14G/5G polymophism with unexplained recurrent pregnancy loss

Le Dao Anh Thi, Ta Van Thanh, Nguyen Duy Anh
International Medical Journal - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[120]

Investigation of target sequencing of SARS-CoV-2 and immunogenic GWAS profiling in host cells of COVID-19 in Vietnam

Tham H Hoang , Giang M Vu , Mai H Tran, Trang T H Tran , Quang D Le, Khanh V Tran, Van T Ta, Nam S Vo et al.
BMC Infectious Diseases - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[121]

A novel IGHMBP2 variant and clinical diversity in Vietnamese SMARD1 and CMT2S patients

Van Khanh Tran, My Ha Cao, Thi Thanh Hai Nguyen, Phuong Thi Le, Hai Anh Tran, Dung Chi Vu, Ha Thu Nguyen, Mai Thi Phương Nguyen, 5 The-Hung Bui, Thanh Binh Nguyen, Thanh Van Ta, and Thinh Huy Tran.
Frontiers in Pediatrics - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[122]

A novel rare mutation c.6353C>G in the ABCA12 gene causing Harlequin Ichthyosis identified by whole exome sequencing.

Van Khanh Tran, Quang Minh Diep, Thanh Van Ta et al.
Frontiers in Pediatrics - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[123]

Feasibility of combining short tandem repeats (STRs) haplotyping with preimplantation genetic diagnosis (PGD) in screening for beta thalassemia.

Vu Viet Ha Vuong, Thinh Huy Tran, Thanh Van Ta, Van-Khanh Tran et al.
Plos one - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[124]

Nutritional Status, Refeeding Syndrome and Some Associated Factors of Patients at COVID-19 Hospital in Vietnam.

Nguyen LT, Ta TV, Bui AT, Vo SN, Nguyen N-LT
Nutrients. 15(7):1760. https://doi.org/10.3390/nu15071760 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[125]

Targeted next-generation sequencing determined a novel SGCG variant that is associated with limb-girdle muscular dystrophy type 2C: A case report

Nam-Chung Tran, Tuan Anh Nguyen, Thanh Dat Ta, Thanh Van Ta, Van Khanh Tran et al.
Clinical Case Reports - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[126]

Shift from a Zero-COVID strategy to a New-normal strategy for controlling SARS-COV-2 infections in Vietnam

Merosin-deficient congenital muscular dystrophy type 1a: detection of LAMA2 variants in Vietnamese patients
Epidemiology & Infection - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[127]

Merosin-deficient congenital muscular dystrophy type 1a: detection of LAMA2 variants in Vietnamese patients

Van Khanh Tran, Ngoc-Lan Nguyen, Thanh Van Ta, Thinh Huy Tran and Huy-Hoang Nguyen et al.
Merosin-deficient congenital muscular dystrophy type 1a: detection of LAMA2 variants in Vietnamese patients - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[128]

Mutation spectrum of retinoblastoma patients in Vietnam

Dao Nguyen Ha Linh, Nguyen Van Huy, Thanh Van Ta, Van-Khanh Tran et al.
Molecular Genetics & Genomic Medicine - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[129]

In silico validation revealed the role of SCN5A mutations and their genotype-phenotype correlations in Brugada syndrome

Hung Manh Pham, Duy Phuong Nguyen, Thanh Van Ta, Van-Khanh Tran et al.
Molecular Genetics & Genomic Medicine - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[130]

Gastric cancer risk prediction model of MUC1 genotype polymorphisms and health-risk behaviors in Vietnamese population

Ngoc-Lan Thi Nguyen, Ngoc Dung Thi Dang, Quy Van Vu, Anh Kim Dang and Thanh-Van Ta
In Vivo - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[131]

Preimplantation genetic testing (PGT) for hemophilia A: experience from one centre

Phuong Bui Thi Minh, Van Khanh Tran, Dung Luu Vu, Manh Ha Nguyen, The-Hung Bui, Thanh Van Ta, Thinh Huy Tran
Taiwan J Obstet Gynecol - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[132]

A novel rare mutation c.6353C>G in the ABCA12 gene causing Harlequin Ichthyosis identified by whole exome sequencing

