Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1487154

PGS. TS Trần Minh Điển

Cơ quan/đơn vị công tác: Bệnh viện Nhi Trung ương

Lĩnh vực nghiên cứu: Di truyền học, Bệnh truyền nhiễm, Dịch tễ học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đánh giá độ tương đồng kết quả xét nghiệm một số chỉ số đông máu cơ bản trên hệ thống xét nghiệm đông máu tự động ACL TOP 750 LAS và STAGO STA R Max

Trần Minh Điển, Cao Việt Tùng, Phan Hữu Phúc, Trần Thị Chi Mai, Đào Thị Quỳnh Nga, Nguyễn Thị Trang, Lương Thị Nghiêm, Nguyễn Thị Duyên
Y dược học lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-2872
[2]

Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhi ho gà điều trị tại Bệnh viện Nhi Trung ương

Trần Minh Điển; Đỗ Thị Thúy Nga; Nguyễn Mạnh Cường; Phùng Thị Bích Thủy
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-1868
[3]

Đặc điểm bệnh nhi nhiễm ho gà điều trị tại Bệnh viện Nhi Trung ương

Trần Minh Điển; Đỗ Thị Thúy Nga; Nguyễn Mạnh Cường; Phùng Thị Bích Thủy
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-1868
[4]

Đánh giá độ tương đồng của hệ thống huyết học tự động Sysmex XN-10, Beckman Coulter DxH900 và Siemens Advia 2120Í

Nguyễn Thị Duyên, Phan Thị Tiến, Lương Thị Nghiêm Cao Việt Tùng, Phan Hữu Phúc, Trần Minh Điển; Trần Thị Chi Mai
Nghiên cứu Y học (Trường Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2354-080X
[5]

Kết quả điều trị và một số yếu tố liên quan đến tình trạng tử vong, nặng xin về của bệnh nhi Whitmore tại Bệnh viện Nhi Trung ương từ năm 2017-2023

Lê Thị Yên; Nguyễn Văn Lâm; Trần Thanh Dương; Phan Thị Thu Chung; Hoàng Thị Bích Ngọc; Trần Minh Điển
Y học Cộng đồng - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2354-0613
[6]

Đặc điểm kiểu gen của các chủng B. pseudomallei phân lập từ bệnh nhi Whitmore tại Bệnh viện Nhi Trung ương

Lê Thị Yên; Nguyễn Văn Lâm; Trần Thanh Dương; Phan Thi Thu Chung; Hoàng Thị Bích Ngọc; Trần Minh Điển
Y học Cộng đồng - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2354-0613
[7]

Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhi Whitmore tại Bệnh viện Nhi Trung ương

Lê Thị Yên; Nguyễn Văn Lâm; Trần Thanh Dương; Hoàng Thị Bích Ngọc; Phan Thị Thu Chung; Trần Minh Điền
Y học Cộng đồng - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2354-0613
[8]

Multiplex PCR trong phát hiện tác nhân gây tiêu chảy kéo dài nhiễm khuẩn tại Bệnh viện Nhi Trung ương

Trần Minh Điển; Đặng Thuý Hà; Nguyễn Mạnh Cường; Phùng Thị Bích Thủy
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-1868
[9]

Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng tiêu chảy kéo dài ở trẻ nhũ nhi có mẹ mắc COVID-19 thai kỳ

Trần Minh Điển; Đặng Thuý Hà; Nguyễn Mạnh Cường; Phùng Thị Bích Thủy
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-1868
[10]

Thử nghiệm đánh giá an toàn và tác dụng của sản phẩm bào tử lợi khuẩn Bacillus trên trẻ em tiêu chảy kéo dài

Đặng Thuý Hà*, Trần Minh Điển, Phùng Thị Bích Thuỷ, Nguyễn Thị Việt Hà, Vũ Hải Yến, Lương Thị Minh, Nguyễn Thị Thu Trang , Phạm Thị Thanh Nga, Nguyễn Thị Ngọc Hồng, Lê Thị Hương, Nguyễn Văn Ngoan, Nguyễn Minh Hằng, Trịnh Thị Hương..., Bùi Thị Phương Anh,
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - B - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[11]

Một số yếu tố ảnh hưởng đến năng lực thiết yếu của điều dưỡng trưởng khoa tại 3 bệnh viện trẻ em ở Việt Nam

Bùi Thị Thủy;Lê Minh Thi; Nguyễn Hoài Phương; Trương Tuấn Anh; Trần Minh Điển
Y học cộng đồng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0613
[12]

Tiến triển trung hạn của tăng áp lực động mạch phổi ở trẻ đẻ non mắc loạn sản phế quản phổi

Nguyễn Thị Hải Anh; Trần Minh Điển; Đặng Thị Hải Vân; Nguyễn Hữu Nhật
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-080X
[13]

Một số đặc điểm dịch tễ học nhiễm khuẩn sơ sinh tại Bệnh viện Nhi Trung ương

Ngô Thị Hiếu Minh; Đặng Văn Xuyên; Trần Minh Điển
Truyền nhiễm Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0866-7829
[14]

Chỉ định và kết quả mở khí quản ở trẻ em tại khoa hồi sức tích cực Bệnh viện Nhi Trung ương

Phí Thị Quỳnh Anh; Nguyễn Thùy Dương; Lê Tuấn Thành; Nguyễn Thị Trà Giang; Trần Minh Điển
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[15]

Kiểu hình và kiểu gen của trẻ mắc tăng sản thượng thận bẩm sinh thiếu 21-hydroxylase phát hiện qua sàng lọc sơ sinh

Dương Thị Hồng Vân; Cấn Thị Bích Ngọc; Đặng Thị Kim Giang; Nguyễn Phương Mai; Trần Minh Điển; Vũ Chí Dũng
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868
[16]

Kết quả điều trị hội chứng ngừng thở do tắc nghẽn khi ngủ ở trẻ em có amiđan quá phát bằng thuốc kháng leukotriene

Phí Thị Quỳnh Anh; Phạm Đức Huy; Đào Hoa Phượng; Phạm Đặng Hoàng Giang; Phạm Thị Thu Huyền; Trần Minh Điển
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-080X
[17]

Tỷ suất mắc mới và một số yếu tố nguy cơ nhiễm khuẩn huyết liên quan đường truyền trung tâm

Doãn Thị Hương Hảo; Trần Minh Điển; Lê Thị Hà; Cao Việt Tùng
Khoa học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9309
[18]

Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và yếu tố nguy cơ liên quan đến mức độ nặng ở trẻ em mắc COVID-19

Phạm Văn Đếm; Phạm Trung Kiên; Nguyễn Thành Trung; Nguyễn Thu Hương; Nguyễn Thành Nam; Phạm Quang Tuệ; Trần Minh Điển
Tạp chí Khoa học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9309
[19]

Chi phí điều trị trực tiếp bệnh loạn sản phế quản phổi tại Bệnh viện Nhi Trung ương năm 2020

Trần Thị Thu Trang; Trần Minh Điển; Phạm Huy Tuấn Kiệt; Vũ Xuân Hoàng
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868
[20]

Giá trị tiên lượng của thang điểm SNAP-II trong bệnh lý tăng áp phổi dai dẳng ở trẻ sơ sinh

Nguyễn Hữu Hiếu; Trần Minh Điển; Lê Thị Hà
Tạp chí Khoa học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9309
[21]

Đặc điểm khối dịch tủy xương trong liệu pháp tế bào gốc tự thân hỗ trợ điều trị bệnh teo đường mật bẩm sinh

Hoàng Tuấn Khang; Nguyễn Thanh Bình; Phạm Duy Hiền; Nguyễn Phạm Anh Hoa; Trần Minh Điển; Nguyễn Bảo Ngọc; Hà Thị Phương; Lê Đức Minh; Nguyễn Thị Hà; Lương Thị Nghiêm; Nguyễn Thị Duyên
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868
[22]

Đặc điểm khối tế bào gốc phân lập từ tủy xương tự thân hỗ trợ điều trị bệnh teo đường mật bẩm sinh

Nguyễn Thanh Bình; Phạm Duy Hiền; Nguyễn Phạm Anh Hoa1 Trần Minh Điển1, Hoàng Tuấn Khang; Nguyễn Bảo Ngọc; Hà Thị Phương; Lê Đức Minh; Đặng Thị Hà; Lương Thị Nghiêm; Nguyễn Thị Duyên
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-080X
[23]

Kết quả triển khai gói giải pháp phòng ngừa nhiễm khuẩn huyết liên quan đến đường truyền trung tâm

Đặng Thị Thu Hương; Hồ Thị Minh Thân; Lê Kiến Ngãi; Trần Minh Điển
Nghiên cứu và Thực hành Nhi khoa - Bệnh viện Nhi Trung ương - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9198
[24]

Nhiễm khuẩn huyết liên quan đến đường truyền trung tâm tại Bệnh viện Nhi Trung ương năm 2020

Đặng Thị Thu Hương; Hồ Thị Minh Thân; Nguyễn Thị Kim Oanh; Trần Quang Nghĩa; Lê Kiến Ngãi; Trần Minh Điển
Y học cộng đồng - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-0613
[25]

Đánh giá hệ thống giám sát nhiễm khuẩn huyết tại Bệnh viện Nhi Trung ương, 2012 – 2017

Phạm Thị Hồng Nhung; Lê Kiến Ngãi; Trần Minh Điển
Y học cộng đồng - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2354-0613
[26]

Ảnh hưởng của thời tiết lên nhập viện do bệnh viêm phổi ở trẻ em tại Nghệ An giai đoạn 2015 – 2019

Nguyễn Chí Sỹ; Lê Tự Hoàng; Nguyễn Thị Trang Nhung; Vũ Thị Hoàng Lan; Trần Minh Điển
Tạp chí Khoa học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9309
[27]

Một số chỉ số chất lượng của các đơn vị máu cuống rốn được thu thập và lưu trữ cho bệnh nhân Thallassemia tại Bệnh viện Nhi Trung ương

Nguyễn Thị Thanh Mai; Trần Thị Hồng Hà; Trần Minh Điển; Đặng Thị Hà; Ngô Diễm Ngọc; Vũ Đình Quang; Trần Văn Chiến; Nguyễn Thị Thu Hiền
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1868
[28]

Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy cụm tế bào gốc máu cuống rốn tại Bệnh viện Nhi Trung ương

Vũ Đình Quang; Ngô Diễm Ngọc; Nguyễn Thị Thanh Mai; Trần Minh Điển
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1868
[29]

Xác định tỷ lệ và một số yếu tố nguy cơ mắc tổn thương thận cấp ở bệnh nhi phẫu thuật tim mở tim bẩm sinh

Trần Minh Điển; Phạm Văn Thắng; Nguyễn Thị Mỹ
Y Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2872
[30]

Vai trò tiên lượng tử vong của suy chức năng các cơ quan trong sốc nhiễm khuẩn trẻ em

Trần Minh Điển
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868
[31]

Xác định hình ảnh vi khuẩn trong sốc nhiễm khuẩn trẻ em tại bệnh viện Nhi Trung ương

Trần Minh Điển
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868
[32]

Đánh giá hiệu quả sử dụng thuốc vận mạch trong điều trị sốc nhiễm khuẩn trẻ em

Trần Minh Điển; Phạm Văn Thắng
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868
[33]

Đánh giá khả năng hồi phục thể tích tuần hoàn bằng bù nhanh dịch kỳ đầu trong điều trị sốc nhiễm khuẩn ở trẻ em

Trần Minh Điển; Phạm Văn Thắng
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868
[34]

Xác định tỷ lệ và một số yếu tố liên quan đến nhiễm khuẩn vết mổ sau phẫu thuật tim mạch tại bệnh viện Nhi Trung ương

Trần Minh Điển; Vũ Hùng Vương; Phạm Nhật An
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868
[35]

Xác định căn nguyên vi khuẩn và mức độ kháng kháng sinh của nhiễm khuẩn vết mổ sau phẫu thuật tim mạch tại bệnh viện Nhi Trung ương

Vũ Hùng Vương; Trần Minh Điển; Phạm Nhật An
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868
[36]

Đánh giá chất lượng của một số đơn vị máu cuống rốn được lưu trữ tại bệnh viện Nhi Trung ương

Nguyễn Thị Thanh Mai; Đỗ Minh Cầm; Nguyễn Trọng Phúc; Hà Thị Phương; Trần Thị Hồng Hà; Đặng Thị Hà; Ngô Diễm Ngọc; Vũ Đình Quang; Trần Minh Điển; Khu Thị Khánh Dung; Nguyễn Tâm Sinh; Nguyễn Thanh Liêm
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868
[37]

Đánh giá chất lượng của một số đơn vị máu cuống rốn được lưu trữ tại bệnh viện Nhi Trung ương

Nguyễn Thị Thanh Mai; Đỗ Minh Cầm; Nguyễn Trọng Phúc; Hà Thị Phương; Trần Thị Hồng Hà; Đặng Thị Hà; Ngô Diễm Ngọc; Vũ Đình Quang; Trần Minh Điển; Khu Thị Khánh Dung; Nguyễn Tân Sinh; Nguyễn Thanh Liêm
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868
[38]

Cường Insulin bẩm sinh nặng ở trẻ sơ sinh: Báo cáo ca bệnh

Đặng ánh Dương; Vũ Chí Dũng; Nguyễn Phú Đạt; Trần Minh Điển; Nguyễn Thanh Liêm
Thông tin Y Dược - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-3891
[39]

Di truyền phân tử, phát triển tinh thần vận động và kiểm soát đường máu ở trẻ cường Insulin bẩm sinh

Nguyễn Phú Đạt; Đặng ánh Dương; Vũ Chí Dũng; Trần Minh Điển; Nguyễn Thanh Liêm
Thông tin Y dược - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-3891
[40]

Đánh giá kết quả trồng lại động mạch vành theo kỹ thuật cửa lật có cải tiến trong điều trị chuyển gốc động mạch

Nguyễn Lý Thịnh Trường; Nguyễn Tuấn Mai; Nguyễn Thị Thu Hà; Đặng Hanh Tiệp; Cao Việt Tùng; Phạm Hữu Hòa; Trần Minh Điển; Nguyễn Thanh Liêm
Ngoại khoa - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1876
[41]

Viêm phổi liên quan thở máy ở bệnh nhân sau mổ tim mở tại khoa ngoại bệnh viện Nhi Trung ương

Trần Minh Điển; Phạm Anh Tuấn; Đặng ánh Dương; Trịnh Xuân Long; Phạm Hồng Sơn
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X
[42]

Hiệu quả của Iloprost đường tĩnh mạch trong điều trị tăng áp lực động mạch phổi sau phẫu thuật tim mở

Trần Minh Điển; Đặng Văn Thức; Phạm Hồng Sơn; Trịnh Xuân Long; Đặng ánh Dương
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X
[43]

Kết quả phẫu thuật tim mở trẻ sơ sinh tại bệnh viện Nhi Trung ương

Trần Minh Điển; Nguyễn Thanh Liêm; Đặng ánh Dương; Phạm Hồng Sơn; Nguyễn Lý Thịnh Trường; Cao Việt Tùng
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X
[44]

Động mạch vành duy nhất trong phẫu thuật điều trị bệnh chuyển gốc động mạch hoàn toàn ở trẻ sơ sinh: Kinh nghiệm 3 trường hợp tại bệnh viện nhi Trung ương

Nguyễn Lý Thịnh Trường; Đặng Hanh Tiệp; Hoàng Thanh Sơn; Trần Minh Điển; Phạm Hữu Hòa; Nguyễn Thanh Hải; Cao Việt Tùng; Nguyễn Thị Thu Hà; Nguyễn Thị Phương Anh; Nguyễn Thành Công; Nguyễn Thanh Liêm
Ngoại Khoa - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868
[45]

Di truyền phân tử, tương quan kiểu gen - kiểu hình của bệnh nhân cường Insulin bẩm sinh

Đặng ánh Dương; Vũ Chí Dũng; Cấn Thị Bích Ngọc; Nguyễn Phú Đạt; Trần Minh Điển
Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-202X
[46]

Thực trạng dinh dưỡng của bệnh nhi nằm điều trị nội trú tại Bệnh viện Nhi Trung ương

Trần Minh Điển; Lưu Thị Mỹ Thục
Y Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2872
[47]

Giá trị chẩn đoán sớm của Neutrophile Genlatinase Associated Lipocalin trong tổn thương thận cấp ở bệnh nhi sau phẫu thuật tim mở tim bẩm sinh

Nguyễn Thị Mỹ; Trần Minh Điển; Phạm Văn Thắng
Y Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2872
[48]

Ghép tế bào gốc từ tủy xương cho bệnh nhân ly thượng bì thể loạn dưỡng di truyền lặn tại Bệnh viện Nhi Trung ương, nhân một trường hợp

Trần Minh Điển; Ngô Diễm Ngọc; Nguyễn Thị Thanh Mai; Hoàng Ngọc Thạch; Vũ Chí Dũng; Nguyễn Thanh Liêm; Lê Thị Minh Hương
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868
[49]

Đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị thoát vị hoành bẩm sinh ở trẻ sơ sinh

Trần Minh Điển
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868
[50]

Giá trị của áp lực tưới máu não đối với tiên lượng kết quả điều trị bệnh nhân viêm não

Đậu Việt Hùng; Trần Minh Điển; Phạm Văn Thắng
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868
[51]

Thẩm định quy trình định lượng steroid niệu bằng kỹ thuật sắc ký khí khối phổ

Trần Thị Ngọc Anh; Trần Thị Chi Mai; Trần Minh Điển
Y học TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1779
[52]

11β-Hydroxylase deficiency detected by urine steroid metabolome profiling using gas chromatography-mass spectrometry

Mai Thi Chi Tran, Ngoc Anh Thi Tran, Phuong Mai Nguyen, Chi Dung Vu, Minh Dien Tran
Clinical Mass Spectrometry, 7: 1-5 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2667-1468/ 2667-145X
[53]

4CMenB Vaccination to Prevent Meningococcal B Disease in Vietnam: Expert Review and Opinion

Nguyen Phung Nguyen The, Pham Quang Thai, Tran Minh Dien
Infectious Diseases and Therapy, 13(3):423-437 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2193-8229/2193-6382
[54]

A preliminary retrospective evaluation of screening and diagnosis of ornithine transcarbamylase deficiency in high-risk patients at a referral center in Vietnam

Dien Minh Tran, Trang Thi Thu Tran, Quyen Hue Luong, Mai Thi Chi Tran
Heliyon, 10(16):e36003. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2405-8440
[55]

Acute effects of ambient air pollution on lower respiratory infections in Hanoi children: An eight-year time series study

Nguyen Thi Trang Nhung, Christian Schindler, Tran Minh Dien, Nicole Probst-Hensch
Environment International, 110: 139-148. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0160-4120 / 1873-6750
[56]

Adenovirus Type 7 Pneumonia in Children Who Died f-rom Measles-Associated Pneumonia, Hanoi, Vietnam, 2014

Le Thanh Hai, Hoang Ngoc Thach, Ta Anh Tuan, Dao Huu Nam, Tran Minh Dien
Emerging Infectious Diseases, 22(4), 687-690. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: (1080-6040 / 1080-6059)
[57]

Admission screening and cohort care decrease carbapenem resistant enterobacteriaceae in Vietnamese pediatric ICU's

Garpvall K., Duong V., Linnros S., Quốc T. N., Mucchiano D., Modeen S., Lagercrantz L., Edman A., Le N. K., Huong T., Hoang N. T. B., Le H. T., Khu D. TK., Tran D. M
Antimicrobial Resistance & Infection Control, 10(1): 128. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2047-2994
[58]

Assessment of three antibiotic combination regimens against Gram-negative bacteria causing neonatal sepsis in low- and middle-income countries

Biljana Kakaraskoska Boceska, Tuba Vilken, Basil Britto Xavier, Tomislav Kostyanev, Qiang Lin, Christine Lammens, Sally Ellis, Seamus O'Brien, Renata Maria Augusto da Costa, Aislinn Cook, Neal Russell, Julia Bielicki, Amy Riddell, Wolfgang Stohr, Ann Sarah Walker, Eitan Naaman Berezin, Emmanuel Roilides, Maia De Luca, Lorenza Romani, Daynia Ballot, Angela Dramowski, Jeannette Wadula, Sorasak Lochindarat, Suppawat Boonkasidecha, Flavia Namiiro, Hoang Thi Bich Ngoc, Minh Dien Tran
Nature Communications, 15: 3947. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2041-1723
[59]

Association Between Real-time Polymerase Chain Reaction Cycle Threshold Value and Clinical Severity in Neonates and Infants Infected With Bordetella pertussis

Do Thi Thuy Nga, Phung Thi Bich Thuy, Akira Ainai, Ikuyo Takayama, Do Thu Huong, Aya Saitoh, Satoshi Nakagawa, Tran Minh Dien
The Pediatric Infectious Disease Journal, 41(5): 388-393. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0891-(3668 / 1532-0987)
[60]

Association of ambient air pollution with lengths of hospital stay for hanoi children with acute lower-respiratory infection, 2007-2016

Nguyen Thi Trang Nhung, Christian Schindler, Tran Minh Dien, Nicole Probst-Hensch, Nino Künzli
Environmental Pollution, 247: 752-762. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0269-7491 / 1873-6424
[61]

Biến đổi nồng độ và một số yếu tố nguy cơ tăng lactate máu trong phẫu thuật tim mở tim bẩm sinh tại Bệnh viện Nhi Trung ương

Nguyễn Thị Thu Dung, Trần Minh Điển, Dương Khánh Toàn
Tạp chí Nhi khoa, 13(1): 39-45. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3860
[62]

Burden and Causes of Death Among Children Under Five: Analysis of Death Registration Data f-rom the Community in Lao Cai Province 2022–2023

Tran Minh Dien, Phan Huu Phuc, Chu Thanh Son, Nguyen Van Thang, Nguyen Thi Thu Ngoc, Duong Thai Hiep, Luc Hau Giang, Pham Bich Van, Le Quoc Khoi Nguyen, Vo Duc Ngoc, Nguyen Thi Trang Nhung
Journal of Health & Development Studies, 9(1): 45-55. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2588-1442
[63]

C-haracteristics and antimicrobial susceptibility of bacteria causing acute otitis media in children at Vietnam National Children's Hospital: a cross-sectional study

Hong Diep Do, Minh Dien Tran, Tuyet Xuong Nguyen, Thi Bich Thuy Phung
JAC Antimicrobial Resistance, 7(1): dlaf006. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2632-1823
[64]

Căn nguyên vi khuẩn và tính kháng kháng sinh của vi khuẩn gây viêm phổi liên quan đến thở máy tại Bệnh viện Nhi Trung ương năm 2019

Ngô Thị Mừng, Hoàng Thị Bích Ngọc, Trần Minh Điển
Tạp chí Nhi khoa, 13(4): 25-30. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3860
[65]

Case report: PICC line for a toddler with bilateral bidirectional Glenn shunt, Fontan circulation, and persistent left superior vena cava

Huong Thi Mai Tran, Dien Minh Tran, Truong Ly Thinh Nguyen, Nguyet Thi Nguyen
Clinical Case Reports, 10(5): e05868. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2050-0904
[66]

Case Report: Successful Treatment of a Child With COVID-19 Reinfection-Induced Fulminant Myocarditis by Cytokine-Adsorbing oXiris® Hemofilter Continuous Veno-Venous Hemofiltration and Extracorporeal Membrane Oxygenation

Phuc H Phan, Dung T Nguyen, Nam H Dao, Ha T T Nguyen, An V Vu, Son T Hoang, Lam V Nguyen, Tung V Cao, Dien M Tran
Frontiers in Pediatric, 10:946547. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2296-2360
[67]

Cerebrospinal Fluid Polymerase Chain Reaction in the Diagnosis of Neonatal Bacterial Meningitis: A Single-Center Experience F-rom Vietnam

Thi Quynh Nga Nguyen, Thi Van Nguyen, Minh Dien Tran, Alyson Skinner, Hassib Narchi
Indiana Pediatrics, 59(12):943-945. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0019-6061 / 0974-7559
[68]

Child Melioidosis Deaths Caused by Burkholderia pseudomallei-Contaminated Borehole Water, Vietnam, 2019

Quyen T L Tran, Phuc H Phan, Linh N H Bui, Ha T V Bui, Ngoc T B Hoang, Dien M Tran, Trung T Trinh
Emerging Infectious Diseases, 28(8), 1689-1693. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1080-6040 / 1080-6059
[69]

Childhood hospitalisation and related deaths in Hanoi, Vietnam: a tertiary hospital database analysis f-rom 2007 to 2014

Nhung T T Nguyen, Tran Minh Dien, Christian Schindler, Nguyen T B Lien
BMJ Open, 7(7): e015260. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: (2044-6055)
[70]

Clinical and genetic features of congenital bile acid synthesis defect with a novel mutation in AKR1D1 gene sequencing: Case reports

Anh-Hoa Nguyen Pham, Kim-Oanh Bui Thi, Mai-Huong Nguyen Thi, Diem-Ngoc Ngo, Nakayuki Naritaka, Hiroshi Nittono, Hisamitsu Hayashi, Trang Thi Dao, Kim-Huong Thi Nguyen, Hoai-Nghia Nguyen, Hoa Giang, Hung-Sang Tang, Tat-Thanh Nguyen, Dinh-Kiet Truong, Minh-Dien Tran
Medicine, 101(25): e29476. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0025-7974 / 1536-5964
[71]

Clonal spread of carbapenem-resistant Klebsiella pneumoniae among patients at admission and disc-harge at a Vietnamese neonatal intensive care unit

Björn Berglund, Ngoc Thi Bich Hoang, Ludwig Lundberg, Ngai Kien Le, Maria Tärnberg, Maud Nilsson, Elin Bornefall, Dung Thi Khanh Khu, Jenny Welander, Hai Thanh Le, Linus Olson, Tran Minh Dien
Antimicrobial Resistance Infection Control, 10(1): 162. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2047-2994
[72]

Comparison of methylprednisolone alone versus intravenous immunoglobulin plus methylprednisolone for multisystem inflammatory syndrome in children (MIS-C)

Phuc Huu Phan, Canh Ngoc Hoang, Ha Thu T Nguyen, Tung Viet Cao, Chi Quynh Le, Dien Minh Tran
BMJ Paediatrics Open, 9(1): e003148. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2399-9772
[73]

Cooling during transportation of newborns with hypoxic ischemic encephalopathy using phase change material mattresses in low-resource settings: a randomized controlled trial in Hanoi, Vietnam

Hang T T Tran, Dien M Tran, Ha T Le, Lena Hellström-Westas, Tobias Alfvén, Linus Olson
BMC Pediatrics, 24(1):509. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1471-2431
[74]

Disease spectrum and management of children admitted with acute respiratory infection in Viet Nam

T. K. P. Nguyen, D. V. Nguyen, T. N. H. Truong, M. D. Tran
Tropical Medicine&International Health, 22(6): 688-695. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1360-2276/1365-3156
[75]

Effect of ambient air pollution on hospital admission for respiratory diseases in Hanoi children during 2007-2019

Thi Trang Nhung Nguyen, Tri Duc Vu, Nhu Luan Vuong, Thi Vuong Linh Pham, Tu Hoang Le, Minh Dien Tran
Environmental Research, 241:117633. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0013-9351 / 1096-0953
[76]

Effectiveness of pulmonary valve-sparing strategy for transatrial-transpulmonary repair of tetralogy of Fallot: a single institution experience

Dien T Minh, Uoc N Huu, Bao L Tuan, Mai N Tuan, Duyen M Dinh, Vinh T Quang, Quang Le Hong, James St Louis, Truong N Ly Thinh
Cardiology in the Young, 34(8):1662-1669. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1047-9511 / 1467-1107
[77]

Efficacy of obstructive sleep apnea treatment by antileukotriene receptor and surgery therapy in children with adenotonsillar hypertrophy: A descriptive and cohort study

Dien Tran-Minh, Anh Phi-Thi-Quynh, Phuc Nguyen-Dinh, Sy Duong-Quy
Frontiers in Neurology, 13:1008310. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1664-2295
[78]

Efficient symptomatic treatment and viral load reduction for children with influenza virus infection by nasal-spraying Bacillus spore probiotics

Tu Thanh Tran, Thuy Phung Thi Bich, Dien Minh Tran
Scientific Reports, 13(1):14789. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2045-2322
[79]

Evaluation of screening algorithms to detect rectal colonization with carbapenemase-producing Enterobacterales in a resource-limited setting

Thi Anh Mai Pham, Tung Xuan Nguyen, Troung Nhat My, Lan Thi Le, Huyen Thi Vu, Ngoc Thi Bich Hoang, Dien M Tran
JAC Antimicrobial Resistance, 6(3): dlae089. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2632-1823
[80]

Exposure to air pollution and risk of hospitalization for cardiovascular diseases amongst Vietnamese adults: Case-crossover study

Nguyen Thi Trang Nhung, Christian Schindler, Ngo Quy Chau, Phan Thi Hanh, Le Tu Hoang, Tran Minh Dien, Nguyen Thi Nhat Thanh, Nino Künzli
Science of The Total Environment, 703: 134637. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0048-9697 / 1879-1026
[81]

Factors in the Neonatal Period Associated With Pulmonary Hypertension at 28 Days of Life in Broncho-Pulmonary Dysplasia

Nguyen Thi Hai Anh, Tran Minh Dien, Le Thi Ha, Pham Thao Nguyen, Dang Thi Hai Van
Global Pediatric Health, 11:2333794X241234571. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2333-794X
[82]

Feasibility, acceptability, and sustainability of Project ECHO to expand capacity for pediatricians in Vietnam

Le Hong Nhung, Vu Duy Kien, Nguyen Phuong Lan, Pham Viet Cuong, Pham Quoc Thanh & Tran Minh Dien
BMC Health Services Research, 21(1), 1317 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1472-6963
[83]

Genetic Etiology of Neonatal Diabetes Mellitus in Vietnamese Infants and C-haracteristics of Those With INS Gene Mutations

Can Thi Bich Ngoc, Vu Chi Dung, Elisa De Franco, Nguyen Ngoc Lan, Bui Phuong Thao, Nguyen Ngoc Khanh, Sarah E Flanagan, Maria E Craig, Nguyen Huy Hoang, Tran Minh Dien
Frontiers in Endocrinology, 13: 866573. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1664-2392
[84]

Genotyping and macrolide-resistant mutation of Bordetella pertussis in East and South-East Asia

Kentaro Koide, ShuMan Yao, Chuen Sheue Chiang, Phung Thi Bich Thuy, Do Thi Thuy Nga, Do Thu Huong, Tran Minh Dien
Journal of Global Antimicrobial Resistance, 31: 263-269. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2213-7165 / 2213-7173
[85]

High diversity of blaNDM-1-encoding plasmids in Klebsiella pneumoniae isolated f-rom neonates in a Vietnamese hospital

Sriram KK, Elina Ekedahl, Ngoc Thi Bich Hoang, Tsegaye Sewunet, Björn Berglund, Ludwig Lundberg, Shoeib Nematzadeh, Maud Nilsson, Lennart E Nilsson, Ngai Kien Le, Dien Minh Tran
International Journal of Antimicrobial Agents, 59(2): 106496. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0924-8579 / 1872-7913
[86]

High prevalence of colonisation with carbapenem-resistant Enterobacteriaceae among patients admitted to Vietnamese hospitals: Risk factors and burden of disease

Dien M Tran, Mattias Larsson, Linus Olson, Ngoc T B Hoang, Ngai K Le
Journal of Infection, 79(2): 115-122. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0163-4453 / 1532-2742
[87]

High Seroprevalence of Anti-SARS-CoV-2 Antibodies in Children in Vietnam: An Observational, Hospital-Based Study

Dien Minh Tran, Uyen Tu Thi Vu, Canh Ngoc Hoang, Ha Thu Thi Nguyen, Phu Huy Nguyen, Mai Chi Thi Tran, Anh Ngoc Chu, Phuc Huu Phan
Pathogens, 11(12): 1442. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2076-0817
[88]

Hospital-acquired infections and unvaccinated children due to chronic diseases: an investigation of the 2017-2019 measles outbreak in the northern region of Vietnam

Dien M. Tran, Thinh Ong, Tung V. Cao, Quang Thai Pham, Hien Do, Phuc H. Phan, Marc Choisy & Nhung T. H. Pham
BMC Infectious Diseases, 24(1):948. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1471-2334
[89]

Hypocoagulable Tendency on Thromboelastometry Associated With Severity and Anticoagulation Timing in Pediatric Septic Shock: A Prospective Observational Study

Ta Anh Tuan, Nguyen Thi Thu Ha, Tran Dang Xoay, Tran Thi Kieu My, Luong Thi Nghiem, Tran Minh Dien
Frontiers in Pediatrics, 9:676565. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2296-2360
[90]

Hypothermic treatment for neonatal asphyxia in low-resource settings using phase-changing material-An easy to use and low-cost method

Hang T T Tran, Ha T T Le, Hanh T P Tran, Dung T K Khu, Hugo Lagercrantz, Dien M Tran
Acta Paediatrica, 110(1): 85-93 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0803-5253 / 1651-2227
[91]

Invasive meningococcal disease in Malaysia, Philippines, Thailand, and Vietnam: An Asia-Pacific expert group perspective on current epidemiology and vaccination policies

Usa Thisyakorn, Josefina Carlos, Tawee Chotpitayasunondh, Tran M Dien
Human Vaccin & Immunotherapeutics, 18(6): 2110759. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2164-5515 / 2164-554X
[92]

Kết quả ghép gan từ người hiến sống điều trị teo mật bẩm sinh ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương

Phạm Duy Hiền, Nguyễn Phạm Anh Hoa, Vũ Mạnh Hoàn, Trần Anh Quỳnh, Tô Mạnh Tuân, Nguyễn Lý Thinh Trường, Đặng Hanh Tiệp, Trần Hùng, Đặng Ánh Dương, Trần Phan Ninh, Lê Đình Công, Hoàng Tùng Lâm, Nguyễn Đức Hạnh, Trần Đức Tâm, Phan Hồng Long, Nguyễn Thọ Anh, Trần Xuân Nam, Nguyễn Công Sơn, Trần Thị Hồng Quyên, Hoàng Ngọc Thạch, Đỗ Văn Đô, Phạm Thị Hải Yến, Bạch Thị Ly Na, Hoàng Thị Vân Anh, Trịnh Thị Thủy, Trần Minh Điển, Lê Văn Thành
Tạp chí Y học Việt Nam, 527(2): 15-20. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868
[93]

Kết quả điều trị đóng xương ức thì hai ở bệnh nhi sau phẫu thuật tim mở tại Bệnh viện Nhi Trung ương

Trần Minh Điển, Nguyễn Ngọc Hà, Nguyễn Lý Thịnh Trường
Tạp chí Y Dược Lâm sàng 108, 16(8): 128-133. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 2872
[94]

Kháng kháng sinh và mối liên hệ kiểu gen của một số loài vi khuẩn gây nhiễm khuẩn huyết ở bệnh nhân từ 1 tháng đến dưới 15 tuổi điều trị tại Bệnh viện Nhi Trung ương giai đoạn 2019-2020

Hoàng Văn Kết, Tống Thị Hà, Phạm Duy Thái, Nguyễn Hoài Thu, Nguyễn Hiệp Lê Yên, Hoàng Thị Bích Ngọc, Trần Minh Điển, Nguyễn Thị Thùy Dương, Trần Huy Hoàng, Trần Diệu Linh
Tạp chí Y học Dự phòng, 30(10): 62-70. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-2836
[95]

Mô hình bệnh tật trẻ em, thực trạng mạng lưới tổ chức và nhân lực nhi khoa tại các tỉnh miền núi phía Bắc

Trần Minh Điển, Lê Hồng Nhung, Lê Lan Anh, Phạm Thu Hằng, Nguyễn Thu Thủy, Nguyễn Thu Trang
Tạp chí Y học Dự phòng, 33(6): 83-94 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0868-2836
[96]

Mô hình bệnh tật và kết quả điều trị bệnh nhân thở máy tại khoa Hồi sức tích cực - chống độc Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An

Nguyễn Hữu Mạnh, Trần Minh Điển
Tạp chí Y học Cộng đồng, 65(CĐ7): 114-118. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0613
[97]

Mô tả một số đặc điểm bệnh nhi não úng thuỷ và nhiễm trùng sơ sinh tại Bệnh viện Nhi Trung ương, năm 2019-2020

Ngô Khánh Phương, Trịnh Sơn Tùng, Trần Thị Minh Hưng, Phạm Quang Thái, Trần Quang Trí, Trần Minh Điển, Lê Thị Hà, Hoàng Thị Bích Ngọc, Trần Văn Sĩ, Tống Thị Hà, Bùi Minh Trang, Hoàng Thị Thu Hà, Đặng Đức Anh
Tạp chí Y học Dự phòng, 33(5): 150-160. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0868-2836
[98]

Modified Lecompte procedure for repair of double-outlet left ventricle

Nguyen Ly Thinh Truong, Dang Hanh Tiep, Nguyen Thi Thu Ha, Tran Minh Dien
Asian Cardiovascular and Thoracic Annals, 20(5): 578-580. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0218-4923, 1817-2909
[99]

Molecular and phenotypic c-haracterization of clinical isolates belonging to a KPC-2-producing strain of ST15 Klebsiella pneumoniae f-rom a Vietnamese pediatric hospital

Björn Berglund, Ngoc Thi Bich Hoang, Maria Tärnberg, Ngai Kien Le, Maud Nilsson, Dung Thi Khanh Khu, Olov Svartström, Jenny Welander, Lennart E. Nilsson, Linus Olson, Tran Minh Dien
Antimicrobial Resistance and Infection Control, 8:156. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2047-2994
[100]

Molecular Genetics, Clinical C-haracteristics, and Treatment Outcomes of KATP-Channel Neonatal Diabetes Mellitus in Vietnam National Children's Hospital

Can Thi Bich Ngoc, Tran Minh Dien, Elisa De Franco, Sian Ellard, Jayne A. L. Houghton
Frontiers in Endocrinology, 12:727083 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1664-2392
[101]

Mortality benefits of reduction fine particulate matter in Vietnam, 2019

Nguyen Thi Trang Nhung, Vu Tri Duc, Vo Duc Ngoc, Tran Minh Dien
Frontiers in Public Health, 10: 1056370. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2296-2565
[102]

Một số yếu tố nguy cơ gây viêm phổi liên quan đến thở máy ở bệnh nhân sử dụng thuốc kháng acid tại khoa điều trị tích cực ngoại khoa Bệnh viện Nhi Trung ương

Đỗ Hoàng Hải, Đậu Việt Hùng, Đặng Ánh Dương, Trần Minh Điển
Tạp chí Y dược học, 4(10): 162-166. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2734-9209
[103]

Một số đặc điểm dịch tễ học, lâm sàng, cận lâm sàng nhiễm khuẩn huyết ở bệnh nhân nhi từ 1 tháng đến 15 tuổi tại Bệnh viện Nhi Trung ương, 2018-2020

Hoàng Văn Kết, Trần Minh Điển, Nguyễn Thị Thùy Dương, Lại Thị Minh, Lê Hồng Nga, Nguyễn Thúy Quỳnh, Tống Thị Hà, Bùi Thanh Thúy, Trần Đại Quang
Tạp chí Y học Dự phòng, 33(3PB): 68-77. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0868-2836
[104]

Multiple antibiotic resistance as a risk factor for mortality and prolonged hospital stay: A cohort study among neonatal intensive care patients with hospital-acquired infections caused by gram-negative bacteria in Vietnam

Lynn Peters, Linus Olson, Dung T. K. Khu, Sofia Linnros, Ngai K. Le, Håkan Hanberger, Ngoc T. B. Hoang, Dien M. Tran, Mattias Larsson
PLoS One, 14(5): e0215666 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1932-6203
[105]

Nasal-spraying Bacillus spores as an effective symptomatic treatment for children with acute respiratory syncytial virus infection

Dien Minh Tran, Tu Thanh Tran, Thuy Thi Bich Phung
Scientific Reports, 12(1): 12402. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2045-2322
[106]

Neonatal invasive candidiasis in low- and middle-income countries: Data f-rom the NeoOBS study

Aislinn Cook, Laura Ferreras-Antolin, Bethou Adhisivam, Daynia Ballot, James A Berkley, Paola Bernaschi, Cristina G Carvalheiro, Napaporn Chaikittisuk, Yunsheng Chen, Vindana Chibabhai, Shweta Chitkara, Sara Chiurchiu, Elisavet Chorafa, Tran Minh Dien
Medical Mycology, 61(3): myad010. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1369-3786 / 1460-2709
[107]

Nhiễm trùng huyết ở trẻ em

Trần Minh Điển
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-43-1469-3
[108]

Nồng độ Magie máu ở bệnh nhân rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật tim mở tại Bệnh viện Nhi Trung ương

Nguyễn Minh Đức, Cao Việt Tùng, Trần Minh Điển
Tạp chí Nhi khoa, 13(4): 52-57. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3860
[109]

Pathogen screening and prognostic factors in children with severe ARDS of pulmonary origin

Thuy Thi Bich Phung, Tadaki Suzuki, Phuc Huu Phan, Shoji Kawachi, Hiroyuki Furuya, Huong Thu Do, Tsutomu Kageyama, Tuan Anh Ta, Nam Huu Dao, Hiroyuki Nunoi, Dien Minh Tran
Pediatric Pulmonology, 52(11): 1469-1477 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 8755-6863 / 1099-0496
[110]

Patients' Satisfaction with Obstetrics-Gynecology, and Pediatric Healthcare Services in Vietnam: A Multicentre Cross-Sectional Study

Phuong Minh Hoang, Long Thanh Giang, Minh Dien Tran
Risk Management and Healthcare Policy, 16:1411-1422. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1179-1594
[111]

Patterns of antibiotic use, pathogens, and prediction of mortality in hospitalized neonates and young infants with sepsis: A global neonatal sepsis observational cohort study (NeoOBS)

Neal J Russell, Wolfgang Stöhr, Nishad Plakkal, Aislinn Cook, James A Berkley, Bethou Adhisivam, Ramesh Agarwal, Nawshad Uddin Ahmed, Manica Balasegaram, Daynia Ballot, Adrie Bekker, Eitan Naaman Berezin, Davide Bilardi, Suppawat Boonkasidecha, Cristina G Carvalheiro, Neema Chami, Suman Chaurasia, Sara Chiurchiu, Viviane Rinaldi Favarin Colas, Simon Cousens, Tim R Cressey, Ana Carolina Dantas de Assis, Tran Minh Dien
PLoS Medicine, 20(6): e1004179. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1549-1277 / 1549-1676
[112]

Pediatric Acute Myocarditis With Short-Term Outcomes and Factors for Extracorporeal Membrane Oxygenation: A Single-Center Retrospective Cohort Study in Vietnam

Tuan Ta Anh, Xoay Tran Dang, Nakajima Noriko, Nakagawa Satoshi, Phuc Phan Huu, Hung Dau Viet, Dung Nguyen Trong, Dong Ngo Tien, Dung Tran Ba, Thuy Phung Thi Bich, Hai Le Thanh, Dien Tran Minh
Frontiers in Cardiovascular Medicine, 8, 741260. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2297-055X
[113]

Pertussis epidemiology and effect of vaccination among diagnosed children at Vietnam, 2015-2018

Nhung T. H. Pham, Nhan D. T. Le, Ngai K. Le, Khoa D. Nguyen, Mattias Larsson, Linus Olson, Dien M. Tran
Acta Paediatrica, 109(12): 2685-2691. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0803-5253 / 1651-2227
[114]

Pertussis in Southeast Asia: country-level burden and recommendations f-rom the Global Pertussis Initiative

Phung Nguyen The Nguyen, Ulrich Heininger, Rudzani Muloiwa, Carl Heinz Wirsing von König, Daniela Hozbor, Anna Ong-Lim, Tina Q. Tan, Kevin Forsyth on behalf of the Global Pertussis Initiative Southeast Asia Network
IJID Regions, 14:100559. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2772-7076
[115]

Pertussis Infants Needing Mechanical Ventilation and Extracorporeal Membrane Oxygenation: Single-Center Retrospective Series in Vietnam

Tuan, Ta Anh; Xoay, Tran Dang; Nakajima, Noriko; Nakagawa, Satoshi; Phuc, Phan Huu; Hung, Dau Viet; Dung, Nguyen Trong; Dong, Ngo Tien; Dung, Tran Ba; Thuy, Phung Thi Bich; Hai, Le Thanh; Dien, Tran Minh
Pediatric Critical Care Medicine, 22(9): e471-e479. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1529-7535
[116]

Pertussis seasonal variation in Northern Vietnam: the evidence f-rom a tertiary hospital

Nhung Th Pham, Quyen Tt Bui, Dien M Tran, Mattias Larsson, Mai P Pham, Linus Olson
BMC Public Health, 24:286. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1471-2458
[117]

Phát hiện một số tác nhân gây não úng thủy, nhiễm trùng sơ sinh bằng phương pháp nuôi cấy, PCR đa mồi và phân tích 16S rRNA ở bệnh nhân sơ sinh tại Bệnh viện Nhi Trung ương, năm 2019-2020

Ngô Khánh Phương, Trịnh Sơn Tùng, Lê Huy Hoàng, Hoàng Thị Bích Ngọc, Trần Thị Minh Hưng, Phạm Quang Thái, Trần Quang Trí, Trần Minh Điển, Lê Thị Hà, , Trần Văn Sĩ, Tống Thị Hà, Bùi Minh Trang, Hoàng Thị Thu Hà, Đặng Đức Anh
Tạp chí Y học Dự phòng, 33(5): 161-172. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0868-2836
[118]

Prevalence of internet addiction and anxiety, and factors associated with the high level of anxiety among adolescents in Hanoi, Vietnam during the COVID-19 pandemic

Tran Minh Dien, Pham Thi Lan Chi, Pham Quang Duy, Le Ha Anh, Nguyen Thi Kim Ngan, Vu Thi Hoang Lan
BMC Public Health, 23(1):2441. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1471-2458
[119]

Promising clinical and immunological efficacy of Bacillus clausii spore probiotics for supportive treatment of persistent diarrhea in children

Ha Thuy Dang, Dien Minh Tran, Thuy Thi Bich Phung
Scientific Reports, 14(1): 6422. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2045-2322
[120]

Quality of life among children with multisystem inflammatory syndrome (MIS-C) at VietNam National Children's Hospital in 2022: an observational study

Tran Minh Dien, Phan Huu Phuc, Hoang Ngoc Canh
Journal of Health & Development Studies, 8(4): 63-71. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2588-1442
[121]

Recombinant human thrombomodulin for pneumonia-induced severe ARDS complicated by DIC in children: a preliminary study

Naoyuki Hirata, Dong Tien Ngo, Phuc Huu Phan, Akira Ainai, Thuy Thi Bich Phung, Tuan Anh Ta, Jin Takasaki, Shoji Kawachi, Hiroyuki Nunoi, Noriko Nakajima, Tran Minh Dien
Journal of Anesthesia, 35(5): 638-645 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0913-8668 / 1438-8359
[122]

Serotype distribution of invasive Pneumococcal disease in a tertiary children's hospital in Vietnam

Hai Thien Do, Lam Van Nguyen, Nhung Trang Thi Nguyen, Ngoc Bich Thi Hoang, Dien Minh Tran, Hanh Phuong Nguyen
BMC Infectious Diseases, 25(1):412. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1471-2334
[123]

Severity predictors for multisystemic inflammatory syndrome in children after SARS-CoV-2 infection in Vietnam

Dien. M. Tran, Dem. V. Pham, Tung. V. Cao, Canh. N. Hoang, Ha. T. T. Nguyen, Giang. D. Nguyen, Cuong. N. Le, Quan. Q. Thieu, Tuan. A. Ta, Hung. V. Dau, Chi. Q. Le, Quang. H. Le, Nghiem. T. Luong, Mai. T. Tran, Phu. H. Nguyen, Nhung. T. Nguyen & Phuc. H. Phan
Scientific Reports, 14(1):15810. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2045-2322
[124]

Short-term association between ambient air pollution and pneumonia in children: A systematic review and meta-analysis of time-series and case-crossover studies

Nguyen Thi Trang Nhung, Heresh Amini, Christian Schindler, Meltem Kutlar Joss, Tran Minh Dien
Environmental Pollution, 230: 1000-1008. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: (0269-7491/ 1873-6424)
[125]

So sánh đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở trẻ loạn sản phế quản phổi có và không có tăng áp lực động mạch phổi

Trần Minh Điển, Đặng Thị Hải Vân, Nguyễn Thị Hải Anh
Tạp chí Nghiên cứu Y học 191(6):326-334 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2354-080X
[126]

Successful Treatment of Carbamazepine-Induced Toxic Epidermal Necrolysis With Clinical Gastrointestinal Involvement: A Case Report

Le Quynh Chi, Nguyen Thi Van Anh, Nguyen Ngoc Quynh Le, Nguyen Thi Thu Ha, Hoang Minh Tien, Tran Minh Dien
Frontier in Pediatrics, 10, 834037. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2296-2360
[127]

Tần suất mắc và nguyên nhân của biến cố liên quan đến thở máy ở bệnh nhân sau phẫu thuật tim mở tại Bệnh viện Nhi Trung ương

Phạm Thị Thu Hiền, Trần Minh Điển, Cao Việt Tùng
Tạp chí Y học Việt Nam, 493(2): 118-121. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1868
[128]

The first infant case of COVID-19 acquired f-rom a secondary transmission in Vietnam

Hai T Le, Lam V Nguyen, Dien M Tran, Hai T Do, Huong T Tran, Yen T Le, Phuc H Phan
The Lancet Child&Adolescent Health, 4(5): 405-406. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2352-4642 / 2352-4650
[129]

The first successful bone marrow transplantation in Vietnam for a young Vietnamese boy with chronic granulomatous disease: a case report

Binh Nguyen-Thanh, Le Nguyen-Ngoc-Quynh, Ha Dang-Thi, Chi Le-Quynh, Anh Nguyen-Thi-Van, Huyen Thuc-Thanh, Duong Dang-Anh, Pamela P Lee, Tung Cao-Viet, Dien Tran-Minh
Frontiers Immunology, 14: 1134852. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1664-3224
[130]

The mutation spectrum of SLC25A13 gene in citrin deficiency: identification of novel mutations in Vietnamese pediatric cohort with neonatal intrahepatic cholestasis

Mai-Huong Thi Nguyen, Anh-Hoa Pham Nguyen, Diem-Ngoc Ngo, Phuong-Mai Thi Nguyen, Hung-Sang Tang, Hoa Giang, Y-Thanh Lu, Hoai-Nghia Nguyen, Minh-Dien Tran
Journal of Human Genetics, 68(5): 305-312. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1434-5161 / 1435-232X
[131]

The Role of p.Ser1105Ser (in NPHS1 Gene) and p.Arg548Leu (in PLCE1 Gene) with Disease Status of Vietnamese Patients with Congenital Nephrotic Syndrome: Benign or Pathogenic?

Nguyen Thi Kim Lien, Pham Van Dem, Nguyen Thu Huong, Tran Minh Dien
Medicina (Kaunas), 55(4): 102. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1010-660X / 1648-9144
[132]

Therapeutic hypothermia after perinatal asphyxia in Vietnam: medium-term outcomes at 18 months - a prospective cohort study

Hang Thi Thanh Tran, Ha Thi Le, Dien Minh Tran, Giang Thi Huong Nguyen, Lena Hellström-Westas, Tobias Alfven, Linus Olson
BMJ Paediatrics Open, 8(1):e002208. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2399-9772
[133]

Thoracoscopic repair for congenital diaphragmatic hernia: experience with 139 cases

Nguyen Thanh Liem, Lo Quang Nhat, To Manh Tuan, Le Anh Dung, Nguyen Quang Ung, Tran Minh Dien
Journal of Laparoendoscopic & Advanced Surgical Techniques, 21(3): 267-270. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1092-6429, 1557-9034
[134]

Thoracoscopic repair in the neonatal intensive care unit for congenital diaphragmatic hernia during high-frequency oscillatory ventilation

Nguyen T Liem, Tran M Dien, Nguyen Q Ung
Journal of Laparoendoscopic & Advanced Surgical Techniques, 20(1): 111-114 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: (1092-6429 /1557-9034)
[135]

Trajectories of depression in adolescents and young adults in Vietnam during rapid urbanisation: evidence f-rom a longitudinal study

Quyen TT Bui, Lan TH Vu & Dien M Tran
Journal of Child & Adolescent Mental Health, 30(1): 51-59. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1728-0583 / 1728-0591
[136]

Tuberculous pneumonia-induced severe ARDS complicated with DIC in a female child: a case of successful treatment

Dong Tien Ngo, Phuc Huu Phan, Shoji Kawachi, Noriko Nakajima, Naoyuki Hirata, Akira Ainai, Thuy Thi Bich Phung, Dien Minh Tran & Hai Thanh Le
BMC Infectious Diseases, 18:294 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1471-2334
[137]

Tỷ lệ và căn nguyên vi khuẩn của viêm phổi liên quan thở máy tại Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An

Tạ Thị Quỳnh Anh, Trần Minh Điển
Tạp chí Y học Cộng đồng, 65(Chuyên đề 7): 130-134. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0613
[138]

Tỷ lệ và một số yếu tố nguy cơ trẻ bệnh mang vi khuẩn đường ruột kháng carbapenem tại bệnh viện Nhi Thái Bình

Đỗ Mạnh Dũng, Nguyễn Thị Minh Chính, Lê Kiến Ngãi, Hoàng Thị Bích Ngọc, Trần Minh Điển
Tạp chí Nhi khoa, 13(4): 64-70. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3860
[139]

Use of Project ECHO Telementoring Model in Continuing Medical Education for Pediatricians in Vietnam: Preliminary Results

Le Hong Nhung, Tran Minh Dien, Nguyen Phuong Lan, Pham Quoc Thanh, Pham Viet Cuong
Health Services Insights, 14:11786329211036855. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1178-6329
[140]

Validation of steroid ratios for random urine by mass spectrometry to detect 5α-reductase deficiency in Vietnamese children

Thi Chi Mai Tran, Thi Ngoc Anh Tran, Hoang Bich Nga Le, Viet Hoa Nguyen, Minh Dien Tran, Chi Dung Vu, Ronda F Greaves
Clinical Chemistry and Laboratory Medicine, 60(8): 1225-1233. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1434-6621 / 1437-4331
[141]

Đánh giá thang điểm SLEDAI trên trẻ mắc viêm thận Lupus Class III-IV tại Bệnh viện Nhi Trung ương

Dương Thị Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Kiên, Phạm Văn Đếm, Trần Minh Điển
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược, 36(2): 50-56. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9309 / 2588/1132
[142]

Đối chiếu tổn thương mô bệnh học với một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở trẻ mắc bệnh Schonlein-henoch tại Bệnh viện Nhi Trung ương

Lê Thị Thảo, Nguyễn Thị Ngọc, Nguyễn Thu Hương, Lương Thị Phượng, Trần Minh Điển
Tạp chí Y học thực hành, 7(1140): 53-56. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1663
[1]

Nghiên cứu chẩn đoán sớm và điều trị sốc nhiễm khuẩn ở trẻ em

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 1/2007 - 12/2007; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi trong điều trị một số bệnh ở trẻ em

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 2002 - 2006; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu xây dựng quy trình chăm sóc bệnh nhân sau ghép gan tại bệnh viện Nhi Trung ương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 2005 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi trong điều trị một số bệnh lồng ngực phức tạp ở trẻ em

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2013; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[5]

Nghiên cứu xây dựng ngân hàng tế bào gốc tạo máu từ người hiến tặng sử dụng trong điều trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[6]

Nghiên cứu ứng dụng điều trị suy gan cấp trẻ em bằng lọc máu và ghép gan cấp cứu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 12/2010 - 12/2013; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[7]

Nghiên cứu ứng dụng dấu ấn sinh học NGAL trong chẩn đoán sớm và tiên lượng tổn thương thận cấp ở bệnh nhi tại hồi sức cấp cứu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 03/2012 - 03/2014; vai trò: Thành viên
[8]

Hợp tác nghiên cứu quốc tế về virus cúm và trực khuẩn lao Mycobacterium Tubeculosis

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài Nghị định thư Việt - Nhật
Thời gian thực hiện: 2014 - 2018; vai trò: Thành viên chính
[9]

Kết quả điều trị và chất lượng cuộc sống trẻ mắc hội chứng viêm đa hệ thống liên quan đến SARS-CoV 2 (MIS-C) tại Bệnh viện Nhi Trung ương năm 2022

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm
[10]

Mô hình bệnh tật trẻ em Việt Nam và đề xuất các biện pháp chiến lược phòng chống

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Nhà nước
Thời gian thực hiện: 1997 - 2000; vai trò: Thư ký
[11]

Nghiên cứu chẩn đoán sớm và điều trị sốc nhiễm khuẩn trẻ em

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 2003 - 2008; vai trò: Thư ký
[12]

Nghiên cứu ngẫu nhiên, đối chứng giả (sham-controlled), mù đôi, để đánh giá hiệu quả và tính an toàn của OAV101 đường dùng tiêm tủy sống (IT) trên bệnh nhân từ 2 đến dưới 18 tuổi mắc bệnh teo cơ tủy (SMA) loại 2 khởi phát muộn có thể ngồi, không đi được và chưa từng điều trị trước đó

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Nghiên cứu viên chính
[13]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tiên tiến trong chẩn đoán và điều trị bệnh suy giảm miễn dịch bẩm sinh ở trẻ em

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Nhà nước
Thời gian thực hiện: 2015 - 2019; vai trò: Thành viên chính
[14]

Thiết lập khoảng tham chiếu cho các dấu ấn sinh học trong máu ở trẻ em và thanh thiếu niên Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VINIF
Thời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Chủ nhiệm
[15]

Đánh giá tác động ô nhiễm không khí lên sức khỏe sử dụng cách tiếp cận tích hợp từ công nghệ ảnh viễn thám

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Nhà nước
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chính
[16]

Đánh giá thực trạng tử vong trẻ em dưới 5 tuổi và hiệu quả chuyển giao kỹ thuật cấp cứu nhi khoa tại tỉnh Lào Cai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Lào Cai
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm