Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484708
TS Phạm Thị Hồng Hạnh
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học sư phạm Hà Nội 2
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận giáo dục,..,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Phạm Thế Quân; Phạm Thị Hồng Hạnh; Trần Cường Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[2] |
Sử dụng chiến lược Giàn giáo trong dạy học nội dung Hình học ở lớp 10 Phạm Thị Hồng HạnhTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[3] |
Phạm Huyền Trang; Phạm Thị Hồng Hạnh; Trần Thúy Ngà Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[4] |
Phạm Thị Hồng Hạnh; Nguyễn Vũ Thảo Vân; Nguyễn Mai Hương; Lương Thùy Dương Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[5] |
Phạm Thị Hồng Hạnh; Đỗ Thị Hồng Liên; Lại Phương Liên; Đỗ Thị Trinh Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[6] |
Phạm Thị Hồng Hạnh; Đinh Mai Phương; Nguyễn Thu Phương; Nguyễn Đình Việt Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[7] |
Bùi Minh Đức; Lê Thanh Hà; Phạm Thị Hồng Hạnh; Nguyễn Thị Hồng Nhật; Nguyễn Thị Việt Nga; Nguyễn Ngọc Tú Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[8] |
Phạm Thị Hồng Hạnh; Phạm Thế Quân Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[9] |
Sử dụng mô hình 5E thiết kế kế hoạch dạy học Chương 2, Hình học lớp 11 theo định hướng giáo dục STEM Phạm Thị Hồng Hạnh; Chu Thị Mai QuyênKhoa học Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-8957 |
[10] |
Phạm Thị Hồng Hạnh; Nguyễn Thị Phương Nga Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[11] |
TS.Văn Thị Thanh Nhung; Phạm Thị Hồng Hạnh Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[1] |
Nhân rộng đào tạo năng suất chất lượng trong các trường cao đẳng của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2022-02-01 - 2024-01-30; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Thư ký đề tài |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[4] |
Dạy học môn Toán ở THPT gắn với định hướng nghề nghiệp cho học sinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2Thời gian thực hiện: 1/2019 - 6/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[5] |
Nghiên cứu xây dựng tài liệu bồi dưỡng giáo viên sử dụng sách giáo khoa môn lớp 1 theo chương trình GDPT 2018 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2Thời gian thực hiện: 4/2020 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính |
[6] |
Nhân rộng đào tạo kiến thức về các phương pháp, công cụ, kỹ thuật nâng cao năng suất chất lượng trong các trường Cao đẳng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa Học Công NghệThời gian thực hiện: 01/2020 - 04/2021; vai trò: Thành viên chính |
[7] |
Tích hợp giáo dục hướng nghiệp trong Dạy học môn Toán ở trung học phổ thông theo chương trình Giáo dục phổ thông 2018 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dụcThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[8] |
Nghiên cứu xây dựng chuẩn đánh giá năng lực và phẩm chất học sinh trong môn Toán Cấp THCS và cấp THPT trong chương trình GDPT 2018 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ giáo dụcThời gian thực hiện: 10/2022 - 10/2024; vai trò: Thành viên Chính |
[9] |
Phát triển năng lực số cho sinh viên sư phạm tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ giáo dụcThời gian thực hiện: 10/2022 - 10/2024; vai trò: Thành viên Chính |