Van Khanh Tran, Quang Minh Diep, Qiu Zilong, Le Thi Phuong, Hai Anh Tran, Nguyen Van Tung, Nguyen Thi Kim Lien, Le Thi Ha, Thanh Van Ta, Thinh Huy Tran, Nguyen Huy Hoang
Frontiers in Pediatrics - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[133]

Feasibility of combining short tandem repeats (STRs) haplotyping with preimplantation genetic diagnosis (PGD) in screening for beta thalassemia

Vu Viet Ha Vuong, Thinh Huy Tran, Phuoc-Dung Nguyen, Nha Nguyen Thi, Phuong Le Thi, Thanh Dat Ta, Dang Thi Minh Nguyet, Manh Ha Nguyen, The-Hung Bui, Thanh Van Ta, Van-Khanh Tran.
Plos one - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[134]

Safety, immunogenety and efficacy of the self-amplification mRNA ARC-154 COVID-19 vaccine: pooled phase 1, 2, 3a and 3b randomized, controlled trials

Nhan Thi Ho, Steven G. Hughes, Van Thanh Ta, Lan Trong Phan, Quyet Do et all.
Nature Communication 15, 4081 (2024) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[135]

Xác định tính đa hình thái đơn tại vị trí 309 của gen MDM2 ở bệnh nhân ung thư phổi bằng phương pháp PCR-RFLP

Trần Khánh Chi; Trần Vân Khánh; Nguyễn Đức Hinh; Nguyễn Thị Hà; Trần Thị Oanh; Tạ Thành Văn; Trần Huy Thịnh
Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-202X
[136]

Hiệu quả điều trị bằng Dexamethason và chẩn đoán trước sinh bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh thể thiếu 21 - Hydroxylase

Ngô Thị Thu Hương; Nguyễn Phú Đạt; Lê Thị Phương; Trần Huy Thịnh; Nguyễn Đức Hinh; Tạ Thành Văn; Trần Vân Khánh
Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-202X
[137]

Xác định đột biến gen EGFR ở bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ

Nguyễn Minh Hà; Trần Huy Thịnh; Phạm Lê Anh Tuấn; Trần Thị Oanh; Trần Vân Khánh; Tạ Thành Văn
Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-202X
[138]

Phát hiện người lành mang gen bệnh và chẩn đoán trước sinh bệnh Hemophilia A

Bùi Thị Thu Hương; Trần Huy Thịnh; Nguyễn Thị Hà; Nguyễn Đức Hinh; Tạ Thành Văn; Trần Vân Khánh
Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-202X
[139]

Bước đầu phát hiện đột biến gen ATP7B trên bệnh nhân Wilson

Phan Tôn Hoàng; Trần Huy Thịnh; Phạm Lê Anh Tuấn; Nguyễn Ngọc Hùng; Nguyễn Đức Hinh; Tạ Thành Văn; Trần Vân Khánh
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868
[140]

Tỷ lệ nhiễm và phân bổ Genotype của Human Papillomavirus trên bệnh nhân ung thư cổ tử cung ở phía Bắc, Việt Nam

Nguyễn Thị Phương Mai; Phạm Văn Thức; Hiroshi Ichimura; Phạm Văn Hán; Lê Lương; Phạm Thị Tâm; Tạ Thành Văn
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868
[141]

Đột biến gen KRASS, BRAF và mối liên quan với một số đặc điểm lâm sàng ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng

Nguyễn Kiến Dụ; Trần Huy Thịnh; Trịnh Thị Thanh Hương; Trần Thị Oanh; Trần Vân Khánh; Nguyễn Thị Vân Hồng; Tạ Thành Văn
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868
[142]

ứng dụng kỹ thuật PCR RFLP xác định đột biến gen EGFR và KRASS ở mẫu mô ung thư phổi không tế bào nhỏ

Nguyễn Minh Hà; Trần Vân Khánh; Tạ Thành Văn
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868
[143]

Liên quan giữa genotype của Human Papillomavirus và tổn thương mô bệnh học trên bệnh nhân ung thư cổ tử cung ở phía Bắc, Việt Nam

Nguyễn Thị Phương Mai; Nguyễn Phi Hùng; Nguyễn Hùng Cường; Nguyễn Bảo Trân; Nguyễn Thị Minh Ngọc; Hoàng Thị Thanh Huyền; Hiroshi Ichimura; Tạ Thành Văn
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868
[1]

Nghiên cứu đặc điểm di truyền đột biến gen RB1 trên bệnh nhân u nguyên bào võng mạc và các thành viên trong gia đình; đề xuất quy trình xét nghiệm sàng lọc và chẩn đoán sớm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 28/05/2021 - 30/11/2023; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu xác định đột biến gen quyết định tính đáp ứng thuốc trong điều trị ung thư đại trực tràng và ung thư phổi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 06/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Nghiên cứu sử dụng tế bào gốc tự thân trong điều trị suy tim sau nhồi máu cơ tim

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 06/2014; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu những biến đổi trong bộ gen tế bào ung thư phổi và Lơ-xê-mi kinh dòng hạt kháng thuốc điều trị đích

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[5]

Xây dựng quy trình chẩn đoán trước làm tổ bằng kỹ thuật Microsatellite DNA để sàng lọc một số bệnh lý di truyền liên kết nhiễm sắc thể giới tính

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[6]

Đánh giá đặc điểm di truyền gen của người Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu xây dựng quy trình điều trị gen cho bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 10/2012 - 09/2015; vai trò: Thành viên
[8]

Nghiên cứu ứng dụng dấu ấn sinh học NGAL trong chẩn đoán sớm và tiên lượng tổn thương thận cấp ở bệnh nhi tại hồi sức cấp cứu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 03/2012 - 03/2014; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu xây dựng quy trình xác định đột biến và đa hình thái đơn nucleotid trên một số gen liên quan đến ung thư vú và ung thư buồng trứng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 01/11/2017 - 01/04/2020; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử xác định đột biến gen CYP1B1 trong bệnh Glôcôm bẩm sinh nguyên phát tại Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/08/2019; vai trò: Thành viên
[11]

Nghiên cứu sử dụng tế bào miễn dịch tự thân gamma delta T (γδT) và diệt tự nhiên (NK) trong điều trị ung thư phổi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/05/2021; vai trò: Thành viên
[12]

Nghiên cứu tính đa hình và nhạy cảm của một số gen liên quan đến nguy cơ ung thư dạ dày trên người Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[13]

Nghiên cứu phát hiện người mang gen gây bệnh chẩn đoán trước sinh ứng dụng trong việc sàng lọc bệnh nhược cơ Duchenne/Becker ở cộng đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên
[14]

Nghiên cứu xác định đột biến một số gen liên quan đến bệnh Parkinson ở người Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 01/06/2020 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên
[15]

Nghiên cứu Giai đoạn 3 chọn ngẫu nhiên, mù đôi, đối chứng giả dược để đánh giá tính hiệu quả và độ an toàn của thuốc S-217622 trong việc phòng ngừa nhiễm SARS-CoV-2 có triệu chứng ở những người trong gia đình tiếp xúc với cá nhân mắc COVID-19 có triệu chứng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Shionogi Ltd, Nhật Bản
Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Chủ trì
[16]

Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng giả dược, có làm mù, đánh giá tính an toàn, khả năng sinh miễn dịch và hiệu quả của vắc-xin RNA tự khuếch đại ARCT-154 phòng SARS-CoV-2 ở người trưởng thành

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn Arcturus
Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Chủ trì
[17]

Nghiên cứu xác định đột biến một số gen liên quan đến bệnh Parkinson ở người Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Tham gia
[18]

Social Science Research and Training on HIV/AIDS - STAR II: Department of Sociomedical Sciences and Hanoi Medical University Partnership

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện sức khoẻ và phát triển trẻ em, Hoa Kỳ
Thời gian thực hiện: 2013 - 2018; vai trò: Chủ trì
[19]

Nghiên cứu xác định đột biến một số gen liên quan đến bệnh Parkinson ở người Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Tham gia
[20]

Nghiên cứu sử dụng tế bào miễn dịch tự thân gamma delta T (γδT) và diệt tự nhiên (NK) trong điều trị ung thư phổi.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ
Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Tham gia
[21]

Nghiên cứu tính đa hình và nhạy cảm của một số gen liên quan đến nguy cơ ung thư dạ dày trên người Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ trì