Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1477668
TS Đỗ Thị Lệ Hằng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Tâm lý học
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học xã hội,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Sự hài lòng về hôn nhân của người Việt Nam và các nhân tố ảnh hưởng Phan Thị Mai Hương, Nguyễn Hữu Minh, Phạm Phương Thảo, Đỗ Thị Lệ HằngTạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[2] |
Kiệt sức ở giáo viên trung học cơ sở - đánh giá dựa trên thang đo kiệt sức (CBI) Đỗ Thị Lệ Hằng; Lê Hoài XuyênTâm lý học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[3] |
Ảnh hưởng của cảm xúc đến hiệu quả làm việc của người lao động Phan Thị Mai Hương; Đỗ Thị Lệ HằngTâm lý học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[4] |
Tác nhân gây căng thẳng cho người làm can thiệp với trẻ rối loạn phát triển Đồ Thị Lệ Hằng; Chu Thị LệTâm lý học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[5] |
Vị thế nghề nghiệp và sự căng thẳng trong công việc của bác sĩ - một số phân tích từ góc độ giới Bùi Thị Hồng Thái; Đỗ Thị Lệ Hằng; Nguyễn Thị Như Trang; Nguyễn Thị Hằng PhươngTâm lý học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[6] |
Niềm tin đối với đồng nghiệp và tác động của nó đến học tập phát triển nghề nghiệp của giáo viên Phan Thị Mai Hương; Đinh Thị Hồng Vân; Đỗ Thị Lệ Hằng; Trần Hải NgọcTâm lý học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[7] |
Giá trị môi trường của người dân vùng Tây Nam Bộ Đỗ Thị Lệ Hằng; Phan Thị Mai HươngTâm lý học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 0098 |
[8] |
Cảm xúc tại trường học của học sinh trung học cơ sở Đỗ Thị Lệ Hằng; Lê Thị Linh; Đinh Thị Hồng VânTâm lý học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 0098 |
[9] |
Đỗ Thị Lệ Hằng; Đình Thị Hồng Vân Tâm lý học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 0098 |
[10] |
Cảm xúc của người lao động tại nơi làm việc Đỗ Thị Lệ Hằng; Phan Thị Mai HươngTâm lý học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[11] |
Cảm xúc tại nơi làm việc: Phân loại - tính phổ biến và tính thường xuyên Đặng Thị Thu Trang; Phan Thị Mai Hương; Đỗ Thị Lệ HằngTâm lý học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[12] |
Thử nghiệm thang đo hạnh phúc trong công việc Đỗ Thị Lệ Hằng; Phan Thị Mai HươngTâm lý học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[13] |
Cảm xúc đặc trưng tại nơi làm việc của người lao động Đỗ Thị Lệ Hằng; Phan Thị Mai Hương; Đặng Thị Thu TrangTâm lý học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[14] |
Sự hài lòng về công việc của người lao động Phan Thị Mai Hương; Đỗ Thị Lệ HằngTâm lý học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[15] |
Mối quan hệ giữa sự thể hiện tình cảm vợ chồng và sự hài lòng trong hôn nhân Đỗ Thị Lệ Hằng; Phan Thị Mai Hương; Đặng Thị Thu Trang; Phạm Phương ThảoTâm lý học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[16] |
Phan Thị Mai Hương; Đặng Thị Thu Trang; Đỗ Thị Lệ Hằng; Phạm Phương Thảo Tâm lý học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[17] |
Phạm Phương Thảo; Phan Thị Mai Hương; Đỗ Thị Lệ hằng; Đặng Thị Thu Trang Tâm lý học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[18] |
Thể hiện tình cảm trong quan hệ vợ chồng Đỗ Thị Lệ Hằng; Phan Thị Mai Hương; Đặng Thị Thu Trang; Phạm Phương ThảoTâm lý học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[19] |
Mối quan hệ giữa trí tuệ cảm xúc và hành vi ủng hộ xã hội của thanh thiếu niên Đỗ Thị Lệ Hằng; Lê Thị Linh TrangTâm lý học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[20] |
Mối quan hệ giữa trí tuệ cảm xúc và tự đánh giá về giá trị bản thân của thanh thiếu niên Đinh Thị Hồng Vân; Phan Thị Mai Hương; Đỗ Thị Lệ HằngTâm lý học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[21] |
Độ tin cậy của thang đồng cảm Toronto trên mẫu trẻ vị thành niên Việt Nam Phan Thị Mai Hương; Đỗ Thị Lệ HằngTâm lý học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[22] |
Đỗ Thị Lệ Hằng Tâm lý học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[23] |
Thu nhập và chi tiêu của cư dân nông thôn trong bối cảnh đô thị hoá Đỗ Thị Lệ HằngTâm lý học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[24] |
Các sự kiện gây căng thẳng của học sinh trung học phổ thông Đỗ Thị Lệ HằngTâm lý học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[25] |
ứng xử giữa vợ chồng trong hoạt động kinh tế và quản lý ngân sách sinh hoạt gia đình Đỗ Thị Lệ HằngTâm lý học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[26] |
Các tác nhân gây ra stress và cách ứng phó với stress của trẻ vị thành niên Đỗ Thị Lệ HằngTâm lý học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[27] |
Vài nét về thực trạng tư vấn hướng nghiệp tại Việt Nam Đỗ Thị Lệ HằngTâm lý học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[28] |
Cách ứng phó với những khó khăn trong học tập của các nhóm trẻ có hoàn cảnh khác nhau Đỗ Thị Lệ HằngTâm lý học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
[29] |
Vấn đề rác thải ở Hà Nội - Thực trạng và nhận thức của người dân Đỗ Thị Lệ HằngTâm lý học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[30] |
Thực trạng chuyển đổi nghề nghiệp của cư dân vùng ven đô trong qúa trình đô thị hoá Đỗ Thị Lê HằngTâm lý học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[31] |
Nỗ lực của người nông dân trên con đường làm giàu Đỗ Thị Lệ HằngTâm lý học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[32] |
Hành vi ủng hộ xã hội của thanh thiếu niên Việt Nam Đỗ Thị Lệ HằngTâm lý học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[33] |
Cái tôi hiệu quả ở trẻ vị thành niên và mối quan hệ của nó với trí tuê cảm xúc Đỗ Thị Lệ Hằng; Đinh Thị Hồng VânTâm lý học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[34] |
Sự hài lòng với hôn nhân - những khác biệt từ góc độ giới tính và tuổi Phan Thị Mai Hương; Đặng Thị Thu Trang; Đỗ Thị Lệ Hằng; Phạm Phương ThảoTâm lý học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[35] |
ảnh hưởng của tương tác vợ chồng đến sự hài lòng về hôn nhân Đặng Thị Thu Trang; Phan Thị Mai Hương; Đỗ Thị Lệ Hằng; Phạm Phương ThảoTâm lý học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[36] |
Sự vô cảm ở trẻ vị thành niên trong gia đình Đỗ Thị Lệ HằngTâm lý học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[1] |
Mối quan tâm tới môi trường của người nông dân trong sản xuất nông nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 05/2012 - 03/2015; vai trò: Thành viên |
[3] |
Trí tuệ cảm xúc và mối quan hệ của nó với hành vi xã hội của thanh thiếu niên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 12/2014 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[4] |
Thái độ vô cảm của trẻ vị thành niên trong gia đình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cảm xúc tại nơi làm việc và ảnh hưởng của nó đến hành vi thực hiện công việc của người lao động Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[6] |
Trải nghiệm cảm xúc tại trường học của học sinh Trung học cơ sở Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Bản sắc con người Tây Nam Bộ trong bối cảnh phát triển mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[8] |
Sức khỏe tâm thần của giáo viên trung học cơ sở Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |