Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.243356

TS Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Quy trình giải trình tự Sanger chẩn đoán các biến thể đa hình đơn Nucleotide trên gen CLDN-1 liên quan đến bệnh viêm da cơ địa

Lê Dương Hoàng Huy, Nguyễn Đoàn Huỳnh Anh Phúc, Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn
Tạp chí Y Dược học Phạm Ngọc Thạch - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[2]

Nồng độ Il-6 huyết thanh theo phân nhóm BMI và ALT huyết tương ở người mắc bệnh gan nhiễm mỡ không do rượu serum Il-6

Đặng Thị Thanh Thảo; Nguyễn Minh Hà; Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[3]

Khảo sát biến thể đa hình đơn nucleotide rs17501010 trên gen CLDN-1 ở người trưởng thành mắc bệnh viêm da cơ địa

Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn; Lê Dương Hoàng Huy; Huỳnh Thị Mai Thi; Châu Văn Trở
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[4]

Tình trạng đột biến BRAF V600E ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng DMMR tại Bệnh viện Bình Dân từ tháng 05/2021 đến tháng 10/2022

Nguyễn Phúc Minh Tuệ; Nguyễn Thanh Trúc; Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[5]

Đặc điểm lâm sàng và kiểu gen của biến thể rs9290927 trên gen CLDN-1 ở người bệnh viêm da cơ địa

Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn; Lê Dương Hoàng Huy; Châu Quốc Khánh; Châu Văn Trở
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[6]

Bước đầu khảo sát mối liên quan của biến thể đa hình đơn nucleotide rs1800629 trên vùng khởi động của gen TNF - alpha với bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn; Lê Dương Hoàng Huy; Nguyễn Văn Bảo Phúc; Nguyễn Minh Hà
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[7]

Tần suất các biến thể đa hình đơn nucleotide rs17501010, rs9290927, rs893051, rs9290929 trên gen CLDN-1 liên quan với bệnh viêm da cơ địa

Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn; Lê Dương Hoàng Huy; Trần Lê Hoàng
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[8]

Nghiên cứu pilot về biến thể đa hình rs216321 và một số đặc điểm của ổ xuất huyết ở người xuất huyết nội sọ tự phát

Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn; Phạm Phú Song Huy
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[9]

Nồng độ alpha-1 antitrypsin huyết tương ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại Bệnh viện Nguyễn Tri Phương

Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn; Đào Thị Thu Thảo; Nguyễn Minh Hà
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[10]

Tình hình kháng Carbapenem của họ vi khuẩn Enterobacteriaceae tại Bệnh viện Nguyễn Tri Phương giai đoạn 2019-2023

Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn; Nguyễn Quang Huy; Nguyễn Minh Hà
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[11]

Xu hướng đề kháng kháng sinh của chủng vi khuẩn acinobacter baumanii gây bệnh tại Bệnh viện Nguyễn Tri Phương: Khảo sát tại phòng xét nghiệm giai đoạn 2020 - 2023

Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn; Nguyễn Tố Ngọc Hân; Nguyễn Minh Hà
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[12]

Đặc điểm phân bố và tính kháng kháng sinh của Pseudomonas aeruginosa tại Bệnh viện Nguyễn Tri Phương giai đoạn 2020 - 2023

Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn; Lê Thị Thu Ngân; Nguyễn Minh Hà
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[13]

Xây dựng bộ công cụ chẩn đoán biến thể đa hình đơn nucleotide rs738409 trên gen PNPLA3 bằng kỹ thuật realtime PCR sử dụng chất phát huỳnh quang SYBR

Phan Nguyễn Thanh Vân; Nguyễn Hưng Thịnh; Nguyễn Đoàn Huỳnh Anh Phúc; Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[14]

Quy trình kỹ thuật real-time PCR SYBR chẩn đoán biến thể rs216321 trên gen VWF ở người bệnh xuất huyết nội sọ tự phát

Phạm Phú Song Huy; Nguyễn Hưng Thịnh; Nguyễn Hoàng Tuyết Minh; Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[15]

Xây dựng quy trình real-time PCR high resolution melting xác định biến thể DPYD*2A trên gen DYPD liên quan chuyển hóa thuốc

Nguyễn Ước Nguyện; Nguyễn Minh Hà; Ngô Quốc Đạt; Nguyễn Hưng Thịnh; Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[16]

Xây dựng kỹ thuật qPCR dùng chất huỳnh quang SYBR GREEN định lượng DNA EBV

Nguyễn Văn Thống; Ngô Quốc Đạt; Nguyễn Hưng Thịnh; Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[17]

Bước đầu nghiên cứu tỷ lệ (Prevalence) các gen AAD gây kháng kháng sinh nhóm Aminoglycosid trên các chủng Klebsiella pneumoniae mắc trong cộng đồng

Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn; Nguyễn Quang Huy; Hồ Thị Hồng Thắm; Nguyễn Minh Hà
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[18]

Xây dựng quy trình kỹ thuật real-time PCR xác định biến thể rs1801275 trên gen IL4-Rα liên quan bệnh viêm da cơ địa establishing

Lê Thị Thôi; Ngô Quốc Đạt; Nguyễn Minh Hà; Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[19]

Xây dựng quy trình chẩn đoán biến thể đa hình đơn nucleotide rs1800629 trên vùng khởi động của gen TNF- bằng kỹ thuật giải trình tự Sanger và PCR-RFLP

Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn; Nguyễn Hưng Thịnh; Hồ Thị Hồng Thắm
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[20]

Tình hình nhiễm nấm tại Bệnh viện Nguyễn Tri Phương giai đoạn 2020 - 2022

Nguyễn Minh Hà; Phạm Bùi Thanh Tâm; Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[21]

So sánh độ chính xác của việc đánh giá chỉ số huyết thanh học bằng phương pháp cảm quan thị giác qua bảng màu với phương pháp phân tích tự động trên máy sinh hóa - miễn dịch

Lương Trần Thanh Duy; Lê Dương Hoàng Huy; Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn; Nguyễn Minh Hà
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868
[22]

Biến thể đa hình PNPLA3 I148M và mối liên quan với một số đặc điểm nhân trắc, sinh hoá ở người có gan nhiễm mỡ

Lê Dương Hoàng Huy; Nguyễn Minh Hà; Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868
[23]

Xác định giá trị sử dụng của phương pháp gộp dung dịch trong chẩn đoán SARS-COV-2 bằng kỹ thuật RT-qPCR

Phan Nguyễn Thanh Vân; Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn; Nguyễn Hưng Thịnh; Nguyễn Ước Nguyện
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868
[24]

Giá trị sử dụng của phương pháp RT-qPCR tiết kiệm hóa chất chẩn đoán SARS-CoV-2 từ mẫu phết tỵ hầu

Nguyễn Hưng Thịnh; Nguyễn Đoàn Huỳnh Anh Phúc; Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868
[25]

Maged1, a new regulator of skeletal myogenic differentiation and muscle regeneration

Nguyen TH, Bertrand MJ, Sterpin C, Achouri Y, De Backer OR.
BMC Cell Biol. 2010 Jul 20;11:57. doi: 10.1186/1471-2121-11-57 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[26]

Loss of Maged1 results in obesity, deficits of social interactions, impaired sexual behavior and severe alteration of mature oxytocin production in the hypothalamus

Carlos Dombret, Tuan Nguyen, Olivier Schakman, Jacques L. Michaud, Hélène Hardin-Pouzet, Mathieu J.M. Bertrand, Olivier De Backer
Human Molecular Genetics, 2012, Vol. 21, No. 21 4703–4717 https://doi.org/10.1093/hmg/dds310 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[27]

NRAGE, a p75NTR adaptor protein, is required for developmental apoptosis in vivo

MJM Bertrand, RS Kenchappa, D Andrieu, M Leclercq-Smekens, HNT Nguyen, BD Carter, F Muscatelli, PA Barker, and O De Backer
Cell Death Differ. 2008 December ; 15(12): 1921–1929. doi:10.1038/cdd.2008.127. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[28]

So sánh độ chính xác của việc đánh giá chỉ số huyết thanh học bằng phương pháp cảm quan thị giác qua bảng màu với phương pháp phân tích tự động trên máy sinh hóa- miễn dịch.

Lương Trần Thanh Duy, Lê Dương Hoàng Huy, Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn, Nguyễn Minh Hà
Tạp chí Y học Việt Nam, 527(1):306-311 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[29]

Quy trình giải trình tự sanger chẩn đoán các biến thể đa hình đơn nucleotide trên gen CLDN-1 liên quan đến bệnh viêm da cơ địa.

Lê Dương Hoàng Huy, Nguyễn Đoàn Huỳnh Anh Phúc, Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn
Tạp chí Y Dược học Phạm Ngọc Thạch, 5(01):71-80. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[30]

Hai biến thể đa hình đơn nucleotit trên gen thụ thể alpha của interleukin 4 và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân viêm da cơ địa Việt Nam.

Huỳnh Thị Mai Thi, Lê Dương Hoàng Huy, Châu Văn Trở, Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn
Tạp chí Y học TP.HCM, 26 (2): 46 – 52. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[31]

Giá trị sử dụng của phương pháp RT-qPCR tiết kiệm hóa chất chẩn đoán SARS-COV-2 từ mẫu phết tỵ hầu

Nguyễn Hưng Thịnh, Nguyễn Đoàn Huỳnh Anh Phúc, Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn
Tạp chí Y học TP.HCM, 24 (2): 238 – 244. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[32]

Xác định giá trị sử dụng của phương pháp gộp dung dịch trong chẩn đoán SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật RT – qPCR

Phan Nguyễn Thanh Vân, Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn, Nguyễn Hưng Thịnh, Nguyễn Ước Nguyện.
Tạp chí Y học Việt Nam, 518 (2): 130-133. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[33]

Xây dựng quy trình chẩn đoán sự hiện diện của vi khuẩn liên cầu tan huyết bê-ta nhóm A trong mẫu phết họng bằng kỹ thuật qPCR

Nguyễn Lê Thanh, Lê Dương Hoàng Huy, Nguyễn Hưng Thịnh, Trần Thiện Ngọc Thảo, Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn
Tạp chí Y Học TP.Hồ Chí Minh; 24(2):239-245 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[34]

Giá trị chẩn đoán của các kỹ thuật xét nghiệm phân trong việc xác định nhiễm giun móc ở học sinh cấp 1, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.

Hoàng Thuý Hằng, Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn, Nhữ Thị Hoa.
Tạp chí Y học TP.HCM, 23 (3): 400-409. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[35]

Giá trị chẩn đoán của các kỹ thuật xét nghiệm phân trong việc xác định nhiễm giun móc ở học sinh cấp 1, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.

Hoàng Thuý Hằng, Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn, Nhữ Thị Hoa.
Tạp chí Y học TP.HCM, 23 (3): 400-409. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-1779
[36]

Hai biến thể đa hình đơn nucleotit trên gen thụ thể alpha của interleukin 4 và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân viêm da cơ địa Việt Nam.

Huỳnh Thị Mai Thi, Lê Dương Hoàng Huy, Châu Văn Trở, Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn
Tạp chí Y học TP.HCM, 26 (2): 46 – 52. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1779
[37]

Loss of Maged1 results in obesity, deficits of social interactions, impaired sexual behavior and severe alteration of mature oxytocin production in the hypothalamus

Carlos Dombret, Tuan Nguyen, Olivier Schakman, Jacques L. Michaud, Hélène Hardin-Pouzet, Mathieu J.M. Bertrand, Olivier De Backer
Human Molecular Genetics, 2012, Vol. 21, No. 21 4703–4717 https://doi.org/10.1093/hmg/dds310 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1460-2083
[38]

Maged1, a new regulator of skeletal myogenic differentiation and muscle regeneration

Nguyen TH, Bertrand MJ, Sterpin C, Achouri Y, De Backer OR.
BMC Cell Biol. 2010 Jul 20;11:57. doi: 10.1186/1471-2121-11-57 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 2661-8850
[39]

NRAGE, a p75NTR adaptor protein, is required for developmental apoptosis in vivo

MJM Bertrand, RS Kenchappa, D Andrieu, M Leclercq-Smekens, HNT Nguyen, BD Carter, F Muscatelli, PA Barker, and O De Backer
Cell Death Differ. 2008 December ; 15(12): 1921–1929. doi:10.1038/cdd.2008.127. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1350-9047
[40]

Xây dựng quy trình chẩn đoán sự hiện diện của vi khuẩn liên cầu tan huyết bê-ta nhóm A trong mẫu phết họng bằng kỹ thuật qPCR

Nguyễn Lê Thanh, Lê Dương Hoàng Huy, Nguyễn Hưng Thịnh, Trần Thiện Ngọc Thảo, Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn
Tạp chí Y Học TP.Hồ Chí Minh; 24(2):239-245 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1779
[1]

Xây dựng quy trình xác định giá trị sử dụng của phương pháp gộp mẫu (gộp dung dịch) trong chẩn đoán SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật RT - qPCR

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Thời gian thực hiện: 01/2022 - 08/2022; vai trò: Nghiên cứu viên
[2]

Giá trị sử dụng của phương pháp RT-qPCR tiết kiệm hóa chất chuẩn đoán SARS-CoV-2 từ mẫu phết tỵ hầu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Thời gian thực hiện: 02/2022 - 09/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[3]

Xây dựng quy trình chẩn đoán sự hiện diện của vi khuẩn liên cầu tan huyết bê-ta nhóm A trong mẫu phết họng bằng kỹ thuật qPCR

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Thời gian thực hiện: 05/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[4]

Chức năng của gen Maged1

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Namur
Thời gian thực hiện: 09/2005 - 08/2010; vai trò: Nghiên cứu viên chính
[5]

Chức năng của gen Maged1

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Namur
Thời gian thực hiện: 09/2005 - 08/2010; vai trò: Nghiên cứu viên chính
[6]

Giá trị sử dụng của phương pháp RT-qPCR tiết kiệm hóa chất chuẩn đoán SARS-CoV-2 từ mẫu phết tỵ hầu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Thời gian thực hiện: 02/2022 - 09/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[7]

Xây dựng quy trình chẩn đoán sự hiện diện của vi khuẩn liên cầu tan huyết bê-ta nhóm A trong mẫu phết họng bằng kỹ thuật qPCR

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Thời gian thực hiện: 05/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[8]

Xây dựng quy trình xác định giá trị sử dụng của phương pháp gộp mẫu (gộp dung dịch) trong chẩn đoán SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật RT - qPCR

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Thời gian thực hiện: 01/2022 - 08/2022; vai trò: Nghiên cứu viên