Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.39065

TS Ngô Văn Mạnh

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Nha Trang

Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nông nghiệp, Nuôi trồng thuỷ sản,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Tỷ lệ dị hình ở một số loài cá biển trong các trại sản xuất giống tại Khánh Hòa

Ngô Văn Mạnh, Hoàng Thị Thanh, Trần Văn Dũng
Khoa học Công nghệ Thủy sản Nha Trang - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-2252
[2]

Ảnh hưởng của độ mặn đến sinh trưởng, tỷ lệ sống và hiệu quả sử dụng thức ăn của cá bè vẫu (Caranx ignobilis Forsskål, 1775) giai đoạn giống

Ngô Văn Mạnh
Khoa học Công nghệ Thủy sản Nha Trang - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-2252
[3]

Ảnh hưởng của liều lượng hormone lên hiệu quả sinh sản của cá bè vẫu (Caranx ignobilis) tại Khánh Hòa

Phạm Đức Hùng, Lê Hoàng Ân, Ngô Văn Mạnh
Khoa học Công nghệ Thủy sản Nha Trang - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-2252
[4]

Ảnh hưởng của độ mặn lên tăng trưởng, tỷ lệ sống và hiệu quả sử dụng thức ăn của cá sủ đất (Protonibea diacanthus Lacepède, 1802) giai đoạn giống

Ngô Văn Mạnh, Hoàng Thị Thanh
Khoa học Công nghệ Thủy sản Nha Trang - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-2252
[5]

Ảnh hưởng của tần suất cho ăn lên kết quả ương cá sủ đất (Protonibea diacanthus Lacepède, 1802) giai đoạn giống

Ngô Văn Mạnh
Khoa học Công nghệ Thủy sản Nha Trang - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-2252
[6]

Ảnh hưởng của tần suất cho ăn lên kết quả ương cá khế vằn (Gnathanodon speciosus Forsskål, 1775) giai đoạn giống

Ngô Văn Mạnh, Ngô Chí Dũng, Trần Văn Dũng, Lê Minh Hoàng
Khoa học và Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2252
[7]

Ảnh hưởng của độ mặn lên kết quả ương cá khế vằn (Gnathanodon speciosus Forsskål, 1775) giai đoạn giống

Ngô Văn Mạnh, Hoàng Thị Thanh, Phạm Đức Hùng, Trần Văn Dũng
Khoa học và Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2252
[8]

Thử nghiệm ương giống cá bớp (Rachycentron canadum Linnaeus, 1766) trong bể và ao tại Kiên Lương - Kiên Giang

Nguyễn Tấn Sỹ, Ngô Văn Mạnh, Lục Minh Diệp, Phan Văn Út, Vũ Trọng Đại
Khoa học và Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2252
[9]

Hiện trạng nghề nuôi cá bớp (Rachycentron canadum Linnaeus, 1766) thương phẩm tại Kiên Giang

Nguyễn Tấn Sỹ, Ngô Văn Mạnh, Lục Minh Diệp, Phan Văn Út, Vũ Trọng Đại
Khoa học và Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2252
[10]

Ảnh hưởng thời gian kích thích hormone lên đặc tính sinh hóa của dịch tương cá chẽm mõm nhọn Psammoperca waigiensis

Lê Minh Hoàng; Nguyễn Văn Minh; Phạm Quốc Hùng; Ngô Văn Mạnh
Tạp chí khoa học - công nghệ thủy sản - Đại học Nha Trang - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 2252
[11]

Sinh trưởng, hiệu quả sử dụng thức ăn và thành phần sinh hóa của cá chim (Trachinotusblochii) cho ăn thức ăn có bổ sung protein thủy phân cá ngừ

Phạm Đức Hùng; Vũ Tuyết Nhung; Ngô Văn Mạnh
Tạp chí khoa học - công nghệ thủy sản - Đại học Nha Trang - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 2252
[12]

Ảnh hưởng của mật độ ương lên sinh trưởng, tỷ lệ sống và năng suất cá chẽm Lates calcarifer (Bloch, 1790) giống ương bằng mương nổi đặt trong ao

Ngô Văn Mạnh; Hoàng Thị Thanh
Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-2252
[13]

ảnh hưởng của chế độ ăn lên sinh trưởng, mức độ phân đàn, hệ số chuyển đổi thức ăn, tỉ lệ sống và năng suất của cá chim vây vàng (Trachinotus blochii Lacepede, 1801) nuôi thương phẩm

Châu Văn Thanh; Ngô Văn Mạnh
Khoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2252
[14]

ảnh hưởng của khẩu phần thức ăn sinh trưởng, mức độ phân đàn, hệ số chuyển đổi thức ăn, tỉ lệ sống và năng suất của cá chim vây vàng (Trachinotus blochii Lacepède, 1801) giai đoạn nuôi con giống lớn

Châu Văn Thanh; Ngô Văn Mạnh
Khoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2252
[15]

ảnh hưởng của thời gian chiếu sáng và số lần cho ăn trong ngày lên sinh trưởng, tỉ lệ sống của cá chim vây vàng (Trachinotus blochii Lacepede, 1801) ở giai đoạn giống

Ngô Văn Mạnh; Châu Việt Anh; Lại Văn Hùng; Ngô Anh Tuấn
Khoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-2252
[16]

Thử nghiệm sản xuất giống nhân tạo cá chim vây vàng (Trachinotus blochii Lacepede, 1801) tại Khánh Hòa

Lại Văn Hùng; Nguyễn Địch Thanh; Ngô Văn Mạnh
Khoa học Công nghệ và Môi trường Khánh Hòa - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868
[17]

ẢNH HƯỞNG KẾT HỢP MẬT ĐỘ VỚI MÀU SẮC BỂ LÊN SINH TRƯỞNG, TỶ LỆ SỐNG, TẦN SỐ HÔ HẤP VÀ CẤU TRÚC XƯƠNG CỦA CÁ HỒNG MỸ (Sciaenops ocellatus, Linnaeus 1766) GIAI ĐOẠN GIỐNG

Phạm Quang Hậu, Lưu Quốc Hòa, Đàng Thị Mỹ Dung, Lê Minh Hoàng, Ngô Văn Mạnh
Hội nghị Khoa học trẻ toàn quốc ngành Thủy sản lần thứ 12, Trường Đại học Cần Thơ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[18]

EFFECTS OF DIFFERENT DENSITY AND FEED ON LARVAL QUALITY OF GOLDEN TREVALLY Gnathanodon speciosus DURING THE STAGE OF FEED CONVERSION

Thanh-Cam Ngo, Bich-Lien Chau, Duc-Toan Nguyen, Minh-Hoang Le, Van-Manh Ngo
World Aquaculture Society - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[19]

EFFECT OF TANK COLOUR ON QUALITY OF JUVENILE GOLDEN TREVALLY Gnathanodon speciosus UNDER ELEVATED TEMPERATURE

Bich-Lien Chau, Thanh-Cam Ngo, Duc-Toan Nguyen, Van-Manh Ngo, Minh-Hoang Le
World Aquaculture Society, Singapore - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[20]

Effects of temperature and salinity on larval quality of golden trevally (Gnathanodon speciosus)

Tan-Khang Nguyen, Thanh-Tuyen Ho, Van-Manh Ngo, Minh-Hoang Le, Nhu-Thuy Mai
World Aquaculture Society, Singapore - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[21]

Acute death in farmed marine fishes caused by sea anemone (Bunodeopsis sp.) in Central Vietnam

Mai Dang, Hai Thanh T. Nguyen, Van Manh Ngo, Tran Duc Dien, Tran Ngoc Thang, Nguyen Thi Phương Thao, Binh Thuy Dang, Ha Thanh Dong
Journal of Fish Diseases 2022; 45, 1799-1803. https://doi.org/10.1111/jfd.13701 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[22]

Growth performance, haematological parameters and proximate composition of rainbow trout Oncorhynchus mykiss fed varying dietary levels of protein hydrolysate from heads of Penaeus monodon shrimp processing industry

Trang Si Trung, Hich Vi Tran, Minh-Hoang Le, Pham Xuan Ky, Paul B. Brown, Manh Van Ngo
Regional Studies in Marine Science 55 (2022) 102643. https://doi.org/10.1016/j.rsma.2022.102643 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[23]

Effects of enrichment Artemia with organic selenium and essential fatty acids on growth performance and fatty acid composition of barramundi (Lates calcarifer) larvae.

Hung Duc Pham, Minh-Hoang Le, Khuong V. Dinh, Muhammad A.B. Siddik, Do-Huu Hoang, Manh Van Ngo
Regional Studies in Marine Science 55 (2022) 102595. https://doi.org/10.1016/j.rsma.2022.102595 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[24]

Effects of Dietary Tuna Viscera Hydrolysate Supplementation on Growth, Intestinal Mucosal Response, and Resistance to Streptococcus iniae Infection in Pompano (Trachinotus blochii)

Hung Duc Pham, Muhammad A. B. Siddik, Hoang Minh Le, Manh Van Ngo, Minh Van Nguyen, and David Francis
Aquaculture Nutrition, Volume 2022, Article ID 3645868, 14 pages. https://doi.org/10.1155/2022/3645868 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[25]

Effect of tank colour on growth, survival, stress level, digestive enzymatic activities and body composition of snubnose pompano (Trachinotus blochii Lacépède) larvae

John Mapunda, Matern S. P. Mtolera, Saleh A. S. Yahya, Van Manh Ngo, Matan Golan, Van Minh Nguyen
Aquaculture Research. 2021; 00: 1–12. https://doi.org/10.1111/are.15487 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[26]

Light colour affect the survival rate, growth performance, cortisol level, body composition, and digestive enzymes activities of different Snubnose pompano (Trachinotus blochii (Lacepede, 1801) larval stages

John Mapunda, Matern S.P. Mtolera , Saleh A.S. Yahya, Van Manh Ngo, Matan Golan,
Aquaculture Reports 21 (2021). https://doi.org/10.1016/j.aqrep.2021.100804 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[27]

Ảnh hưởng của độ mặn lên kết quả ương cá khế vằn (Gnathanodon speciosus Forsskål, 1775) giai đoạn giống

Ngô Văn Mạnh*, Hoàng Thị Thanh, Phạm Đức Hùng, Trần Văn Dũng
Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản, số 2/2023, trang 38-46 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[28]

Ảnh hưởng của tần suất cho ăn lên kết quả ương cá khế vằn (Gnathanodon speciosus Forsskål, 1775) giai đoạn giống

Ngô Văn Mạnh*, Ngô Chí Dũng, Trần Văn Dũng, Lê Minh Hoàng
Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản số 2/2023, trang 76-85 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[29]

Ảnh hưởng của mật độ ương lên sinh trưởng, tỷ lệ sống và năng suất cá chẽm Lates calcarifer (Bloch, 1790) giống ương bằng mương nổi đặt trong ao

Ngô Văn Mạnh, Hoàng Thị Thanh
Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản, số 2/2019, trang 42-53 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[30]

ảnh hưởng của khẩu phần ăn tới sinh trưởng và tỷ lệ sống của cá chim vây vàng giai đoạn giống

Ngô Văn Mạnh; Lại Văn Hùng; Trần Văn Dũng; Hoàng Thị Thanh
Khoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4794
[31]

Giải Ba Giải thưởng sáng tạo KHCN tỉnh Khánh Hòa lần thứ VII do Ban tổ chức Hội thi sáng tạo Khoa học – Kỹ thuật tỉnh Khánh Hòa tặng ngày 5/9/2017. Sản phẩm tham dự giải là dự án SXTN cấp Nha nước “Hoàn thiện công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá chim vây vàng (Trachinotus blochii).

Ngô Văn Mạnh
- Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[32]

Ảnh hưởng của mật độ ương đến sinh trưởng, tỷ lệ sống của cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus Linnaeus, 1766) từ giai đoạn ấu trùng lên cá giống

Ngô Văn Mạnh, Lại Văn Hùng, Hoàng Thị Thanh
- Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[33]

Đồng tác giả Giải nhì Giải thưởng sáng tạo khoa học – công nghệ tỉnh Khánh Hòa lần thứ V (2012 – 2013) – Đề tài “Thử nghiệm sản xuất giống cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) tại Khánh Hòa”

Lại Hùng, Ngô Văn Mạnh, Nguyễn Địch Thanh, Châu văn Thanh, Đỗ Thị Hòa, Đoàn Xuân Nam
- Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[34]

Ảnh hưởng của chế độ cho ăn lên sinh trưởng, mức độ phân đàn, hệ số chuyển đổi thức ăn, tỷ lệ sống và năng suất của cá chim vây vàng (Trachinotus blochii Lacepede, 1801) nuôi thương phẩm

Châu Văn Thanh, Ngô Văn Mạnh
Tạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sản số 4/2015, trang 54 – 61 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[35]

Ảnh hưởng của khẩu phần thức ăn lên sinh trưởng, mức độ phân đàn, hệ số chuyển đổi thức ăn, tỷ lệ sống và năng suất của cá chim vây vàng (Trachinotus blochii Lacepede, 1801) giai đoạn nuôi con giống lớn

Châu Văn Thanh, Ngô Văn Mạnh
Tạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sản số 2/2015, trang 56 – 59 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[36]

Ảnh hưởng của khẩu phần ăn tới sinh trưởng và tỷ lệ sống của cá chim vây vàng giai đoạn giống

Ngô Văn Mạnh, Lại Văn Hùng, Trần Văn Dũng, Hoàng Thị Thanh
Tạp chí Khoa học & Công nghệ Việt Nam, tập 1, số 3/2015, trang 42 – 46 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[37]

Morphological deformity and performance of snubnose pompano Trachinotus blochii larvae fed with enriched livefood

Nanh V. Ngo, Phuc N. T. Le, Hung V. Lai, Tuan A. Ngo, Tung Hoang
Meeting the needs through research innovation in biotechnology. Agriculture publishing house, ISBN: 978-604-60-1977-0, pp 101-108. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[38]

Ảnh hưởng của mật độ ương lên sinh trưởng, tỷ lệ sống của cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) giai đoạn giống.

Ngô Văn Mạnh, Lại Văn Hùng, Trần Văn Dũng
Tạp chí Khoa học & Công nghệ Việt Nam, số 15/2013, trang 55 – 59 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[39]

Ảnh hưởng của thời gian chiếu sáng và số lần cho ăn lên sinh trưởng, tỷ lệ sống của cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) ở giai đoạn giống

Ngô Văn Mạnh, Châu Việt Anh, Ngô Anh Tuấn, Lại Văn Hùng
Tạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sản số 4/2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[40]

Breeding and seed production of snubnose pompano (Trachinotus blochii Lacepede, 1801) in Khanh Hoa province

Ngô Văn Mạnh, Lại Văn Hùng
Hội nghị Quốc tế về Phát triển nuôi biển Việt Nam – Đài Loan, Tổ chức ngày 25 và 26/5/2012 tại Trường ĐH Nha Trang - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[41]

Ảnh hưởng của việc bổ sung vitamin và chế phẩm sinh học vào thức ăn lên sinh trưởng, tỷ lệ sống của cá chẽm (Lates calcarifer Bloch, 1790) giống ương trong lồng trên biển

Ngô Văn Mạnh, Châu Văn Thanh, Lục Minh Diệp
Tạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sản số 1/2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[42]

Ảnh hưởng của tỷ lệ cho ăn lên sinh trưởng, tỷ lệ sống và hệ số tiêu tốn thức ăn của cá chẽm Lates calcarifer (Bloch, 1790) giống ương trong lồng trên biển

Ngô Văn Mạnh, Lục Minh Diệp
Tạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sản, số 4 - 2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[43]

Thử nghiệm sản xuất giống nhân tạo cá chim vây vàng (Trachinotus blochii Lacepede, 1801) tại Khánh Hòa

Lại Văn Hùng, Nguyễn Địch Thanh, Ngô Văn Mạnh
Tạp chí Khoa học Công nghệ & Môi trường Khánh Hòa, Số 4.2011, trang 12-13. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[44]

Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm sinh học vào thức ăn lên sinh trưởng, tỷ lệ sống, hệ số tiêu tốn thức ăn, và thành phần vi sinh đường ruột của cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) giống

Nguyễn Tường Linh, Hoàng Tùng, Ngô Văn Mạnh
Kỷ yếu Hội nghị Sinh viên và cán bộ trẻ nghiên cứu khoa học toàn quốc ngành Nuôi trồng thủy sản, ngày 25 - 26 tháng 6 năm 2011 tại Trường Đại học Nha Trang - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[45]

Ảnh hưởng của chế độ cho ăn lên sinh trưởng, tỷ lệ sống và hệ số chuyển đổi thức ăn của cá chẽm (Lates calcarifer Bloch 1790) giống ương trong mương nổi

Ngô Văn Mạnh, Hoàng Tùng
Tạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sản, số 1 - 2009 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[46]

Ảnh hưởng của mật độ nuôi lên sinh trưởng, tỷ lệ sống của cá chẽm (Lates calcarifer) giống ương bằng mương nổi trong ao

Ngô Văn Mạnh, Hoàng Tùng
Kỷ yếu Hội nghị khoa học trẻ toàn quốc về NTTS tổ chức tại Viện NC NTTS I, ngày 18/12/2008 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[1]

Xây dựng quy trình sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá sủ đất (Protonibea diacanthus Lacepède, 1802) tại Khánh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 10/2021 - 04/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Nghiên cứu ứng dụng vật liệu FRP (Fiberglass Reinforced Plastic) sản xuất khung lồng nuôi thủy sản trên biển

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 11/2020 - 01/2024; vai trò: Thành viên
[3]

Hoàn thiện công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá chim vây vàng (Trachinotus blochii lacepede 1801)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 10/2012 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Đánh giá đáp ứng sinh trưởng sinh lý miễn dịch và khả năng chống lại vi khuẩn của cá chim (Tranchinotus blochii) cho ăn thức ăn có protein thủy phân cá ngừ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/03/2023; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu quy trình sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá Bè vẫu (Caranx ignobilis Forsskal 1775) tại Khánh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/05/2020 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên
[6]

Xây dựng quy trình sản xuất giống và thử nghiệm nuôi thương phẩm cá khế vằn (Gnathanodon speciosus)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[7]

Nghiên cứu quy trình sản suất giống và nuôi thương phầm cá bè vẫu (Caranx ignobilis Forskal, 1775) tại Khánh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[8]

Đánh giá đáp ứng sinh trưởng, sinh lý, miễn dịch và khả năng chống lại vi khuẩn của cá chim (Tranchinotus blochii) cho ăn thức ăn có protein thủy phân cá ngừ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên chính
[9]

Đánh giá tác động của dinh dưỡng cá bố mẹ lên chất lượng tinh trùng, trứng và ấu trùng cá chẽm (Lates calcarifer) trong điều kiện biến đổi khí hậu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2022; vai trò: Thành viên chính
[10]

Xây dựng quy trình sản xuất giống và thử nghiệm nuôi thương phẩm cá sủ đất (Nibea diacanthus)tại Khánh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
Thời gian thực hiện: 6/2017 - 6/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[11]

Xây dựng mô hình sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá hồng Mỹ, cá bớp cho tỉnh Khánh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Nông thôn - Miền núi
Thời gian thực hiện: 8/2016 - 8/2018; vai trò: Công tác viên
[12]

Chuyển giao công nghệ sản xuất giống nhân tạo cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus) tại Khánh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
Thời gian thực hiện: 8/2014 - 8/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[13]

Hoàn thiện công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá chim vây vàng (Trachinotus blochii)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KC06/11-15, Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 10/2012 - 3/2015; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[14]

Hoàn thiện quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) và tổ chức chuyển giao cho người dân tại Khánh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khánh Hòa
Thời gian thực hiện: 10/2012 - 10/2014; vai trò: Công tác viên
[15]

Chuyển giao công nghệ sản xuất giống cá chim vây vàng (Trachinotus blochii Lacepede, 1801) cho Trung tâm giống hải sản cấp I Ninh Thuận

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ninh Thuân
Thời gian thực hiện: 6/2011 - 6/2012; vai trò: cộng tác viên
[16]

Thử nghiệm sản xuất giống cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) tại Khánh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khánh Hòa
Thời gian thực hiện: 11/2009 - 11/2011; vai trò: Công tác viên
[17]

Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi thâm canh cá chẽm (Lates calcarifer) bằng thức ăn công nghiệp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án SUDA, Bộ NN&PTNT
Thời gian thực hiện: 10/2008 - 10/2010; vai trò: Cộng tác viên
[18]

Nghiên cứu kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo cá Hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus Forskal, 1775) tại Nha Trang, Khánh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khánh Hòa
Thời gian thực hiện: 10/2006 - 10/2009; vai trò: công tác viên