Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.041991
TS NGUYỄN LÊ TRUNG HIẾU
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Thang điểm CHOP INTEND trong đánh giá vận động ở bệnh nhân teo cơ tủy sống Lê Trần Ánh Ngân; Trần Đắc Anh Quân; Nguyễn Lê Trung HiếuTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[2] |
Phạm Hoàng Bảo Trang; Nguyễn Lê Trung Hiếu Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[3] |
Tương quan giữa bộ câu hỏi Boston và điện cơ ký trong đánh giá hội chứng ống cổ tay Nguyễn Thị Kim Thoa; Nguyễn Thị Ngọc Anh; Huỳnh Thị Ánh Như; Huỳnh Minh Tuấn; Nguyễn Trọng Bằng; Bùi Đức Tuyên; Nguyễn Lâm Vương; Nguyễn Lê Trung HiếuTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[4] |
Đặc điểm lâm sàng và hình ảnh học của người bệnh Alzheimer có bất thường di truyền Nguyễn Thành An; Nguyễn Lê Trung Hiếu; Trần Công ThắngTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[5] |
Tiên lượng tử vong và kết cục chức năng thần kinh ở bệnh nhân hôn mê bằng thang điểm INCNS Huỳnh Xuân Ngọc; Võ Thị Đoan Thục; Lê Phù Nhật Thịnh; Trần Đại Cường; Nguyễn Thị Ngọc Liên; Lê Thị Kim Ngân; Trương Dương Tiển; Nguyễn Lê Trung HiếuTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[6] |
Đinh Huỳnh Tố Hương; Phạm Thành Trung; Nguyễn Vĩnh Khang; Nguyễn Lê Trung Hiếu Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[7] |
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của người bệnh nhược cơ có phẫu thuật tuyến ức Vũ Thị Thúy; Nguyễn Lê Trung HiếuTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[8] |
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết cục điều trị viêm não tự miễn kháng LGI1 Phạm Nguyễn Thu Hằng; Phạm Hải Uyên; Nguyễn Vũ Quế Chi; Trương Thiên Hương; Nguyễn Lê Trung HiếuTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[9] |
Võ Hoàng Quốc Việt; Đặng Hoàng Hưng; Nguyễn Đức Hòa; Nguyễn Lê Trung Hiếu; Lê Thị Khánh Vân Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[10] |
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và các yếu tố tiên lượng thở máy ở hội chứng Guillain – Barré trẻ em Đặng Hoàng Hưng; Võ Hoàng Quốc Việt; Nguyễn Đức Hòa; Lê Trần Ánh Ngân; Nguyễn Lê Trung HiếuTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[11] |
Đặc điểm lâm sàng và di truyền của hội chứng West tại Bệnh viện Nhi đồng 2 Nguyễn Minh Đức; Nguyễn Lê Trung Hiếu; Nguyễn Thụy Minh Thư; Phạm Hoàng Bảo Trang; Bùi Chí BảoTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[12] |
Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng viêm não tự miễn tại Bệnh viện Nhi đồng 2 Mai Trí Thanh; Bùi Hiếu Anh; Vương Chinh Quyên; Võ Thành Luân; Nguyễn Đức Hòa; Nguyễn Lê Trung HiếuTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[13] |
Tác dụng phụ và hiệu quả của zolgensma trong điều trị bệnh teo cơ tuỷ sống cho trẻ dưới 2 tuổi Nguyễn Lê Trung Hiếu; Lê Ngọc Hồng Hạnh; Trần Công Vinh; Nguyễn Thị Ngọc Bích; Nguyễn Đức Hòa; Lê Trần Ánh NgânTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[14] |
Đột biến gen KCNT1 gây bệnh não động kinh và chậm phát triển ở một bệnh nhi người Việt Nam Vũ Bảo Quốc; Nguyễn Thị Mỹ Yến; Nguyễn Thụy Minh Thư; Nguyễn Lê Trung Hiếu; Bùi Chí BảoTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[15] |
Tổng quan về đánh giá chức năng tiền đình định lượng Nguyễn Minh Đức; Nguyễn Lê Trung HiếuThần kinh học - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-0931 |
[16] |
Lê Trần Ánh Ngân; Nguyễn Lê Trung Hiếu Thần kinh học - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-0931 |
[17] |
Nguyễn Thị Quỳnh Mai; Nguyễn Lê Trung Hiếu; Lê Thị Khánh Vân; Nguyễn Thụy Minh Thư; Lê Trần Ánh Ngân; Huỳnh Thị Diệu Hiền; Đỗ Thị Thu Hằng Tạp chí Khoa học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9309 |
[18] |
Đặc điểm lâm sàng của rối loạn Tic: Khảo sát trên 75 bệnh nhi Bệnh viện Nhi Đồng 2 Phạm Hải Uyên; Nguyễn Lê Trung HiếuTạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1779 |
[19] |
Đánh giá cải thiện giấc ngủ sau phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay Nguyễn Ảnh Sang; Bùi Hữu Quyền; Võ Thị Phúc; Đỗ Thị Thảo Ngọc; Nguyễn Lê Trung HiếuTạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1779 |
[20] |
Đánh giá rối loạn Tic ở trẻ em bằng thang điểm mức độ nặng tổng thể Yale Nguyễn Lê Trung Hiếu; Phạm Hải UyênTạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1779 |
[21] |
Đau thần kinh ở bệnh nhân mắc hội chứng ống cổ tay Nguyễn Văn Ca; Vũ Anh Nhị; Nguyễn Lê Trung HiếuTạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1779 |
[22] |
Đánh giá kết cục lâm sàng ngắn hạn ở bệnh nhân nhồi máu thân não có và không có điều trị tái thông Sầm Thị Ngọc Diễm; Nguyễn Bá Thắng; Nguyễn Lê Trung HiếuTạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1779 |
[23] |
Nguyễn Thụy Minh Thư; Nguyễn Lê Trung Hiếu; Nguyễn Thị Thu Hậu; Lê Trần Ánh Ngân; Lê Thị Hồng Thanh; Bùi Quang Vinh Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1779 |
[24] |
Nguyễn Lê Trung Hiếu; Nguyễn Thị Quỳnh Mai; Lê Thị Khánh Vân; Nguyễn Thuỵ Minh Thư; Lê Trần Ánh Ngân; Đỗ Phước Huy; Huỳnh Thị Diệu Hiền; Đỗ Thị Thu Hằng Phát triển Khoa học và Công nghệ: Khoa học Sức khỏe (ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2734-9446 |
[25] |
A novel mutation of KCNQ2 gene in a patient with self-limited non-familial neonatal epilepsy: a case report Nguyen Le Trung HieuScience & Technology Development Journal – Health Sciences, 2(1):94-101 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[26] |
A novel mutation of KCNQ2 gene in a patient with self-limited non-familial neonatal epilepsy: a case report Nguyen Le Trung Hieu, Nguyen Thi Quynh Mai, Le Thi Khanh Van, Nguyen Thuy Minh Thu, Le Tran Anh Ngan, Do Phuoc Huy, Huynh Thi Dieu Hien, Do Thi Thu HangScience & Technology Development Journal – Health Sciences, 2(1):94-101 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[27] |
Application of Whole Exome Sequencing in Mutational Analysis of Patients with Ohtahara Syndrome Nguyen Thi Quynh Mai, Nguyen Le Trung Hieu, Le Thi Khanh Van, Nguyen Thuy Minh Thu, Le Tran Anh Ngan, Huynh Thi Dieu Hien, Do Thi Thu HangVNU Journal of Science: Medical and Pharmaceutical Sciences, Vol. 38, No. 2 (2022) 83-91 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[28] |
Bệnh nhược cơ Vũ Anh Nhị- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[29] |
Bệnh thần kinh ngoại biên do đái tháo đường Nguyễn Lê Trung Hiếu- Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[30] |
Các hội chứng động kinh có chỉ định phẫu thuật Nguyễn Lê Trung Hiếu- Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[31] |
Các hội chứng động kinh liên quan sốt co giật ở trẻ em Nguyễn Lê Trung Hiếu- Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[32] |
De novo homozygous variant of the SCN1A gene in a patient with severe Dravet syndrome complicated by acute encephalopathy Le Thi Khanh Van, Huynh Thi Dieu Hien, Huynh Thi Thuy Kieu, Nguyen Le Trung Hieu, Le Sy Vinh, Giang Hoa, Do Thi Thu Hangneurogenetics (2021) 22:133–136 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[33] |
EMG và bệnh thần kinh ngoại biên Nguyễn Lê Trung Hiếu- Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[34] |
First Reported Case of Anti-Ampa Receptor Encephalitis in a Vietnamese Adolescent Nguyen Le Trung Hieu, Nguyen Minh Duc, Nguyen Le Trung Hieu, Nguyen Minh Duc, Thieu-Thi Tra My, Bui Hieu Anh, Mai Tan Lien Bang, Pham Minh ThongClinical Medicine Insights: Case Reports Volume 14: 1–6 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[35] |
Genetic analysis using targeted exome sequencing of 53 Vietnamese children with developmental and epileptic encephalopathies Nguyen Le Trung Hieu, Nguyen Thuy Minh Thu, Le Tran Anh Ngan, Le Thi Khanh Van, Do Phuoc Huy, Pham Thi Truc Linh, Nguyen Thi Quynh Mai, Huynh Thi Dieu Hien, Do Thi Thu HangAm J Med Genet. 2022;188A:2048–2060. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[36] |
Genetic landscape of recessive diseases in the Vietnamese population from large‐scale clinical exome sequencing Ngoc Hieu Tran, Thanh‐Huong Nguyen Thi, Hung‐Sang Tang, Le‐Phuc Hoang, Trung‐Hieu Le Nguyen, Hoa Giang và cộng sựHuman Mutation. 2021;1–10. - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[37] |
Genotype and phenotype characteristics of west syndrome in 20 Vietnamese children: Two novel variants detected by next-generation sequencing Nguyen Minh Duc, Nguyen Thuy Minh Thu, Giang Hoa, Bui Chi Bao, Nguyen Le Trung HieuEpilepsy Research 190 (2023) 107094 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[38] |
Giải phẫu chức năng hệ thần kinh Vũ Anh Nhị- Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[39] |
Giáo trình Thần kinh học Lê Văn TuấnNhà xuất bản đại học quốc gia - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[40] |
Improvement of Sleep Quality after Surgical Decompression in Carpal Tunnel Syndrome Nguyen Le Trung Hieu, Nguyen Anh Sang, Nguyen Lam VuongIndian J Neurosurg 2023;12:59–63. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[41] |
KHẢO SÁT ĐÁP ỨNG MUỘN BẰNG ĐIỆN CƠ TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU RỄ THẦN KINH TỌA DO THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM Hoàng Tiến Trọng Nghĩa, Bạch Thanh Thủy, Nguyễn Lê Trung HiếuY Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 24 * Số 1 * 2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[42] |
Khảo sát điện sinh lí và lâm sàng trong hội chứng ống cổ tay Nguyễn Lê Trung HiếuY học Thành phố Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
[43] |
MỨC ĐỘKHẢTHI, AN TOÀN VÀ HIỆU QUẢCỦA CHẾĐỘĂN KETOGENIC TRÊN BỆNH NHÂN ĐỘNG KINH KHÁNG THUỐC TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 Nguyễn Thụy Minh Thư, Nguyễn Lê Trung Hiếu, Nguyễn Thị Thu Hậu, Lê Trần Ánh Ngân, Lê Thị Hồng Thanh, Bùi Quang VinhY Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 25 * Số 2 * 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[44] |
Nghiên cứu các giá trị của MUNE trên cơ duỗi ngắn các ngón chân ở ngƣời Việt Nam trƣởng thành khỏe mạnh Nguyễn Lê Trung HiếuY học Thành phố Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[45] |
Nghiên cứu các giá trị của MUNE trên ô mô cái ở người Việt Nam trƣởng thành khỏe mạnh. Nguyễn Lê Trung HiếuY học Thực hành - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[46] |
Nghiên cứu MUNE trên ngƣời có bệnh thần kinh cơ Nguyễn Lê Trung HiếuY học Thành phố Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[47] |
Nhận định bước đầu về bệnh xơ cứng rải rác ở Việt Nam Lê MinhY học Thành phố Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[48] |
Những thách thức trong điều trị động kinh trẻ em Nguyễn Lê Trung Hiếu- Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[49] |
Novel GDAP1 Mutation in a Vietnamese Family with Charcot-Marie-Tooth Disease Phuong-Thao Mai, Dong-Truc Le, Tan-Trung Nguyen, Hoang-Linh Le Gia, Trung-Hieu Nguyen Le, Minh Le, Duc-Minh DoBioMed Research International Volume 2019, Article ID 7132494 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[50] |
Phương pháp ước lượng số lượng đơn vị vận động và bệnh thần kinh cơ Nguyễn Lê Trung Hiếu- Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[51] |
Post-dengue acute disseminated encephalomyelitis: A case report and meta-analysis Mohamed Gomaa Kamel, Nguyen Tran Nam, Nguyen Huu Bao Han, AbdElaziz El-Shabouny, Abd-ElRahman Mohamed Makram, Fatma Abd-Elshahed AbdElhay, Tran Ngoc Dang, Nguyen Le Trung Hieu, Vu Thi Que Huong, Trinh Huu Tung, Kenji Hirayama, Nguyen Tien HuyPLOS - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[52] |
Tác dụng phụ và hiệu quả của Zolgensma trong điều trị bệnh teo cơ tuỷ sống cho trẻ dưới 2 tuổi Nguyễn Lê Trung Hiếu, Lê Ngọc Hồng Hạnh, Trần Công Vinh, Nguyễn Thị Ngọc Bích, Nguyễn Đức Hòa, Lê Trần Ánh NgânTẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 519 - THÁNG 10 - SỐ CHUYÊN ĐỀ - 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[53] |
Thần kinh học Vũ Anh NhịNXB Y học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[54] |
Ứng dụng phương pháp ước lượng số lượng đơn vị vận động trong bệnh thần kinh cơ Nguyễn Lê Trung Hiếu- Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[55] |
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CỦA RỐI LOẠN TIC: KHẢO SÁT TRÊN 75 BỆNH NHI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 Phạm Hải Uyên, Nguyễn Lê Trung HiếuY Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 25 * Số 2 * 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[56] |
Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng viêm não tự miễn tại Bệnh viện Nhi Đồng 2 Mai Trí Thanh, Bùi Hiếu Anh, Vương Chinh Quyên, Võ Thành Luân, Nguyễn Đức Hòa, Nguyễn Lê Trung HiếuTẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 519 - THÁNG 10 - SỐ CHUYÊN ĐỀ - 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[57] |
Đặc điểm lâm sàng và di truyền của hội chứng west tại Bệnh viện Nhi Đồng 2 Nguyễn Minh Đức, Nguyễn Lê Trung Hiếu, Nguyễn Thụy Minh Thư, Phạm Hoàng Bảo Trang, Bùi Chí BảoTẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 519 - THÁNG 10 - SỐ CHUYÊN ĐỀ - 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[58] |
Đặc điểm lâm sàng và kết cục của hội chứng Guillain-Barré: Khảo sát hồi cứu trên 64 bệnh nhi tại Bệnh viện Nhi đồng 2 Võ Hoàng Quốc Việt, Đặng Hoàng Hưng, Nguyễn Đức Hòa, Nguyễn Lê Trung Hiếu, Lê Thị Khánh VânTẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 519 - THÁNG 10 - SỐ CHUYÊN ĐỀ - 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[59] |
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và các yếu tố tiên lượng thở máy ở hội chứng Guillain – Barré trẻ em Đặng Hoàng Hưng, Võ Hoàng Quốc Việt, Nguyễn Đức Hòa, Lê Trần Ánh Ngân, Nguyễn Lê Trung HiếuTẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 519 - THÁNG 10 - SỐ CHUYÊN ĐỀ - 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[60] |
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết cục điều trị viêm não tự miễn kháng LGI1 Phạm Nguyễn Thu Hằng, Phạm Hải Uyên, Nguyễn Vũ Quế Chi, Trương Thiên Hương, Nguyễn Lê Trung HiếuTẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 519 - THÁNG 10 - SỐ CHUYÊN ĐỀ - 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[61] |
ĐÁNH GIÁ CẢI THIỆN GIẤC NGỦ SAU PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG ỐNG CỔ TAY Nguyễn Ảnh Sang, Bùi Hữu Quyền, Võ Thị Phúc, Đỗ Thị Thảo Ngọc, Nguyễn Lê Trung HiếuY Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 25 * Số 2 * 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[62] |
ĐÁNH GIÁ KẾT CỤC LÂM SÀNG NGẮN HẠN Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU THÂN NÃO CÓ VÀ KHÔNG CÓ ĐIỀU TRỊ TÁI THÔNG Sầm Thị Ngọc Diễm, Nguyễn Bá Thắng, Nguyễn Lê Trung HiếuY Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 25 * Số 2 * 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[63] |
ĐÁNH GIÁ RỐI LOẠN TIC Ở TRẺ EM BẰNG THANG ĐIỂM MỨC ĐỘ NẶNG TỔNG THỂ YALE Nguyễn Lê Trung HiếuY Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 25 * Số 2 * 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[64] |
ĐAU THẦN KINH Ở BỆNH NHÂN MẮC HỘI CHỨNG ỐNG CỔ TAY Nguyễn Văn Ca, Vũ Anh Nhị, Nguyễn Lê Trung HiếuY Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 25 * Số 2 * 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[65] |
Điều trị bệnh thần kinh Vũ Anh NhịĐại học quốc gia Tp.HCM - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[66] |
Động kinh ở trẻ nhũ nhi, trẻ nhỏ và trẻ lớn Nguyễn Lê Trung Hiếu- Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/05/2022; vai trò: Thành viên |
[2] |
Hội chứng chèn ép kép ở người bệnh hội chứng ống cổ tay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: KhôngThời gian thực hiện: 10/2020 - 11/2021; vai trò: Đồng nghiên cứu viên |
[3] |
"Khảo sát đột biến gen MECP2 gây hội chứng Rett trên bệnh nhi nữ Việt Nam bằng kỹ thuật PCR-DNA Giải trình tự." Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Khoa Y Đại học quốc giaThời gian thực hiện: 10/2018 - 10/2020; vai trò: Đồng nghiên cứu viên |
[4] |
Khảo sát điện sinh lí thần kinh cơ và lâm sàng trong hội chứng ống cổ tay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: KhôngThời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[5] |
Mức độ an toàn và hiệu quả của Zolgensma trong điều trị bệnh teo cơ tủy sống cho trẻ dưới 2 tuổi. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: KhôngThời gian thực hiện: 10/2020 - 10/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[6] |
Mức độ khả thi, an toàn và hiệu quả của chế độ ăn ketogenic ở bệnh nhi động kinh kháng thuốc tại Bệnh viện Nhi Đồng 2 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: KhôngThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[7] |
Nghiên cứu sử dụng thực tế các điều trị mới trên bệnh nhân mắc teo cơ tủy sống (SMA): Đánh giá hồ sơ bệnh án hồi cứu đa trung tâm cho bệnh nhi SMA ở ngoài Hoa Kỳ (COAV101A12402) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công ty NovartisThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
[8] |
Nghiên cứu tiến cứu, hợp tác quốc tế đa trung tâm về vấn đề xác định mối liên hệ giữa Flaviviruses và Arboviruses bao gồm virus Dengue và Zika với Hội chứng Guillain-Barre ở NamÁ và Đông Nam Á Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức sức khỏe SingaporeThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2022; vai trò: Đồng nghiên cứu |
[9] |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới và MLPA chẩn đoán bệnh lý thần kinh di truyền Chacot-Marie-Tooth (CMT) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Y Dược Tp.HCMThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Đồng nghiên cứu viên |
[10] |
So sánh đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của hội chứng Guillain – Barré ở trẻ em và người lớn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: khôngThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[11] |
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm não tự miễn kháng LGI1 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: KhôngThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[12] |
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm não tự miễn tại bệnh viện Nhi Đồng 2 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: KhôngThời gian thực hiện: 10/2020 - 11/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |