





STT |
Nhan đề | |
---|---|---|
61 |
Phát triển năng lực số của giáo viên phổ thông tại Việt Nam/ Hà Văn Dũng; Lê Thị Thu Hiền; Nghiêm Thị Thanh; Hồ Thu Quyên; Lê Minh Cường; Lý Thị Thu Hằng / Tạp chí Giáo dục - 2025 - 4 - - 2354-0753
Ký hiệu kho: TTKHCNQG, CVv 216 Xem toàn văn |
|
62 |
Vận dụng thuyết đa trí tuệ nhằm phát triển năng lực nhận thức và tư duy cho học sinh trong dạy học các chủ đề tích hợp môn lịch sử và địa lí ở trường trung học cơ sở/ Lê Thị Dung; Nguyễn Thị Thế Bình / Tạp chí Giáo dục - 2025 - 5 - - 2354-0753
Ký hiệu kho: TTKHCNQG, CVv 216 Xem toàn văn |
|
63 |
Các biểu hiện tư duy số của sinh viên đại học ngành khoa học quản lí/ Trịnh Thị Phương Thảo; Nguyễn Huyền Trang; Trịnh Thanh Hải; Nguyễn Ngọc Lan / Tạp chí Giáo dục - 2025 - 5 - - 2354-0753
Ký hiệu kho: TTKHCNQG, CVv 216 Xem toàn văn |
|
64 |
Đề xuất khung lí thuyết về phát triển đội ngũ cố vấn học tập đáp ứng yêu cầu hỗ trợ sinh viên học tập tự chủ ở các trường đại học/ Nguyễn Vũ Bích Hiền; Bùi Phương Thuý / Tạp chí Giáo dục - 2025 - 3 - - 2354-0753
Ký hiệu kho: TTKHCNQG, CVv 216 Xem toàn văn |
|
65 |
Phân tích ảnh hưởng của tải trọng xe thay đổi ngẫu nhiên thu thập từ dữ liệu thực tế đến dao động của cầu sông Quy/ Nguyễn Thị Kim Loan; Nguyễn Xuân Toản; Đặng Công Thuật; Nguyễn Duy Thảo; Trần Văn Đức / Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng - 2025 - 2 - - 1859-1531
Ký hiệu kho: TTKHCNQG, CVv 465 Xem toàn văn |
|
66 |
Dạy học chủ đề “mô tả sóng âm” (khoa học tự nhiên 7) thông qua thí nghiệm mô phỏng trên điện thoại thông minh theo hướng phát triển năng lực tự học cho học sinh/ Nguyễn Hoàng Anh; Quách Nguyễn Bảo Nguyên; Phạm Thị Ánh Ngọc; Nguyễn Trường Vũ; Phùng Việt Hải; Trần Quỳnh / Tạp chí Giáo dục - 2025 - 3 - - 2354-0753
Ký hiệu kho: TTKHCNQG, CVv 216 Xem toàn văn |
|
67 |
Mối liên hệ giữa lạm dụng cảm xúc thời thơ ấu và sự cô đơn ở sinh viên đại học Việt Nam/ Nguyễn Hoàng Kim Ngân; Vũ Trần Tiểu Bình; Phan Đình Duy Ân; Nguyễn Thanh Trúc; Phan Nguyễn Vân Anh; Phạm Văn Tuân / Tạp chí Giáo dục - 2025 - 4 - - 2354-0753
Ký hiệu kho: TTKHCNQG, CVv 216 Xem toàn văn |
|
68 |
Bảo trì dự đoán với mô hình kiểm tra có chu kỳ thay đổi/ Đinh Đức Hạnh; Tào Quang Bảng; Trần Minh Trí; Nguyễn Phạm Thế Nhân / Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng - 2025 - 2 - - 1859-1531
Ký hiệu kho: TTKHCNQG, CVv 465 Xem toàn văn |
|
69 |
Nghiên cứu và thực nghiệm hệ thống phát hiện hư hỏng về điện cho các loại cuộn cảm dùng trong các trạm sạc xe điện/ Nguyen Dac Minh Triet; Le Hoai Nam / Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng - 2025 - 2 - - 1859-1531
Ký hiệu kho: TTKHCNQG, CVv 465 Xem toàn văn |
|
70 |
Sự khác biệt về hệ thống hình ảnh, biểu tượng trong dân ca trữ tình sinh hoạt tày, thái/ Hà Xuân Hương / Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng - 2025 - 2 - - 1859-1531
Ký hiệu kho: TTKHCNQG, CVv 465 Xem toàn văn |
|
71 |
Tổng quan nghiên cứu về đánh giá chất lượng dịch vụ giáo dục đại học dưới góc nhìn chi phí - lợi ích/ Trần Thị Thu Hương; Hoàng Nghĩa Phong / Tạp chí Giáo dục - 2025 - 5 - - 2354-0753
Ký hiệu kho: TTKHCNQG, CVv 216 Xem toàn văn |
|
72 |
Tích hợp bồi dưỡng năng lực số cho học sinh trong dạy học môn công nghệ ở tiểu học/ Nguyễn Hồng Dương; Trần Tô Phương Mai; Vũ Thị Phương Thảo; Phạm Phương Uyên / Tạp chí Giáo dục - 2025 - 5 - - 2354-0753
Ký hiệu kho: TTKHCNQG, CVv 216 Xem toàn văn |
|
73 |
Kinh nghiệm quốc tế về quản trị giáo dục phổ thông tư thục trong cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 và một số đề xuất cho Việt Nam/ Trương Tấn Đạt; Trần Quốc Giang / Tạp chí Giáo dục - 2025 - 5 - - 2354-0753
Ký hiệu kho: TTKHCNQG, CVv 216 Xem toàn văn |
|
74 |
Thiết kế tình huống dạy học khái niệm “hypebol” (Toán 10) nhằm bồi dưỡng năng lực mô hình hóa toán học cho học sinh/ Nguyễn Hoàng Tính; Phạm Sỹ Nam; Trần Văn Trung / Tạp chí Giáo dục - 2025 - 3 - - 2354-0753
Ký hiệu kho: TTKHCNQG, CVv 216 Xem toàn văn |
|
75 |
Kĩ năng sử dụng thiết bị dạy học môn toán của giáo viên dạy học cho học sinh khuyết tật nhìn ở tiểu học/ Nguyễn Sỹ Nam / Tạp chí Giáo dục - 2025 - 5 - - 2354-0753
Ký hiệu kho: TTKHCNQG, CVv 216 Xem toàn văn |
|
76 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển chuyên môn của giáo viên mầm non: thực trạng và đề xuất/ Nguyễn Mạnh Tuấn / Tạp chí Giáo dục - 2025 - 4 - - 2354-0753
Ký hiệu kho: TTKHCNQG, CVv 216 Xem toàn văn |
|
77 |
Ứng dụng hệ thống mạng nơ ron thích nghi mờ để dự đoán độ nhám bề mặt khi tiện thép AISI 304/ Trần Công Chi / Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng - 2025 - 2 - - 1859-1531
Ký hiệu kho: TTKHCNQG, CVv 465 Xem toàn văn |
|
78 |
Kiến tạo hệ sinh thái giáo dục số: cấu trúc và mô hình/ Trần Trung; Phạm Kim Chung; Nguyễn Thu Phương / Tạp chí Giáo dục - 2025 - 5 - - 2354-0753
Ký hiệu kho: TTKHCNQG, CVv 216 Xem toàn văn |
|
79 |
Xây dựng công cụ đánh giá chất lượng hoạt động hỗ trợ sinh viên quốc tế: nghiên cứu trường hợp tại trường đại học y dược Thái Bình/ Bùi Thị Minh Châu / Tạp chí Giáo dục - 2025 - 3 - - 2354-0753
Ký hiệu kho: TTKHCNQG, CVv 216 Xem toàn văn |
|
80 |
Ảnh hưởng của kiểm định chất lượng giáo dục đến hệ thống đảm bảo chất lượng chương trình đào tạo: trường hợp ngành ngôn ngữ anh, trường Đại học Bình Dương/ Lê Minh Hằng / Tạp chí Giáo dục - 2025 - 4 - - 2354-0753
Ký hiệu kho: TTKHCNQG, CVv 216 Xem toàn văn |