Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1478215
GS. TS Nguyễn Công Khanh
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học sư phạm Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận giáo dục,..,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Công Khanh, Nguyễn Thị Mỹ Linh Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[2] |
Đỗ Thị Thảo, Quách Huyền Trâm, Đỗ Thị Trang, Trần Thị Bích Ngọc, Nguyễn Hoài Thương , Nguyễn Công Khanh Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: Khoa học Giáo dục - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[3] |
Nguyễn Thị Như Quỳnh, Nguyễn Công Khanh, Hoàng Thị Nho Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[4] |
Hoàng Thị Nho, Nguyễn Thị Như Quỳnh, Nguyễn Công Khanh Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[5] |
Giáo dục nhận thức xã hội cho trẻ rối loạn phổ tự kỉ 5-6 tuổi ở trường mầm non theo định hướng steam Nguyễn Thị Như Quỳnh; Nguyễn Công KhanhKhoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[6] |
Những vấn đề liên cá nhân của học sinh trung học phổ thông Nguyễn Thị Mỹ Linh; Nguyễn Công KhanhTạp chí nghiên cứu giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9325 |
[7] |
Đánh giá thực trạng năng lực giải quyết vấn đề trong tương tác liên cá nhân của học sinh lớp ba Nguyễn Thị Mỹ Linh, Nguyễn Công KhanhKhoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[8] |
Bùi Thế Hợp, Nguyễn Công Khanh, Nguyễn Thị Cẩm Hường, Đinh Nguyễn Trang Thu, Trần Tuyết Anh Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[9] |
Nguyễn Thị Cẩm Hường, Nguyễn Công Khanh, Phan Thanh Long, Đỗ Thị Thảo, Bùi Thế Hợp Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[10] |
Nguyễn Công Khanh, Phan Thanh Long, Nguyễn Thị Cẩm Hường, Bùi Thế Hợp, Nguyễn Thị Thắm, Trần Thị Thiệp Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[11] |
Đánh giá khuyết tật học tập: Xu thế hiện nay và định hướng trên phương diện nghiên cứu ở Việt Nam Nguyễn Thị Cẩm Hường; Bùi Thế Hợp; Nguyễn Công Khanh; Đỗ Thị Thảo; Nguyễn Nữ Tâm AnTạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-1091 |
[12] |
Năng lực giải quyết vấn đề trong quan hệ liên cá nhân của học sinh lớp bốn Nguyễn Công Khanh; Trần Thị HàTâm lý học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 0098 |
[13] |
Nhận thức của giáo viên về thực hiện quy định đánh giá học sinh tiểu học theo Thông tư 22 Nguyễn Công Khanh; Đỗ Thị Hướng; Trần Thị HàTạp chí nghiên cứu chính sách và quản lý - ĐH Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9325 |
[14] |
Nhận thức của cán bộ quản lý về thực hiện quy định đánh giá học sinh tiểu học theo thông tư 22 Nguyễn Công Khanh; Trần Thị Hà; và Nguyễn Vinh QuangTạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[15] |
Xây dựng công cụ đánh giá giờ dạy của giáo viên trung học Nguyễn Công Khanh; Nguyễn Thị Mỹ LinhTạp chí Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[16] |
Nghiên cứu trí tuệ xã hội của sinh viên Đại học Sư phạm Nguyễn Công KhanhTạp chí Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[17] |
Thực trạng năng lực giải quyết vấn đề của học sinh lớp 5 Nguyễn Công Khanh; Trần Thị HàTạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-1067 |
[18] |
Trí tuệ xã hội và các mô hình cấu trúc trí tuệ xã hội Nguyễn Công KhanhKhoa học giáo dục - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
[19] |
Giáo dục tính chủ động, độc lập, tự tin ở trẻ em Nguyễn Công KhanhTạp chí Khoa học giáo dục - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
[20] |
Phương pháp phát triển trí nhớ cho trẻ mầm non 2-3 tuổi Nguyễn Công KhanhTC Khoa học giáo dục - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
[21] |
Nghiên cứu phong cách học của sinh viên Nguyễn Công KhanhTC Giáo dục - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
[22] |
Phương pháp giáo dục phát triển trí tuệ mầm non (2-3 tuổi) Nguyễn Công KhanhTâm lý học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[23] |
10 cách phát triển IQ cho trẻ em Nguyễn Công KhanhDạy và Học ngày nay - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[24] |
Mười cách phát triển trí thông minh cho trẻ em Nguyễn Công KhanhTC Khoa học giáo dục - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
[25] |
Phương pháp giáo dục phát triển trí sáng tạo cho trẻ mầm non Nguyễn Công KhanhTC Giáo dục - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
[26] |
Phát triển trí thông minh ở trẻ em theo mô hình đa trí tuệ Nguyễn Công KhanhTC Giáo dục - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
[27] |
Phương pháp giáo dục phát triển trí tuệ trẻ mầm non(2-3 tuổi) Nguyễn Công KhanhTC Khoa học giáo dục - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
[28] |
Phương pháp giáo dục phát triển trí tuệ cho trẻ mẫu giáo Nguyễn công KhanhTC Giáo dục - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/11/2017 - 01/11/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |