Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1485726
GS. TS Lê Trường Giang
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Hoá học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Phân tích đồng thời các chất ô nhiễm hữu cơ trong nước lụt ở miền Trung Việt Nam Trịnh Thu Hà; Bjarne W Strowble; Nguyễn Quang Trung; Lê Trường GiangHóa học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cố định CO2 dùng vi tảo để sản xuất vật liệu sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/07/2022; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/08/2022; vai trò: Thành viên |
[4] |
Ảnh hưởng của một số yếu tố tới hàm lượng Nitrat trong rau muống trồng bằng phương pháp thủy canh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cơ sở Trung tâm Đào tạo, Tư vấn và Chuyển giao Công nghệ (VAST)Thời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
[5] |
Bước đầu thử nghiệm màng FO trong xử lý nước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cơ sở Trung tâm Đào tạo, Tư vấn và Chuyển giao Công nghệ (VAST)Thời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
[6] |
Dự án Pháp - Việt về nghiên cứu môi trường Nước sông Hà Nội: Tô Lịch và Nhuệ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình FSP ESPOIR, PhápThời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Tham gia |
[7] |
Dự án đầu tư Phòng thí nghiệm trọng điểm nghiên cứu về Dioxin Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (VAST)Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm |
[8] |
Dự án đầu tư Phòng thí nghiệm trọng điểm về An toàn thực phẩm và Môi trường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (VAST)Thời gian thực hiện: 20014 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
[9] |
Hoạt tính của các gốc tự do CO3.-và Cl2.- trong dung dịch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED) Mã số: 104.06-2013.54Thời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Tham gia |
[10] |
Mô hình hóa cơ chế động học phản ứng của hệ O3/OH-; O3/H2O2, ứng dụng vào quá trình ôxy hóa vết các chất hữu cơ ô nhiễm trong nước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm |
[11] |
Mô hình hóa động học phản ứng điều chế H2O2 bằng phương pháp khử điện hóa oxy trong dung dịch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức các nước nói tiếng Pháp - AUFThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Tham gia |
[12] |
Nghiên cứu cơ chế kích hoạt hiệu ứng quang hóa xúc tác đồng thể các quá trình oxy hóa tiên tiến (UV/H2O2, UV/Fe(III), UV/Fe(III)/H2O2). Mô hình hóa động học phản ứng và ứng dụng trong lĩnh vực xử lý nước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)Thời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
[13] |
Nghiên cứu cơ chế phản ứng với xúc tác hữu cơ bằng phương pháp phổ LC-MS/MS Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học Viện Khoa Học và Công Nghệ Mã số: GUST.STS.ĐT2017-HH10Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Tham gia |
[14] |
Nghiên cứu công nghệ xử lý nước tiên tiến dành cho việc sản xuất nước sinh hoạt trong thời gian lũ lụt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Ngoại giao Đan Mạch Mã số: 10.P04.VIEThời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
[15] |
Nghiên cứu khả năng oxy hóa các chất hữu cơ độc hại bằng phương pháp Electro-Fenton Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nghiên cứu Khoa học Pháp, Tập đoàn Điện lực PhápThời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Tham gia |
[16] |
Nghiên cứu phân tích dạng, nhóm chức và cấu trúc các chất, hợp chất bằng phương pháp hóa lý và vật lý hiện đại Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Tham gia |
[17] |
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm xử lý nước (gói lọc nước) phục vụ đồng bào khi lũ lụt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (VAST) Mã số: VAST.CT.02/13Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Tham gia |
[18] |
Nghiên cứu tận dụng chất dinh dưỡng trong nước thải đô thị nuôi vi tảo Chlorella sp. và ứng dụng sinh khối vi tảo thông qua chiết suất chất kích thích sinh trưởng và phân bón sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Khoa học và Công nghệ Mã số: GUST.STS.ĐT2017-ST03Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Tham gia |
[19] |
Nghiên cứu ứng dụng màng thẩm thấu chuyển tiếp trong sản xuất nước sạch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (VAST)Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
[20] |
Nghiên cứu xây dựng và tối ưu hóa phương pháp Electro-Fenton để xử lý nước thải công nghiệp ô nhiễm nặng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn Veolia EnvironmentThời gian thực hiện: 2005 - 2005; vai trò: Tham gia |
[21] |
Xác định dư lượng các chất kháng sinh tetracycline, oxytetracycline trong nước nuôi tôm bằng phương pháp UPLC-HRMS Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (VAST)Thời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
[22] |
Xác định độc tố vi nấm aflatoxin (B1, B2, G1, G2) ở hạt điều bằng phương pháp UPLC HRMS Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (VAST)Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |