Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1487154
PGS. TS Trần Minh Điển
Cơ quan/đơn vị công tác: Bệnh viện Nhi Trung ương
Lĩnh vực nghiên cứu: Di truyền học, Bệnh truyền nhiễm, Dịch tễ học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Trần Minh Điển, Cao Việt Tùng, Phan Hữu Phúc, Trần Thị Chi Mai, Đào Thị Quỳnh Nga, Nguyễn Thị Trang, Lương Thị Nghiêm, Nguyễn Thị Duyên Y dược học lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[2] |
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhi ho gà điều trị tại Bệnh viện Nhi Trung ương Trần Minh Điển; Đỗ Thị Thúy Nga; Nguyễn Mạnh Cường; Phùng Thị Bích ThủyTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[3] |
Đặc điểm bệnh nhi nhiễm ho gà điều trị tại Bệnh viện Nhi Trung ương Trần Minh Điển; Đỗ Thị Thúy Nga; Nguyễn Mạnh Cường; Phùng Thị Bích ThủyTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[4] |
Nguyễn Thị Duyên, Phan Thị Tiến, Lương Thị Nghiêm Cao Việt Tùng, Phan Hữu Phúc, Trần Minh Điển; Trần Thị Chi Mai Nghiên cứu Y học (Trường Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[5] |
Lê Thị Yên; Nguyễn Văn Lâm; Trần Thanh Dương; Phan Thị Thu Chung; Hoàng Thị Bích Ngọc; Trần Minh Điển Y học Cộng đồng - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
[6] |
Lê Thị Yên; Nguyễn Văn Lâm; Trần Thanh Dương; Phan Thi Thu Chung; Hoàng Thị Bích Ngọc; Trần Minh Điển Y học Cộng đồng - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
[7] |
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhi Whitmore tại Bệnh viện Nhi Trung ương Lê Thị Yên; Nguyễn Văn Lâm; Trần Thanh Dương; Hoàng Thị Bích Ngọc; Phan Thị Thu Chung; Trần Minh ĐiềnY học Cộng đồng - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
[8] |
Trần Minh Điển; Đặng Thuý Hà; Nguyễn Mạnh Cường; Phùng Thị Bích Thủy Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[9] |
Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng tiêu chảy kéo dài ở trẻ nhũ nhi có mẹ mắc COVID-19 thai kỳ Trần Minh Điển; Đặng Thuý Hà; Nguyễn Mạnh Cường; Phùng Thị Bích ThủyTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[10] |
Đặng Thuý Hà*, Trần Minh Điển, Phùng Thị Bích Thuỷ, Nguyễn Thị Việt Hà, Vũ Hải Yến, Lương Thị Minh, Nguyễn Thị Thu Trang , Phạm Thị Thanh Nga, Nguyễn Thị Ngọc Hồng, Lê Thị Hương, Nguyễn Văn Ngoan, Nguyễn Minh Hằng, Trịnh Thị Hương..., Bùi Thị Phương Anh, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - B - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[11] |
Bùi Thị Thủy;Lê Minh Thi; Nguyễn Hoài Phương; Trương Tuấn Anh; Trần Minh Điển Y học cộng đồng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
[12] |
Tiến triển trung hạn của tăng áp lực động mạch phổi ở trẻ đẻ non mắc loạn sản phế quản phổi Nguyễn Thị Hải Anh; Trần Minh Điển; Đặng Thị Hải Vân; Nguyễn Hữu NhậtTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[13] |
Một số đặc điểm dịch tễ học nhiễm khuẩn sơ sinh tại Bệnh viện Nhi Trung ương Ngô Thị Hiếu Minh; Đặng Văn Xuyên; Trần Minh ĐiểnTruyền nhiễm Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0866-7829 |
[14] |
Chỉ định và kết quả mở khí quản ở trẻ em tại khoa hồi sức tích cực Bệnh viện Nhi Trung ương Phí Thị Quỳnh Anh; Nguyễn Thùy Dương; Lê Tuấn Thành; Nguyễn Thị Trà Giang; Trần Minh ĐiểnTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[15] |
Dương Thị Hồng Vân; Cấn Thị Bích Ngọc; Đặng Thị Kim Giang; Nguyễn Phương Mai; Trần Minh Điển; Vũ Chí Dũng Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[16] |
Phí Thị Quỳnh Anh; Phạm Đức Huy; Đào Hoa Phượng; Phạm Đặng Hoàng Giang; Phạm Thị Thu Huyền; Trần Minh Điển Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[17] |
Tỷ suất mắc mới và một số yếu tố nguy cơ nhiễm khuẩn huyết liên quan đường truyền trung tâm Doãn Thị Hương Hảo; Trần Minh Điển; Lê Thị Hà; Cao Việt TùngKhoa học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9309 |
[18] |
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và yếu tố nguy cơ liên quan đến mức độ nặng ở trẻ em mắc COVID-19 Phạm Văn Đếm; Phạm Trung Kiên; Nguyễn Thành Trung; Nguyễn Thu Hương; Nguyễn Thành Nam; Phạm Quang Tuệ; Trần Minh ĐiểnTạp chí Khoa học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9309 |
[19] |
Chi phí điều trị trực tiếp bệnh loạn sản phế quản phổi tại Bệnh viện Nhi Trung ương năm 2020 Trần Thị Thu Trang; Trần Minh Điển; Phạm Huy Tuấn Kiệt; Vũ Xuân HoàngTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[20] |
Giá trị tiên lượng của thang điểm SNAP-II trong bệnh lý tăng áp phổi dai dẳng ở trẻ sơ sinh Nguyễn Hữu Hiếu; Trần Minh Điển; Lê Thị HàTạp chí Khoa học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9309 |
[21] |
Hoàng Tuấn Khang; Nguyễn Thanh Bình; Phạm Duy Hiền; Nguyễn Phạm Anh Hoa; Trần Minh Điển; Nguyễn Bảo Ngọc; Hà Thị Phương; Lê Đức Minh; Nguyễn Thị Hà; Lương Thị Nghiêm; Nguyễn Thị Duyên Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[22] |
Đặc điểm khối tế bào gốc phân lập từ tủy xương tự thân hỗ trợ điều trị bệnh teo đường mật bẩm sinh Nguyễn Thanh Bình; Phạm Duy Hiền; Nguyễn Phạm Anh Hoa1 Trần Minh Điển1, Hoàng Tuấn Khang; Nguyễn Bảo Ngọc; Hà Thị Phương; Lê Đức Minh; Đặng Thị Hà; Lương Thị Nghiêm; Nguyễn Thị DuyênTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[23] |
Kết quả triển khai gói giải pháp phòng ngừa nhiễm khuẩn huyết liên quan đến đường truyền trung tâm Đặng Thị Thu Hương; Hồ Thị Minh Thân; Lê Kiến Ngãi; Trần Minh ĐiểnNghiên cứu và Thực hành Nhi khoa - Bệnh viện Nhi Trung ương - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9198 |
[24] |
Nhiễm khuẩn huyết liên quan đến đường truyền trung tâm tại Bệnh viện Nhi Trung ương năm 2020 Đặng Thị Thu Hương; Hồ Thị Minh Thân; Nguyễn Thị Kim Oanh; Trần Quang Nghĩa; Lê Kiến Ngãi; Trần Minh ĐiểnY học cộng đồng - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
[25] |
Đánh giá hệ thống giám sát nhiễm khuẩn huyết tại Bệnh viện Nhi Trung ương, 2012 – 2017 Phạm Thị Hồng Nhung; Lê Kiến Ngãi; Trần Minh ĐiểnY học cộng đồng - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
[26] |
Ảnh hưởng của thời tiết lên nhập viện do bệnh viêm phổi ở trẻ em tại Nghệ An giai đoạn 2015 – 2019 Nguyễn Chí Sỹ; Lê Tự Hoàng; Nguyễn Thị Trang Nhung; Vũ Thị Hoàng Lan; Trần Minh ĐiểnTạp chí Khoa học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9309 |
[27] |
Nguyễn Thị Thanh Mai; Trần Thị Hồng Hà; Trần Minh Điển; Đặng Thị Hà; Ngô Diễm Ngọc; Vũ Đình Quang; Trần Văn Chiến; Nguyễn Thị Thu Hiền Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[28] |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy cụm tế bào gốc máu cuống rốn tại Bệnh viện Nhi Trung ương Vũ Đình Quang; Ngô Diễm Ngọc; Nguyễn Thị Thanh Mai; Trần Minh ĐiểnY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[29] |
Trần Minh Điển; Phạm Văn Thắng; Nguyễn Thị Mỹ Y Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[30] |
Vai trò tiên lượng tử vong của suy chức năng các cơ quan trong sốc nhiễm khuẩn trẻ em Trần Minh ĐiểnY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[31] |
Xác định hình ảnh vi khuẩn trong sốc nhiễm khuẩn trẻ em tại bệnh viện Nhi Trung ương Trần Minh ĐiểnY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[32] |
Đánh giá hiệu quả sử dụng thuốc vận mạch trong điều trị sốc nhiễm khuẩn trẻ em Trần Minh Điển; Phạm Văn ThắngY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[33] |
Trần Minh Điển; Phạm Văn Thắng Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[34] |
Trần Minh Điển; Vũ Hùng Vương; Phạm Nhật An Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[35] |
Vũ Hùng Vương; Trần Minh Điển; Phạm Nhật An Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[36] |
Đánh giá chất lượng của một số đơn vị máu cuống rốn được lưu trữ tại bệnh viện Nhi Trung ương Nguyễn Thị Thanh Mai; Đỗ Minh Cầm; Nguyễn Trọng Phúc; Hà Thị Phương; Trần Thị Hồng Hà; Đặng Thị Hà; Ngô Diễm Ngọc; Vũ Đình Quang; Trần Minh Điển; Khu Thị Khánh Dung; Nguyễn Tâm Sinh; Nguyễn Thanh LiêmY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[37] |
Đánh giá chất lượng của một số đơn vị máu cuống rốn được lưu trữ tại bệnh viện Nhi Trung ương Nguyễn Thị Thanh Mai; Đỗ Minh Cầm; Nguyễn Trọng Phúc; Hà Thị Phương; Trần Thị Hồng Hà; Đặng Thị Hà; Ngô Diễm Ngọc; Vũ Đình Quang; Trần Minh Điển; Khu Thị Khánh Dung; Nguyễn Tân Sinh; Nguyễn Thanh LiêmY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[38] |
Cường Insulin bẩm sinh nặng ở trẻ sơ sinh: Báo cáo ca bệnh Đặng ánh Dương; Vũ Chí Dũng; Nguyễn Phú Đạt; Trần Minh Điển; Nguyễn Thanh LiêmThông tin Y Dược - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-3891 |
[39] |
Di truyền phân tử, phát triển tinh thần vận động và kiểm soát đường máu ở trẻ cường Insulin bẩm sinh Nguyễn Phú Đạt; Đặng ánh Dương; Vũ Chí Dũng; Trần Minh Điển; Nguyễn Thanh LiêmThông tin Y dược - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-3891 |
[40] |
Nguyễn Lý Thịnh Trường; Nguyễn Tuấn Mai; Nguyễn Thị Thu Hà; Đặng Hanh Tiệp; Cao Việt Tùng; Phạm Hữu Hòa; Trần Minh Điển; Nguyễn Thanh Liêm Ngoại khoa - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1876 |
[41] |
Viêm phổi liên quan thở máy ở bệnh nhân sau mổ tim mở tại khoa ngoại bệnh viện Nhi Trung ương Trần Minh Điển; Phạm Anh Tuấn; Đặng ánh Dương; Trịnh Xuân Long; Phạm Hồng SơnTạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[42] |
Trần Minh Điển; Đặng Văn Thức; Phạm Hồng Sơn; Trịnh Xuân Long; Đặng ánh Dương Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[43] |
Kết quả phẫu thuật tim mở trẻ sơ sinh tại bệnh viện Nhi Trung ương Trần Minh Điển; Nguyễn Thanh Liêm; Đặng ánh Dương; Phạm Hồng Sơn; Nguyễn Lý Thịnh Trường; Cao Việt TùngTạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[44] |
Nguyễn Lý Thịnh Trường; Đặng Hanh Tiệp; Hoàng Thanh Sơn; Trần Minh Điển; Phạm Hữu Hòa; Nguyễn Thanh Hải; Cao Việt Tùng; Nguyễn Thị Thu Hà; Nguyễn Thị Phương Anh; Nguyễn Thành Công; Nguyễn Thanh Liêm Ngoại Khoa - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[45] |
Di truyền phân tử, tương quan kiểu gen - kiểu hình của bệnh nhân cường Insulin bẩm sinh Đặng ánh Dương; Vũ Chí Dũng; Cấn Thị Bích Ngọc; Nguyễn Phú Đạt; Trần Minh ĐiểnNghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[46] |
Thực trạng dinh dưỡng của bệnh nhi nằm điều trị nội trú tại Bệnh viện Nhi Trung ương Trần Minh Điển; Lưu Thị Mỹ ThụcY Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[47] |
Nguyễn Thị Mỹ; Trần Minh Điển; Phạm Văn Thắng Y Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[48] |
Trần Minh Điển; Ngô Diễm Ngọc; Nguyễn Thị Thanh Mai; Hoàng Ngọc Thạch; Vũ Chí Dũng; Nguyễn Thanh Liêm; Lê Thị Minh Hương Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[49] |
Đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị thoát vị hoành bẩm sinh ở trẻ sơ sinh Trần Minh ĐiểnY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[50] |
Giá trị của áp lực tưới máu não đối với tiên lượng kết quả điều trị bệnh nhân viêm não Đậu Việt Hùng; Trần Minh Điển; Phạm Văn ThắngY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[51] |
Thẩm định quy trình định lượng steroid niệu bằng kỹ thuật sắc ký khí khối phổ Trần Thị Ngọc Anh; Trần Thị Chi Mai; Trần Minh ĐiểnY học TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1779 |
[52] |
11β-Hydroxylase deficiency detected by urine steroid metabolome profiling using gas chromatography-mass spectrometry Mai Thi Chi Tran, Ngoc Anh Thi Tran, Phuong Mai Nguyen, Chi Dung Vu, Minh Dien TranClinical Mass Spectrometry, 7: 1-5 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2667-1468/ 2667-145X |
[53] |
4CMenB Vaccination to Prevent Meningococcal B Disease in Vietnam: Expert Review and Opinion Nguyen Phung Nguyen The, Pham Quang Thai, Tran Minh DienInfectious Diseases and Therapy, 13(3):423-437 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2193-8229/2193-6382 |
[54] |
A preliminary retrospective evaluation of screening and diagnosis of ornithine transcarbamylase deficiency in high-risk patients at a referral center in Vietnam Dien Minh Tran, Trang Thi Thu Tran, Quyen Hue Luong, Mai Thi Chi TranHeliyon, 10(16):e36003. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2405-8440 |
[55] |
Acute effects of ambient air pollution on lower respiratory infections in Hanoi children: An eight-year time series study Nguyen Thi Trang Nhung, Christian Schindler, Tran Minh Dien, Nicole Probst-HenschEnvironment International, 110: 139-148. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0160-4120 / 1873-6750 |
[56] |
Adenovirus Type 7 Pneumonia in Children Who Died f-rom Measles-Associated Pneumonia, Hanoi, Vietnam, 2014 Le Thanh Hai, Hoang Ngoc Thach, Ta Anh Tuan, Dao Huu Nam, Tran Minh DienEmerging Infectious Diseases, 22(4), 687-690. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: (1080-6040 / 1080-6059) |
[57] |
Admission screening and cohort care decrease carbapenem resistant enterobacteriaceae in Vietnamese pediatric ICU's Garpvall K., Duong V., Linnros S., Quốc T. N., Mucchiano D., Modeen S., Lagercrantz L., Edman A., Le N. K., Huong T., Hoang N. T. B., Le H. T., Khu D. TK., Tran D. MAntimicrobial Resistance & Infection Control, 10(1): 128. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2047-2994 |
[58] |
Assessment of three antibiotic combination regimens against Gram-negative bacteria causing neonatal sepsis in low- and middle-income countries Biljana Kakaraskoska Boceska, Tuba Vilken, Basil Britto Xavier, Tomislav Kostyanev, Qiang Lin, Christine Lammens, Sally Ellis, Seamus O'Brien, Renata Maria Augusto da Costa, Aislinn Cook, Neal Russell, Julia Bielicki, Amy Riddell, Wolfgang Stohr, Ann Sarah Walker, Eitan Naaman Berezin, Emmanuel Roilides, Maia De Luca, Lorenza Romani, Daynia Ballot, Angela Dramowski, Jeannette Wadula, Sorasak Lochindarat, Suppawat Boonkasidecha, Flavia Namiiro, Hoang Thi Bich Ngoc, Minh Dien TranNature Communications, 15: 3947. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2041-1723 |
[59] |
Association Between Real-time Polymerase Chain Reaction Cycle Threshold Value and Clinical Severity in Neonates and Infants Infected With Bordetella pertussis Do Thi Thuy Nga, Phung Thi Bich Thuy, Akira Ainai, Ikuyo Takayama, Do Thu Huong, Aya Saitoh, Satoshi Nakagawa, Tran Minh DienThe Pediatric Infectious Disease Journal, 41(5): 388-393. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0891-(3668 / 1532-0987) |
[60] |
Association of ambient air pollution with lengths of hospital stay for hanoi children with acute lower-respiratory infection, 2007-2016 Nguyen Thi Trang Nhung, Christian Schindler, Tran Minh Dien, Nicole Probst-Hensch, Nino KünzliEnvironmental Pollution, 247: 752-762. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0269-7491 / 1873-6424 |
[61] |
Biến đổi nồng độ và một số yếu tố nguy cơ tăng lactate máu trong phẫu thuật tim mở tim bẩm sinh tại Bệnh viện Nhi Trung ương Nguyễn Thị Thu Dung, Trần Minh Điển, Dương Khánh ToànTạp chí Nhi khoa, 13(1): 39-45. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3860 |
[62] |
Burden and Causes of Death Among Children Under Five: Analysis of Death Registration Data f-rom the Community in Lao Cai Province 2022–2023 Tran Minh Dien, Phan Huu Phuc, Chu Thanh Son, Nguyen Van Thang, Nguyen Thi Thu Ngoc, Duong Thai Hiep, Luc Hau Giang, Pham Bich Van, Le Quoc Khoi Nguyen, Vo Duc Ngoc, Nguyen Thi Trang NhungJournal of Health & Development Studies, 9(1): 45-55. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2588-1442 |
[63] |
C-haracteristics and antimicrobial susceptibility of bacteria causing acute otitis media in children at Vietnam National Children's Hospital: a cross-sectional study Hong Diep Do, Minh Dien Tran, Tuyet Xuong Nguyen, Thi Bich Thuy PhungJAC Antimicrobial Resistance, 7(1): dlaf006. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2632-1823 |
[64] |
Căn nguyên vi khuẩn và tính kháng kháng sinh của vi khuẩn gây viêm phổi liên quan đến thở máy tại Bệnh viện Nhi Trung ương năm 2019 Ngô Thị Mừng, Hoàng Thị Bích Ngọc, Trần Minh ĐiểnTạp chí Nhi khoa, 13(4): 25-30. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3860 |
[65] |
Case report: PICC line for a toddler with bilateral bidirectional Glenn shunt, Fontan circulation, and persistent left superior vena cava Huong Thi Mai Tran, Dien Minh Tran, Truong Ly Thinh Nguyen, Nguyet Thi NguyenClinical Case Reports, 10(5): e05868. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2050-0904 |
[66] |
Case Report: Successful Treatment of a Child With COVID-19 Reinfection-Induced Fulminant Myocarditis by Cytokine-Adsorbing oXiris® Hemofilter Continuous Veno-Venous Hemofiltration and Extracorporeal Membrane Oxygenation Phuc H Phan, Dung T Nguyen, Nam H Dao, Ha T T Nguyen, An V Vu, Son T Hoang, Lam V Nguyen, Tung V Cao, Dien M TranFrontiers in Pediatric, 10:946547. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2296-2360 |
[67] |
Cerebrospinal Fluid Polymerase Chain Reaction in the Diagnosis of Neonatal Bacterial Meningitis: A Single-Center Experience F-rom Vietnam Thi Quynh Nga Nguyen, Thi Van Nguyen, Minh Dien Tran, Alyson Skinner, Hassib NarchiIndiana Pediatrics, 59(12):943-945. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0019-6061 / 0974-7559 |
[68] |
Child Melioidosis Deaths Caused by Burkholderia pseudomallei-Contaminated Borehole Water, Vietnam, 2019 Quyen T L Tran, Phuc H Phan, Linh N H Bui, Ha T V Bui, Ngoc T B Hoang, Dien M Tran, Trung T TrinhEmerging Infectious Diseases, 28(8), 1689-1693. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1080-6040 / 1080-6059 |
[69] |
Childhood hospitalisation and related deaths in Hanoi, Vietnam: a tertiary hospital database analysis f-rom 2007 to 2014 Nhung T T Nguyen, Tran Minh Dien, Christian Schindler, Nguyen T B LienBMJ Open, 7(7): e015260. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: (2044-6055) |
[70] |
Clinical and genetic features of congenital bile acid synthesis defect with a novel mutation in AKR1D1 gene sequencing: Case reports Anh-Hoa Nguyen Pham, Kim-Oanh Bui Thi, Mai-Huong Nguyen Thi, Diem-Ngoc Ngo, Nakayuki Naritaka, Hiroshi Nittono, Hisamitsu Hayashi, Trang Thi Dao, Kim-Huong Thi Nguyen, Hoai-Nghia Nguyen, Hoa Giang, Hung-Sang Tang, Tat-Thanh Nguyen, Dinh-Kiet Truong, Minh-Dien TranMedicine, 101(25): e29476. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0025-7974 / 1536-5964 |
[71] |
Clonal spread of carbapenem-resistant Klebsiella pneumoniae among patients at admission and disc-harge at a Vietnamese neonatal intensive care unit Björn Berglund, Ngoc Thi Bich Hoang, Ludwig Lundberg, Ngai Kien Le, Maria Tärnberg, Maud Nilsson, Elin Bornefall, Dung Thi Khanh Khu, Jenny Welander, Hai Thanh Le, Linus Olson, Tran Minh DienAntimicrobial Resistance Infection Control, 10(1): 162. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2047-2994 |
[72] |
Comparison of methylprednisolone alone versus intravenous immunoglobulin plus methylprednisolone for multisystem inflammatory syndrome in children (MIS-C) Phuc Huu Phan, Canh Ngoc Hoang, Ha Thu T Nguyen, Tung Viet Cao, Chi Quynh Le, Dien Minh TranBMJ Paediatrics Open, 9(1): e003148. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2399-9772 |
[73] |
Cooling during transportation of newborns with hypoxic ischemic encephalopathy using phase change material mattresses in low-resource settings: a randomized controlled trial in Hanoi, Vietnam Hang T T Tran, Dien M Tran, Ha T Le, Lena Hellström-Westas, Tobias Alfvén, Linus OlsonBMC Pediatrics, 24(1):509. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1471-2431 |
[74] |
Disease spectrum and management of children admitted with acute respiratory infection in Viet Nam T. K. P. Nguyen, D. V. Nguyen, T. N. H. Truong, M. D. TranTropical Medicine&International Health, 22(6): 688-695. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1360-2276/1365-3156 |
[75] |
Effect of ambient air pollution on hospital admission for respiratory diseases in Hanoi children during 2007-2019 Thi Trang Nhung Nguyen, Tri Duc Vu, Nhu Luan Vuong, Thi Vuong Linh Pham, Tu Hoang Le, Minh Dien TranEnvironmental Research, 241:117633. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0013-9351 / 1096-0953 |
[76] |
Effectiveness of pulmonary valve-sparing strategy for transatrial-transpulmonary repair of tetralogy of Fallot: a single institution experience Dien T Minh, Uoc N Huu, Bao L Tuan, Mai N Tuan, Duyen M Dinh, Vinh T Quang, Quang Le Hong, James St Louis, Truong N Ly ThinhCardiology in the Young, 34(8):1662-1669. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1047-9511 / 1467-1107 |
[77] |
Efficacy of obstructive sleep apnea treatment by antileukotriene receptor and surgery therapy in children with adenotonsillar hypertrophy: A descriptive and cohort study Dien Tran-Minh, Anh Phi-Thi-Quynh, Phuc Nguyen-Dinh, Sy Duong-QuyFrontiers in Neurology, 13:1008310. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1664-2295 |
[78] |
Efficient symptomatic treatment and viral load reduction for children with influenza virus infection by nasal-spraying Bacillus spore probiotics Tu Thanh Tran, Thuy Phung Thi Bich, Dien Minh TranScientific Reports, 13(1):14789. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2045-2322 |
[79] |
Evaluation of screening algorithms to detect rectal colonization with carbapenemase-producing Enterobacterales in a resource-limited setting Thi Anh Mai Pham, Tung Xuan Nguyen, Troung Nhat My, Lan Thi Le, Huyen Thi Vu, Ngoc Thi Bich Hoang, Dien M TranJAC Antimicrobial Resistance, 6(3): dlae089. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2632-1823 |
[80] |
Exposure to air pollution and risk of hospitalization for cardiovascular diseases amongst Vietnamese adults: Case-crossover study Nguyen Thi Trang Nhung, Christian Schindler, Ngo Quy Chau, Phan Thi Hanh, Le Tu Hoang, Tran Minh Dien, Nguyen Thi Nhat Thanh, Nino KünzliScience of The Total Environment, 703: 134637. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0048-9697 / 1879-1026 |
[81] |
Factors in the Neonatal Period Associated With Pulmonary Hypertension at 28 Days of Life in Broncho-Pulmonary Dysplasia Nguyen Thi Hai Anh, Tran Minh Dien, Le Thi Ha, Pham Thao Nguyen, Dang Thi Hai VanGlobal Pediatric Health, 11:2333794X241234571. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2333-794X |
[82] |
Feasibility, acceptability, and sustainability of Project ECHO to expand capacity for pediatricians in Vietnam Le Hong Nhung, Vu Duy Kien, Nguyen Phuong Lan, Pham Viet Cuong, Pham Quoc Thanh & Tran Minh DienBMC Health Services Research, 21(1), 1317 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1472-6963 |
[83] |
Genetic Etiology of Neonatal Diabetes Mellitus in Vietnamese Infants and C-haracteristics of Those With INS Gene Mutations Can Thi Bich Ngoc, Vu Chi Dung, Elisa De Franco, Nguyen Ngoc Lan, Bui Phuong Thao, Nguyen Ngoc Khanh, Sarah E Flanagan, Maria E Craig, Nguyen Huy Hoang, Tran Minh DienFrontiers in Endocrinology, 13: 866573. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1664-2392 |
[84] |
Genotyping and macrolide-resistant mutation of Bordetella pertussis in East and South-East Asia Kentaro Koide, ShuMan Yao, Chuen Sheue Chiang, Phung Thi Bich Thuy, Do Thi Thuy Nga, Do Thu Huong, Tran Minh DienJournal of Global Antimicrobial Resistance, 31: 263-269. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2213-7165 / 2213-7173 |
[85] |
High diversity of blaNDM-1-encoding plasmids in Klebsiella pneumoniae isolated f-rom neonates in a Vietnamese hospital Sriram KK, Elina Ekedahl, Ngoc Thi Bich Hoang, Tsegaye Sewunet, Björn Berglund, Ludwig Lundberg, Shoeib Nematzadeh, Maud Nilsson, Lennart E Nilsson, Ngai Kien Le, Dien Minh TranInternational Journal of Antimicrobial Agents, 59(2): 106496. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0924-8579 / 1872-7913 |
[86] |
High prevalence of colonisation with carbapenem-resistant Enterobacteriaceae among patients admitted to Vietnamese hospitals: Risk factors and burden of disease Dien M Tran, Mattias Larsson, Linus Olson, Ngoc T B Hoang, Ngai K LeJournal of Infection, 79(2): 115-122. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0163-4453 / 1532-2742 |
[87] |
High Seroprevalence of Anti-SARS-CoV-2 Antibodies in Children in Vietnam: An Observational, Hospital-Based Study Dien Minh Tran, Uyen Tu Thi Vu, Canh Ngoc Hoang, Ha Thu Thi Nguyen, Phu Huy Nguyen, Mai Chi Thi Tran, Anh Ngoc Chu, Phuc Huu PhanPathogens, 11(12): 1442. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2076-0817 |
[88] |
Hospital-acquired infections and unvaccinated children due to chronic diseases: an investigation of the 2017-2019 measles outbreak in the northern region of Vietnam Dien M. Tran, Thinh Ong, Tung V. Cao, Quang Thai Pham, Hien Do, Phuc H. Phan, Marc Choisy & Nhung T. H. PhamBMC Infectious Diseases, 24(1):948. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1471-2334 |
[89] |
Hypocoagulable Tendency on Thromboelastometry Associated With Severity and Anticoagulation Timing in Pediatric Septic Shock: A Prospective Observational Study Ta Anh Tuan, Nguyen Thi Thu Ha, Tran Dang Xoay, Tran Thi Kieu My, Luong Thi Nghiem, Tran Minh DienFrontiers in Pediatrics, 9:676565. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2296-2360 |
[90] |
Hypothermic treatment for neonatal asphyxia in low-resource settings using phase-changing material-An easy to use and low-cost method Hang T T Tran, Ha T T Le, Hanh T P Tran, Dung T K Khu, Hugo Lagercrantz, Dien M TranActa Paediatrica, 110(1): 85-93 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0803-5253 / 1651-2227 |
[91] |
Invasive meningococcal disease in Malaysia, Philippines, Thailand, and Vietnam: An Asia-Pacific expert group perspective on current epidemiology and vaccination policies Usa Thisyakorn, Josefina Carlos, Tawee Chotpitayasunondh, Tran M DienHuman Vaccin & Immunotherapeutics, 18(6): 2110759. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2164-5515 / 2164-554X |
[92] |
Kết quả ghép gan từ người hiến sống điều trị teo mật bẩm sinh ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương Phạm Duy Hiền, Nguyễn Phạm Anh Hoa, Vũ Mạnh Hoàn, Trần Anh Quỳnh, Tô Mạnh Tuân, Nguyễn Lý Thinh Trường, Đặng Hanh Tiệp, Trần Hùng, Đặng Ánh Dương, Trần Phan Ninh, Lê Đình Công, Hoàng Tùng Lâm, Nguyễn Đức Hạnh, Trần Đức Tâm, Phan Hồng Long, Nguyễn Thọ Anh, Trần Xuân Nam, Nguyễn Công Sơn, Trần Thị Hồng Quyên, Hoàng Ngọc Thạch, Đỗ Văn Đô, Phạm Thị Hải Yến, Bạch Thị Ly Na, Hoàng Thị Vân Anh, Trịnh Thị Thủy, Trần Minh Điển, Lê Văn ThànhTạp chí Y học Việt Nam, 527(2): 15-20. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[93] |
Kết quả điều trị đóng xương ức thì hai ở bệnh nhi sau phẫu thuật tim mở tại Bệnh viện Nhi Trung ương Trần Minh Điển, Nguyễn Ngọc Hà, Nguyễn Lý Thịnh TrườngTạp chí Y Dược Lâm sàng 108, 16(8): 128-133. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 2872 |
[94] |
Kháng kháng sinh và mối liên hệ kiểu gen của một số loài vi khuẩn gây nhiễm khuẩn huyết ở bệnh nhân từ 1 tháng đến dưới 15 tuổi điều trị tại Bệnh viện Nhi Trung ương giai đoạn 2019-2020 Hoàng Văn Kết, Tống Thị Hà, Phạm Duy Thái, Nguyễn Hoài Thu, Nguyễn Hiệp Lê Yên, Hoàng Thị Bích Ngọc, Trần Minh Điển, Nguyễn Thị Thùy Dương, Trần Huy Hoàng, Trần Diệu LinhTạp chí Y học Dự phòng, 30(10): 62-70. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[95] |
Mô hình bệnh tật trẻ em, thực trạng mạng lưới tổ chức và nhân lực nhi khoa tại các tỉnh miền núi phía Bắc Trần Minh Điển, Lê Hồng Nhung, Lê Lan Anh, Phạm Thu Hằng, Nguyễn Thu Thủy, Nguyễn Thu TrangTạp chí Y học Dự phòng, 33(6): 83-94 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[96] |
Mô hình bệnh tật và kết quả điều trị bệnh nhân thở máy tại khoa Hồi sức tích cực - chống độc Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An Nguyễn Hữu Mạnh, Trần Minh ĐiểnTạp chí Y học Cộng đồng, 65(CĐ7): 114-118. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
[97] |
Mô tả một số đặc điểm bệnh nhi não úng thuỷ và nhiễm trùng sơ sinh tại Bệnh viện Nhi Trung ương, năm 2019-2020 Ngô Khánh Phương, Trịnh Sơn Tùng, Trần Thị Minh Hưng, Phạm Quang Thái, Trần Quang Trí, Trần Minh Điển, Lê Thị Hà, Hoàng Thị Bích Ngọc, Trần Văn Sĩ, Tống Thị Hà, Bùi Minh Trang, Hoàng Thị Thu Hà, Đặng Đức AnhTạp chí Y học Dự phòng, 33(5): 150-160. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[98] |
Modified Lecompte procedure for repair of double-outlet left ventricle Nguyen Ly Thinh Truong, Dang Hanh Tiep, Nguyen Thi Thu Ha, Tran Minh DienAsian Cardiovascular and Thoracic Annals, 20(5): 578-580. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0218-4923, 1817-2909 |
[99] |
Molecular and phenotypic c-haracterization of clinical isolates belonging to a KPC-2-producing strain of ST15 Klebsiella pneumoniae f-rom a Vietnamese pediatric hospital Björn Berglund, Ngoc Thi Bich Hoang, Maria Tärnberg, Ngai Kien Le, Maud Nilsson, Dung Thi Khanh Khu, Olov Svartström, Jenny Welander, Lennart E. Nilsson, Linus Olson, Tran Minh DienAntimicrobial Resistance and Infection Control, 8:156. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2047-2994 |
[100] |
Molecular Genetics, Clinical C-haracteristics, and Treatment Outcomes of KATP-Channel Neonatal Diabetes Mellitus in Vietnam National Children's Hospital Can Thi Bich Ngoc, Tran Minh Dien, Elisa De Franco, Sian Ellard, Jayne A. L. HoughtonFrontiers in Endocrinology, 12:727083 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1664-2392 |
[101] |
Mortality benefits of reduction fine particulate matter in Vietnam, 2019 Nguyen Thi Trang Nhung, Vu Tri Duc, Vo Duc Ngoc, Tran Minh DienFrontiers in Public Health, 10: 1056370. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2296-2565 |
[102] |
Một số yếu tố nguy cơ gây viêm phổi liên quan đến thở máy ở bệnh nhân sử dụng thuốc kháng acid tại khoa điều trị tích cực ngoại khoa Bệnh viện Nhi Trung ương Đỗ Hoàng Hải, Đậu Việt Hùng, Đặng Ánh Dương, Trần Minh ĐiểnTạp chí Y dược học, 4(10): 162-166. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2734-9209 |
[103] |
Một số đặc điểm dịch tễ học, lâm sàng, cận lâm sàng nhiễm khuẩn huyết ở bệnh nhân nhi từ 1 tháng đến 15 tuổi tại Bệnh viện Nhi Trung ương, 2018-2020 Hoàng Văn Kết, Trần Minh Điển, Nguyễn Thị Thùy Dương, Lại Thị Minh, Lê Hồng Nga, Nguyễn Thúy Quỳnh, Tống Thị Hà, Bùi Thanh Thúy, Trần Đại QuangTạp chí Y học Dự phòng, 33(3PB): 68-77. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[104] |
Multiple antibiotic resistance as a risk factor for mortality and prolonged hospital stay: A cohort study among neonatal intensive care patients with hospital-acquired infections caused by gram-negative bacteria in Vietnam Lynn Peters, Linus Olson, Dung T. K. Khu, Sofia Linnros, Ngai K. Le, Håkan Hanberger, Ngoc T. B. Hoang, Dien M. Tran, Mattias LarssonPLoS One, 14(5): e0215666 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1932-6203 |
[105] |
Nasal-spraying Bacillus spores as an effective symptomatic treatment for children with acute respiratory syncytial virus infection Dien Minh Tran, Tu Thanh Tran, Thuy Thi Bich PhungScientific Reports, 12(1): 12402. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2045-2322 |
[106] |
Neonatal invasive candidiasis in low- and middle-income countries: Data f-rom the NeoOBS study Aislinn Cook, Laura Ferreras-Antolin, Bethou Adhisivam, Daynia Ballot, James A Berkley, Paola Bernaschi, Cristina G Carvalheiro, Napaporn Chaikittisuk, Yunsheng Chen, Vindana Chibabhai, Shweta Chitkara, Sara Chiurchiu, Elisavet Chorafa, Tran Minh DienMedical Mycology, 61(3): myad010. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1369-3786 / 1460-2709 |
[107] |
Nhiễm trùng huyết ở trẻ em Trần Minh ĐiểnNhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-43-1469-3 |
[108] |
Nồng độ Magie máu ở bệnh nhân rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật tim mở tại Bệnh viện Nhi Trung ương Nguyễn Minh Đức, Cao Việt Tùng, Trần Minh ĐiểnTạp chí Nhi khoa, 13(4): 52-57. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3860 |
[109] |
Pathogen screening and prognostic factors in children with severe ARDS of pulmonary origin Thuy Thi Bich Phung, Tadaki Suzuki, Phuc Huu Phan, Shoji Kawachi, Hiroyuki Furuya, Huong Thu Do, Tsutomu Kageyama, Tuan Anh Ta, Nam Huu Dao, Hiroyuki Nunoi, Dien Minh TranPediatric Pulmonology, 52(11): 1469-1477 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 8755-6863 / 1099-0496 |
[110] |
Patients' Satisfaction with Obstetrics-Gynecology, and Pediatric Healthcare Services in Vietnam: A Multicentre Cross-Sectional Study Phuong Minh Hoang, Long Thanh Giang, Minh Dien TranRisk Management and Healthcare Policy, 16:1411-1422. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1179-1594 |
[111] |
Patterns of antibiotic use, pathogens, and prediction of mortality in hospitalized neonates and young infants with sepsis: A global neonatal sepsis observational cohort study (NeoOBS) Neal J Russell, Wolfgang Stöhr, Nishad Plakkal, Aislinn Cook, James A Berkley, Bethou Adhisivam, Ramesh Agarwal, Nawshad Uddin Ahmed, Manica Balasegaram, Daynia Ballot, Adrie Bekker, Eitan Naaman Berezin, Davide Bilardi, Suppawat Boonkasidecha, Cristina G Carvalheiro, Neema Chami, Suman Chaurasia, Sara Chiurchiu, Viviane Rinaldi Favarin Colas, Simon Cousens, Tim R Cressey, Ana Carolina Dantas de Assis, Tran Minh DienPLoS Medicine, 20(6): e1004179. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1549-1277 / 1549-1676 |
[112] |
Pediatric Acute Myocarditis With Short-Term Outcomes and Factors for Extracorporeal Membrane Oxygenation: A Single-Center Retrospective Cohort Study in Vietnam Tuan Ta Anh, Xoay Tran Dang, Nakajima Noriko, Nakagawa Satoshi, Phuc Phan Huu, Hung Dau Viet, Dung Nguyen Trong, Dong Ngo Tien, Dung Tran Ba, Thuy Phung Thi Bich, Hai Le Thanh, Dien Tran MinhFrontiers in Cardiovascular Medicine, 8, 741260. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2297-055X |
[113] |
Pertussis epidemiology and effect of vaccination among diagnosed children at Vietnam, 2015-2018 Nhung T. H. Pham, Nhan D. T. Le, Ngai K. Le, Khoa D. Nguyen, Mattias Larsson, Linus Olson, Dien M. TranActa Paediatrica, 109(12): 2685-2691. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0803-5253 / 1651-2227 |
[114] |
Pertussis in Southeast Asia: country-level burden and recommendations f-rom the Global Pertussis Initiative Phung Nguyen The Nguyen, Ulrich Heininger, Rudzani Muloiwa, Carl Heinz Wirsing von König, Daniela Hozbor, Anna Ong-Lim, Tina Q. Tan, Kevin Forsyth on behalf of the Global Pertussis Initiative Southeast Asia NetworkIJID Regions, 14:100559. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2772-7076 |
[115] |
Pertussis Infants Needing Mechanical Ventilation and Extracorporeal Membrane Oxygenation: Single-Center Retrospective Series in Vietnam Tuan, Ta Anh; Xoay, Tran Dang; Nakajima, Noriko; Nakagawa, Satoshi; Phuc, Phan Huu; Hung, Dau Viet; Dung, Nguyen Trong; Dong, Ngo Tien; Dung, Tran Ba; Thuy, Phung Thi Bich; Hai, Le Thanh; Dien, Tran MinhPediatric Critical Care Medicine, 22(9): e471-e479. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1529-7535 |
[116] |
Pertussis seasonal variation in Northern Vietnam: the evidence f-rom a tertiary hospital Nhung Th Pham, Quyen Tt Bui, Dien M Tran, Mattias Larsson, Mai P Pham, Linus OlsonBMC Public Health, 24:286. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1471-2458 |
[117] |
Phát hiện một số tác nhân gây não úng thủy, nhiễm trùng sơ sinh bằng phương pháp nuôi cấy, PCR đa mồi và phân tích 16S rRNA ở bệnh nhân sơ sinh tại Bệnh viện Nhi Trung ương, năm 2019-2020 Ngô Khánh Phương, Trịnh Sơn Tùng, Lê Huy Hoàng, Hoàng Thị Bích Ngọc, Trần Thị Minh Hưng, Phạm Quang Thái, Trần Quang Trí, Trần Minh Điển, Lê Thị Hà, , Trần Văn Sĩ, Tống Thị Hà, Bùi Minh Trang, Hoàng Thị Thu Hà, Đặng Đức AnhTạp chí Y học Dự phòng, 33(5): 161-172. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[118] |
Prevalence of internet addiction and anxiety, and factors associated with the high level of anxiety among adolescents in Hanoi, Vietnam during the COVID-19 pandemic Tran Minh Dien, Pham Thi Lan Chi, Pham Quang Duy, Le Ha Anh, Nguyen Thi Kim Ngan, Vu Thi Hoang LanBMC Public Health, 23(1):2441. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1471-2458 |
[119] |
Promising clinical and immunological efficacy of Bacillus clausii spore probiotics for supportive treatment of persistent diarrhea in children Ha Thuy Dang, Dien Minh Tran, Thuy Thi Bich PhungScientific Reports, 14(1): 6422. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2045-2322 |
[120] |
Quality of life among children with multisystem inflammatory syndrome (MIS-C) at VietNam National Children's Hospital in 2022: an observational study Tran Minh Dien, Phan Huu Phuc, Hoang Ngoc CanhJournal of Health & Development Studies, 8(4): 63-71. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2588-1442 |
[121] |
Recombinant human thrombomodulin for pneumonia-induced severe ARDS complicated by DIC in children: a preliminary study Naoyuki Hirata, Dong Tien Ngo, Phuc Huu Phan, Akira Ainai, Thuy Thi Bich Phung, Tuan Anh Ta, Jin Takasaki, Shoji Kawachi, Hiroyuki Nunoi, Noriko Nakajima, Tran Minh DienJournal of Anesthesia, 35(5): 638-645 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0913-8668 / 1438-8359 |
[122] |
Serotype distribution of invasive Pneumococcal disease in a tertiary children's hospital in Vietnam Hai Thien Do, Lam Van Nguyen, Nhung Trang Thi Nguyen, Ngoc Bich Thi Hoang, Dien Minh Tran, Hanh Phuong NguyenBMC Infectious Diseases, 25(1):412. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1471-2334 |
[123] |
Severity predictors for multisystemic inflammatory syndrome in children after SARS-CoV-2 infection in Vietnam Dien. M. Tran, Dem. V. Pham, Tung. V. Cao, Canh. N. Hoang, Ha. T. T. Nguyen, Giang. D. Nguyen, Cuong. N. Le, Quan. Q. Thieu, Tuan. A. Ta, Hung. V. Dau, Chi. Q. Le, Quang. H. Le, Nghiem. T. Luong, Mai. T. Tran, Phu. H. Nguyen, Nhung. T. Nguyen & Phuc. H. PhanScientific Reports, 14(1):15810. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2045-2322 |
[124] |
Short-term association between ambient air pollution and pneumonia in children: A systematic review and meta-analysis of time-series and case-crossover studies Nguyen Thi Trang Nhung, Heresh Amini, Christian Schindler, Meltem Kutlar Joss, Tran Minh DienEnvironmental Pollution, 230: 1000-1008. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: (0269-7491/ 1873-6424) |
[125] |
So sánh đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở trẻ loạn sản phế quản phổi có và không có tăng áp lực động mạch phổi Trần Minh Điển, Đặng Thị Hải Vân, Nguyễn Thị Hải AnhTạp chí Nghiên cứu Y học 191(6):326-334 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[126] |
Successful Treatment of Carbamazepine-Induced Toxic Epidermal Necrolysis With Clinical Gastrointestinal Involvement: A Case Report Le Quynh Chi, Nguyen Thi Van Anh, Nguyen Ngoc Quynh Le, Nguyen Thi Thu Ha, Hoang Minh Tien, Tran Minh DienFrontier in Pediatrics, 10, 834037. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2296-2360 |
[127] |
Tần suất mắc và nguyên nhân của biến cố liên quan đến thở máy ở bệnh nhân sau phẫu thuật tim mở tại Bệnh viện Nhi Trung ương Phạm Thị Thu Hiền, Trần Minh Điển, Cao Việt TùngTạp chí Y học Việt Nam, 493(2): 118-121. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[128] |
The first infant case of COVID-19 acquired f-rom a secondary transmission in Vietnam Hai T Le, Lam V Nguyen, Dien M Tran, Hai T Do, Huong T Tran, Yen T Le, Phuc H PhanThe Lancet Child&Adolescent Health, 4(5): 405-406. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2352-4642 / 2352-4650 |
[129] |
The first successful bone marrow transplantation in Vietnam for a young Vietnamese boy with chronic granulomatous disease: a case report Binh Nguyen-Thanh, Le Nguyen-Ngoc-Quynh, Ha Dang-Thi, Chi Le-Quynh, Anh Nguyen-Thi-Van, Huyen Thuc-Thanh, Duong Dang-Anh, Pamela P Lee, Tung Cao-Viet, Dien Tran-MinhFrontiers Immunology, 14: 1134852. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1664-3224 |
[130] |
The mutation spectrum of SLC25A13 gene in citrin deficiency: identification of novel mutations in Vietnamese pediatric cohort with neonatal intrahepatic cholestasis Mai-Huong Thi Nguyen, Anh-Hoa Pham Nguyen, Diem-Ngoc Ngo, Phuong-Mai Thi Nguyen, Hung-Sang Tang, Hoa Giang, Y-Thanh Lu, Hoai-Nghia Nguyen, Minh-Dien TranJournal of Human Genetics, 68(5): 305-312. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1434-5161 / 1435-232X |
[131] |
The Role of p.Ser1105Ser (in NPHS1 Gene) and p.Arg548Leu (in PLCE1 Gene) with Disease Status of Vietnamese Patients with Congenital Nephrotic Syndrome: Benign or Pathogenic? Nguyen Thi Kim Lien, Pham Van Dem, Nguyen Thu Huong, Tran Minh DienMedicina (Kaunas), 55(4): 102. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1010-660X / 1648-9144 |
[132] |
Therapeutic hypothermia after perinatal asphyxia in Vietnam: medium-term outcomes at 18 months - a prospective cohort study Hang Thi Thanh Tran, Ha Thi Le, Dien Minh Tran, Giang Thi Huong Nguyen, Lena Hellström-Westas, Tobias Alfven, Linus OlsonBMJ Paediatrics Open, 8(1):e002208. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2399-9772 |
[133] |
Thoracoscopic repair for congenital diaphragmatic hernia: experience with 139 cases Nguyen Thanh Liem, Lo Quang Nhat, To Manh Tuan, Le Anh Dung, Nguyen Quang Ung, Tran Minh DienJournal of Laparoendoscopic & Advanced Surgical Techniques, 21(3): 267-270. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1092-6429, 1557-9034 |
[134] |
Thoracoscopic repair in the neonatal intensive care unit for congenital diaphragmatic hernia during high-frequency oscillatory ventilation Nguyen T Liem, Tran M Dien, Nguyen Q UngJournal of Laparoendoscopic & Advanced Surgical Techniques, 20(1): 111-114 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: (1092-6429 /1557-9034) |
[135] |
Trajectories of depression in adolescents and young adults in Vietnam during rapid urbanisation: evidence f-rom a longitudinal study Quyen TT Bui, Lan TH Vu & Dien M TranJournal of Child & Adolescent Mental Health, 30(1): 51-59. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1728-0583 / 1728-0591 |
[136] |
Tuberculous pneumonia-induced severe ARDS complicated with DIC in a female child: a case of successful treatment Dong Tien Ngo, Phuc Huu Phan, Shoji Kawachi, Noriko Nakajima, Naoyuki Hirata, Akira Ainai, Thuy Thi Bich Phung, Dien Minh Tran & Hai Thanh LeBMC Infectious Diseases, 18:294 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1471-2334 |
[137] |
Tỷ lệ và căn nguyên vi khuẩn của viêm phổi liên quan thở máy tại Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An Tạ Thị Quỳnh Anh, Trần Minh ĐiểnTạp chí Y học Cộng đồng, 65(Chuyên đề 7): 130-134. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
[138] |
Tỷ lệ và một số yếu tố nguy cơ trẻ bệnh mang vi khuẩn đường ruột kháng carbapenem tại bệnh viện Nhi Thái Bình Đỗ Mạnh Dũng, Nguyễn Thị Minh Chính, Lê Kiến Ngãi, Hoàng Thị Bích Ngọc, Trần Minh ĐiểnTạp chí Nhi khoa, 13(4): 64-70. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3860 |
[139] |
Use of Project ECHO Telementoring Model in Continuing Medical Education for Pediatricians in Vietnam: Preliminary Results Le Hong Nhung, Tran Minh Dien, Nguyen Phuong Lan, Pham Quoc Thanh, Pham Viet CuongHealth Services Insights, 14:11786329211036855. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1178-6329 |
[140] |
Validation of steroid ratios for random urine by mass spectrometry to detect 5α-reductase deficiency in Vietnamese children Thi Chi Mai Tran, Thi Ngoc Anh Tran, Hoang Bich Nga Le, Viet Hoa Nguyen, Minh Dien Tran, Chi Dung Vu, Ronda F GreavesClinical Chemistry and Laboratory Medicine, 60(8): 1225-1233. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1434-6621 / 1437-4331 |
[141] |
Đánh giá thang điểm SLEDAI trên trẻ mắc viêm thận Lupus Class III-IV tại Bệnh viện Nhi Trung ương Dương Thị Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Kiên, Phạm Văn Đếm, Trần Minh ĐiểnTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược, 36(2): 50-56. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9309 / 2588/1132 |
[142] |
Đối chiếu tổn thương mô bệnh học với một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở trẻ mắc bệnh Schonlein-henoch tại Bệnh viện Nhi Trung ương Lê Thị Thảo, Nguyễn Thị Ngọc, Nguyễn Thu Hương, Lương Thị Phượng, Trần Minh ĐiểnTạp chí Y học thực hành, 7(1140): 53-56. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
[1] |
Nghiên cứu chẩn đoán sớm và điều trị sốc nhiễm khuẩn ở trẻ em Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 1/2007 - 12/2007; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi trong điều trị một số bệnh ở trẻ em Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 2002 - 2006; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu xây dựng quy trình chăm sóc bệnh nhân sau ghép gan tại bệnh viện Nhi Trung ương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 2005 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi trong điều trị một số bệnh lồng ngực phức tạp ở trẻ em Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2013; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[5] |
Nghiên cứu xây dựng ngân hàng tế bào gốc tạo máu từ người hiến tặng sử dụng trong điều trị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Nghiên cứu ứng dụng điều trị suy gan cấp trẻ em bằng lọc máu và ghép gan cấp cứu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 12/2010 - 12/2013; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế Thời gian thực hiện: 03/2012 - 03/2014; vai trò: Thành viên |
[8] |
Hợp tác nghiên cứu quốc tế về virus cúm và trực khuẩn lao Mycobacterium Tubeculosis Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài Nghị định thư Việt - NhậtThời gian thực hiện: 2014 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
[9] |
Kết quả điều trị và chất lượng cuộc sống trẻ mắc hội chứng viêm đa hệ thống liên quan đến SARS-CoV 2 (MIS-C) tại Bệnh viện Nhi Trung ương năm 2022 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
[10] |
Mô hình bệnh tật trẻ em Việt Nam và đề xuất các biện pháp chiến lược phòng chống Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Nhà nướcThời gian thực hiện: 1997 - 2000; vai trò: Thư ký |
[11] |
Nghiên cứu chẩn đoán sớm và điều trị sốc nhiễm khuẩn trẻ em Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 2003 - 2008; vai trò: Thư ký |
[12] |
Nghiên cứu ngẫu nhiên, đối chứng giả (sham-controlled), mù đôi, để đánh giá hiệu quả và tính an toàn của OAV101 đường dùng tiêm tủy sống (IT) trên bệnh nhân từ 2 đến dưới 18 tuổi mắc bệnh teo cơ tủy (SMA) loại 2 khởi phát muộn có thể ngồi, không đi được và chưa từng điều trị trước đó Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
[13] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tiên tiến trong chẩn đoán và điều trị bệnh suy giảm miễn dịch bẩm sinh ở trẻ em Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Nhà nướcThời gian thực hiện: 2015 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
[14] |
Thiết lập khoảng tham chiếu cho các dấu ấn sinh học trong máu ở trẻ em và thanh thiếu niên Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VINIFThời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Chủ nhiệm |
[15] |
Đánh giá tác động ô nhiễm không khí lên sức khỏe sử dụng cách tiếp cận tích hợp từ công nghệ ảnh viễn thám Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Nhà nướcThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
[16] |
Đánh giá thực trạng tử vong trẻ em dưới 5 tuổi và hiệu quả chuyển giao kỹ thuật cấp cứu nhi khoa tại tỉnh Lào Cai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Lào CaiThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm |