Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1488250
GS. TS Nguyễn Anh Trí
Cơ quan/đơn vị công tác: Bệnh viện Đa khoa Medlatec
Lĩnh vực nghiên cứu: Huyết học và truyền máu,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Triệu Thùy Anh; Bùi Văn Long; Đoàn Thị Mai; Vũ Anh Tuấn; Bùi Văn Thưởng; Phạm Văn Trân; Nguyễn Thị Kim Len; Trịnh Thị Quế; Nguyễn Anh Trí Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [2] |
Bạch Quốc Khánh; Nguyễn Thị Thu Hà; Vũ Hải Toàn; Ngô Mạnh Quân; Lê Thị Thanh Tâm; Lê Xuân Hải; Dương Quốc Chính; Nguyễn Anh Trí Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [3] |
Đặc điểm mang gen bệnh thalassemia/huyết sắc tố ở ba dân tộc thiểu số thuộc bắc Trung Bộ Việt Nam Bạch Quốc Khánh; Nguyễn Thị Thu Hà; Đặng Thị Vân Hồng; Vũ Hải Toàn; Dương Quốc Chính; Lê Xuân Hải; Nguyễn Triệu Vân; Nguyễn Anh TríTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [4] |
Nghiên cứu đặc điểm gen thalassemia/bệnh huyết sắc tố ở dân tộc Thái và Mường Bạch Quốc Khánh; Nguyễn Thị Thu Hà; Nguyễn Ngọc Dũng; Nguyễn Triệu Vân; Dương Quốc Chính; Lê Xuân Hải; Nguyễn Thị Chi; Nguyễn Anh TríTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [5] |
Bạch Quốc Khánh; Nguyễn Thị Thu Hà; Ngô Mạnh Quân; Vũ Hải Toàn; Lê Khánh Quỳnh; Lê Thị Thu Huyền; Nguyễn Thị Dinh; Nguyễn Anh Trí Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [6] |
Bạch Quốc Khánh; Nguyễn Thị Thu Hà; Ngô Mạnh Quân; Vũ Hải Toàn; Nguyễn Thị Chi; Nguyễn Ngọc Dũng; Dương Quốc Chính; Nguyễn Anh Trí Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [7] |
Tổng quan thalassemia, thực trạng, nguy cơ và giải pháp kiểm soát bệnh thalassemia ở Việt Nam Nguyễn Thị Thu Hà; Nguyễn Triệu Vân; Ngô Mạnh Quân; Ngô Huy Minh; Nguyễn Ngọc Dũng; Lê Xuân Hải; Dương Quốc Chính; Nguyễn Anh Trí; Bạch Quốc KhánhTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [8] |
Đặng Thị Vân Hồng; Võ Thị Thanh Bình; Nguyễn Bá Khanh; Nguyễn Thị Thu Hà; Vũ Hải Toàn; Trần Ngọc Quế; Bạch Quốc Khánh; Nguyễn Anh Trí Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [9] |
Nguyễn Thị Thu Hà; Ngô Mạnh Quân; Vũ Hải Toàn; Lê Xuân Hải; Nguyễn Ngọc Dũng; Dương Quốc Chính; Bạch Quốc Khánh; Nguyễn Anh Trí Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [10] |
Nguyễn Thị Thu Hà; Ngô Mạnh Quân; Bạch Quốc Khánh; Ngô Huy Minh; Dương Quốc Chính; Nguyễn Ngọc Dũng; Lê Xuân Hải; Nguyễn Anh Trí Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [11] |
Thực trạng mang gen bệnh thalassemia của học sinh dân tộc Kinh tại một số tỉnh và thành phố năm 2017 Bạch Quốc Khánh; Nguyễn Thị Thu Hà; Ngô Huy Minh; Đỗ Khải Hoàn; Hoàng Kim Thành; Nguyễn Anh TríTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [12] |
Bạch Quốc Khánh; Vũ Hải Toàn; Nguyễn Thị Thu Hà; Dương Quốc Chính; Lê Xuân Hải; Nguyễn Thị Thu Hà; Nguyễn Anh Trí Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [13] |
Nghiên cứu thực trạng miễn dịch cộng đồng với SARS -CoV-2 tại thành phố Hà Nội Nguyễn Anh Trí; Nguyễn Thị Kim Len; Trịnh Thị Quế; Phan Thanh Nguyên; Vũ Anh Tuấn; Triệu Thuỳ Anh; Nguyễn Huy Vinh; Phạm Văn TrânTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [14] |
Hiệu quả gạn tách tiểu cầu ở một số bệnh máu tại Viện Huyết học - Truyền máu trung ương Dương Doãn Thiện; Nguyễn Hà Thanh; Bạch Quốc Khánh; Lê Xuân Hải; Nguyễn Triệu Vân; Nguyễn Anh TríTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [15] |
Dương Doãn Thiện; Nguyễn Hà Thanh; Bạch Quốc Khánh; Lê Xuân Hải; Nguyễn Triệu Vân; Nguyễn Anh Trí Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [16] |
Hiệu quả gạn tách bạch cầu ở một số bệnh máu tại Viện Huyết học - Truyền máu trung ương Dương Doãn Thiện; Nguyễn Hà Thanh; Bạch Quốc Khánh; Lê Xuân Hải; Nguyễn Triệu Vân; Nguyễn Anh TríTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [17] |
Dương Doãn Thiện; Nguyễn Hà Thanh; Bạch Quốc Khánh; Lê Xuân Hải; Nguyễn Triệu Vân; Nguyễn Anh Trí Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [18] |
Nguyễn Hà Thanh; Nguyễn Anh Trí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [19] |
Nghiên cứu các chỉ số xét nghiệm đàn hồi đồ cục máu trong Lơ-xê-mi cấp thể M3 Trần Thị Mỹ Dung; Nguyễn Hà Thanh; Nguyễn Thị Nữ; Nguyễn Anh TríY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [20] |
Phan Thế Cường; Nguyễn Anh Trí; Hoàng Trung Vinh Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [21] |
Phan Thế Cường; Nguyễn Anh Trí; Hoàng Trung Vinh Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [22] |
Đảm bảo cung cấp máu và sử dụng máu tại bệnh viện đa khoa huyện Phú Quốc 5 năm 2009-2013 Ngô Mạnh Quân; Nguyễn Đức Phát; Nguyễn Văn Dũng; Nguyễn Thị Loan; Lê Thanh Hằng; Bùi Thị Mai An; Nguyễn Anh TríY học thực hành - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
| [23] |
Vũ Đức Bình; Bùi Thị Mai An; Nguyễn Anh Trí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [24] |
Phan Thế Cường; Nguyễn Anh Trí; Hoàng Trung Vinh Y học thực hành - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
| [25] |
Võ Thị Thanh Bình; Nguyễn Hữu Chiến; Bạch Quốc Khánh; Nguyễn Anh Trí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [26] |
Trần Ngọc Quế; Lê Xuân Thịnh; Nguyễn Thị Hoàng Đức; Phạm Văn Chiến; Vũ Quang Hưng; Võ Thị Thanh Bình; Bạch Quốc Khánh; Nguyễn Anh Trí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [27] |
Nghiên cứu sự chuyển đổi một số nhóm máu gặp ở bệnh nhân ghép tủy đồng loại không hòa hợp nhóm máu Bùi Thị Mai An; Nguyễn Anh Trí; Bạch Quốc Khánh; Võ Thanh Bình; Hoàng Thị Thanh NgaY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [28] |
Trần Ngọc Quế; Hoàng Thị Huế; Võ Thị Thanh Bình; Lê Xuân Hải; Bạch Quốc Khánh; Nguyễn Anh Trí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [29] |
Nghiên cứu tần suất kiểu hình HLA ở bệnh nhân ghép tạng và người hiến tạng tủy xương từ 2007-2013 Lê Xuân Hải; Nguyễn Anh Trí; Bạch Quốc Khánh; Bạch Khánh Hòa; Lê Thị Hồng Nhung; Lê Thanh HậuY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [30] |
Võ Thị Thanh Bình; Nguyễn Hữu Chiến; Bạch Quốc Khánh; Nguyễn Anh Trí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [31] |
Đảm bảo nguồn cung cấp tế bào gốc tạo máu Ngô Mạnh Quân; Nguyễn Anh Trí; Trần Ngọc QuếY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [32] |
Ngô Bá Toàn; Nguyễn Mạnh Khánh; Trần Đình Chiến; Nguyễn Đắc Nghĩa; Lê Xuân Hải; Nguyễn Anh Trí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
| [33] |
Nguyễn Anh Trí; Nguyễn Thị Mai; Nguyễn Thị Nữ; Ngô Huy Minh; Lưu Thị Hà Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [34] |
Nguyễn Anh Trí; Bùi Thị Mai Anh; Nguyễn Tấn Bỉnh; Trần Văn Bảo; Nguyễn Huy Thạch; Vũ Đức Bình; Nguyễn Kiều Giang; Hoàng Thị Thanh Nga Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [35] |
Bùi Thị Mai An; Nguyễn Anh Trí; Trần Ngọc Quế Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [36] |
Phan Hữu Quang; Phạm Tuấn Dương; Trần Thị Thủy; Nguyễn Anh Trí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [37] |
Khảo sát thực trạng nhận thức, thái độ, hành vi của người hiến máu về nhóm máu hiếm Ngô Mạnh Quân; Cù Thị Lan Anh; Triệu Thị Biển; Trần Ngọc Quế; Bùi Thị Mai An; Phạm Tuấn Dương; Nguyễn Anh TríY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [38] |
Thực trạng về xét nghiệm huyết học tại một số bệnh viện (2010) Nguyễn Triệu Vân; Nguyễn Anh TríY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [39] |
Trần Văn Tính; Nguyễn Anh Trí; Lưu Văn Bôi Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [40] |
Khảo sát đặc điểm phản ứng Stress ở bệnh nhân lơxêmi cấp tại viện Huyết học - Truyền máu TƯ năm 2012 Triệu Thị Biển; Bạch Quốc Khánh; Nguyễn Hà Thanh; Ngô Mạnh Quân; Nguyễn Anh Trí; Nguyễn Sinh PhúcY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [41] |
Nguyễn Ngọc Dũng; Nguyễn Vũ Bảo Anh; Nguyễn Đình Tuệ; Nguyễn Anh Trí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [42] |
Nghiên cứu biến đổi tình trạng sắt ở bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối điều trị Erythropoietin Phạm Thế Cường; Nguyễn Anh Trí; Hoàng Trung VinhY học Thực hành - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
| [43] |
Trần Văn Tính; Phan Thị Trang; Nguyễn Anh Trí; Lưu Văn Bôi TC Hóa học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
| [44] |
ứng dụng ghép tế bào gốc tạo máu đồng loại điều trị bệnh suy tủy xương mức độ nặng Bạch Quốc Khánh; Võ Thị Thanh Bình; Nguyễn Anh TríTạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [45] |
Hội chứng Retinoic Acid trong điều trị Lơxêmi cấp tiền tủy bào bằng Atra phối hợp hóa chất Trần Thị Kiều My; Đỗ Trung Phấn; Nguyễn Anh Trí; Bạch Quốc KhánhTạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [46] |
Kết quả điều trị lơxêmi cấp tiều tủy bào bằng phác đồ ATRA phối hợp Daunorubicin Trần Thị Kiều My; Đỗ Trung Phấn; Nguyễn Anh Trí; Bạch Quốc KhánhTạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-202X |
| [47] |
Khảo sát kiến thức, thái độ và hành vi về hiến máu tình nguyện năm 2009 Ngô Mạnh Quân; Lý Thị Hảo; Bạch Quốc Khánh; Phạm Tuấn Dương; Nguyễn Anh Trí; Paul RogerY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [48] |
Ngô Mạnh Quân; Nguyễn Xuân Thái; Nguyễn Văn Nhữ; Trương Hán Phu; Ngô Tiến Dụng; Nguyễn Anh Trí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [49] |
Nghiên cứu kết quả triển khai mô hình "Tuyến phố hiến máu" tại Hà Nội năm 2011 Ngô Mạnh Quân; Lê Thanh Hằng; Ngô Tiến Dụng; Trương Hán Phu; Nguyễn Xuân Quý; Nguyễn Anh TríY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [50] |
Xây dựng lực lượng hiến máu dự bị thực chất, hiệu quả và bền vững tại cộng đồng Nguyễn Anh Trí; Ngô Mạnh Quân; Nguyễn Văn Nhữ; Nguyễn Đức ThuậnY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [51] |
Ngô Mạnh Quân; Phạm Tuấn Dương; Nguyễn Anh Trí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [52] |
Đề xuất phác đồ xét nghiệm và tiêu chuẩn chẩn đoán DIC trong điều kiện Việt Nam Nguyễn Anh Trí; Nguyễn Thị NữY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [53] |
Vai trò của xét nghiệm đông cầm máu tiền phẫu trong tiên lượng nguy cơ chảy máu phẫu thuật Nguyễn Anh Trí; Nguyễn Thị NữY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [54] |
Thực trạng công tác chăm sóc Hemophilia tại Việt Nam và định hướng phát triển trong thời gian tới Nguyễn Anh Trí; Nguyễn Thị Mai; Nguyễn Thị NữY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [55] |
Nhân hai trường hợp Hemophilia A mắc phải gặp tịa Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương Nguyễn Thị Mai; Nguyễn Anh Trí; Nguyễn Thị NữY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [56] |
Hoàng Thị Hồng; Nguyễn Thị Mai; Nguyễn Thị Nữ; Nguyễn Anh Trí; Bạch Quốc Khánh Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [57] |
Nguyễn Thị Mai; Nguyễn Anh Trí; Nguyễn Thị Nữ Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [58] |
Trần Văn Tính; Phạm Hoài Thu; Nguyễn Anh Trí; Lưu Văn Bôi Tạp chí Hóa học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
| [59] |
Helicobacter pylori và xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch Nguyễn Anh Trí; Nguyễn Vũ Bảo AnhTạp chí Thông tin Y dược - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [60] |
Nghiên cứu rối loạn đông máu trong Lơxêmi tiền tuỷ bào giai đoạn hoá trị liệu tấn công +Atra Trần Thị Kiều My; Đỗ Trung Phấn; Nguyễn Anh Trí; Bạch Quốc KhánhTạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-202X |
| [61] |
Nguyễn Quang Tùng; Trần Công Hoàng; Trần Thị Mỹ Dung; Nguyễn Anh Trí; Đỗ Trung Phấn TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [62] |
Ngưng tập tiểu cầu với ADP ở bệnh nhân thiếu máu cơ tim cục bộ Trương Thị Minh Nguyệt; Nguyễn Anh Trí; Phạm Gia KhảiTC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0686-3174 |
| [63] |
Kết quả sản xuất Albumin đạt tiêu chuẩn từ huyết tương người Đỗ Trọng Tuấn; Phạm Tuấn Dương; Đỗ Thị Hiền; Võ Diễm Hà; Nguyễn Thị Thuý; Ngô Duy ThìnHoàng Mạnh Phúc; Nguyễn Anh TríTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-202X |
| [64] |
Xét nghiệm axit nucleic (NAT) trong phát hiện sớm virus HIV, viêm gan B, viêm gan C ở người cho máu Nguyễn Anh Trí; Bạch Khánh Hoà; Nguyễn Quốc Cường; Chu Thị Thu HươngTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-202X |
| [65] |
Một số đặc điểm nhận xét bệnh Lơ-xê-mi kinh dòng hạt giai đoạn Lơ-xê-mi cấp thực sự Nguyễn Ngọc Dũng; Nguyễn Anh TríTC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
| [66] |
Nghiên cứu nồng Độ D-Dimer ở bệnh nhân sau mổ tim hở dưới tuần hoàn ngoài cơ thể Hồ Thị Thiên Nga; Nguyễn Anh Trí; Nguyễn Thị NgaTC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
| [67] |
Trần Thị Mỹ Dung; Đỗ Trung Phấn; Nguyễn Quang Tùng; Phạm Quang Vinh; Nguyễn Anh Trí TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-202X |
| [68] |
Nguyễn Quang Tùng; Nguyễn Anh Trí; Đỗ Trung Phấn TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-202X |
| [69] |
Một số đặc điểm lâm sàng bệnh lơ-xê-mi kinh dòng hạt giai đoạn lơ-xê-mi cấp thực sự Nguyễn Ngọc Dũng; Nguyễn Anh TríTC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
| [70] |
Đánh giá hiệu quả sử dụng kít nhanh HBsAg trong sàng lọc trước người hiến máu Nguyễn Anh Trí; Đỗ Mạnh Tuấn; Nguyễn Thị HồngTC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7241 |
| [71] |
Nguyễn Anh Trí TC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7241 |
| [72] |
Đánh giá việc quản lý ngoại trú bệnh nhân bị bệnh máu tại Khoa Huyết học-Truyền máu (1987-2001) Nguyễn Anh TríTC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7241 |
| [73] |
Đặc điểm kiểu hình miễn dịch trong lơ xê mi cấp dòng lympho T ở trẻ em Lê Xuân Hải; Hoàng Chí Cương; Nguyễn Anh Trí; Nguyễn Hà ThanhY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [74] |
Đặc điểm dấu ấn miễn dịch trong lơ xê mi cấp dòng lympho B ở trẻ em Lê Xuân Hải; Hoàng Chí Cương; Nguyễn Hà Thanh; Nguyễn Anh TríY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [75] |
A case of acute myeloid leukemia with novel dicentric and ring of chromosome 22; Hoang Tran Cong, Van Nguyen Thi Hong, Chinh Quoc Duong, Thanh Nguyen Ha, Tri Nguyen Anh, Khanh Bach Quoc;44nd Biennial American Cytogenetics Conference; 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [76] |
Analysis of blood collection at National Institute of Hematology and Blood Transfusion, Vietnam during 10 years (2006 – 2015); Ngo Manh Quan, Le Thanh Hang, Pham Tuan Duong, Nguyen Anh Tri;2016 International Society of Blood Transfusion; Vox Sanguinis (2016) 111 (Suppl. 1), 7-305 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [77] |
Application of SNP and nect-generation sequencing as a new tool for post-HSCT monitoring; Anh Tuan Tran, Trang Thuy Nguyen, Binh Thi Thanh Vo, Chinh Quoc Duong, Khanh Quoc Bach, Tri Anh Nguyen;The 78th Annaul Meeting of the Japanese Society of Hematology; 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [78] |
Bài giảng Huyết học – Truyền máu Đỗ Trung Phấn Bùi Thị Mai An, Nguyễn Thị Minh An, Phạm Tuấn Dương, Nguyễn Anh Trí và cộng sựNXB Y học, 2004 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [79] |
Bài giảng Huyết học – Truyền máu sau đại học Đỗ Trung Phấn Bùi Thị Mai An, Nguyễn Thị Minh An, Phạm Tuấn Dương, Trương Công Duẩn, Nguyễn Anh Trí và cộng sựNXB Y học, 2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [80] |
Báo cáo ca bệnh ghép đồng loài máu dây rốn cùng huyết thống cho bệnh nhân thalassemia tại Viện Huyết học – Truyền máu TW; Võ Thị Thanh Bình, Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Bá Khanh, Trần Ngọc Quế, Nguyễn Thị Thu Hà, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam, tập 453; Tr.192-202 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [81] |
Báo cáo ca lâm sàng: Chậm hồi phục dòng hồng cầu sau ghép bất đồng nhóm máu hệ ABO; Nguyễn Thị Nhung, Võ Thị Thanh Bình, Nguyễn Bá Khanh, Nguyễn Vũ Bảo Anh, Nguyễn Hữu Chiến, Hoàng Thị Thanh Nga, Bùi Thị Mai An, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 429; tháng 4/2015 Tr. 102-108 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [82] |
Biến chứng ghép tế bào gốc tạo máu đồng loại tại Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương giai đoạn 2008 – 2014; Võ Thị Thanh Bình, Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Hữu Chiến, Nguyễn Bá Khanh, Nguyễn Vũ Bảo Anh, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 429; tháng 4/2015 Tr. 143-150 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [83] |
Bước đầu nghiên cứu biến chứng tim mạch ở bệnh nhân thalassemia; Nguyễn Thị Thu Hà, Bạch Quốc Khánh, Đinh Thế Hưng, Nguyễn Hồng Hạnh, Hoàng Thị Hồng, Khúc Thị Hạnh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam, Tập 434; tháng 9/2015 Tr 33-40 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [84] |
Bước đầu nghiên cứu chẩn đoán trước sinh và tìm kiếm nguồn tế bào gốc ở gia đình bệnh nhân Thalassemia tại Viện Huyết học – Truyền máu tW năm 2014 - 2015; Nguyễn Thị Thu Hà, Bạch Quốc Khánh, Đặng Thị Vân Hồng, Lê Xuân Hải, Vũ Thị Bích Hường, Trần Ngọc Quế, Nguyễn Bá Khanh, Dương Quốc Chính, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam, Tập 434; tháng 9/2015 Tr 107-114 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [85] |
Bước đầu nghiên cứu ghép tế bào gốc đồng loài từ máu dây rốn tại tại Viện Huyết học – Truyền máu TW 12/2014 – 12/2016; Võ Thị Thanh Bình, Nguyễn Vũ Bảo Anh, Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Bá Khanh, Nguyễn Thị Nhài, Lương Thị Sáng, Trần Ngọc Quế, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam, tập 453; Tr.124-134 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [86] |
Bước đầu nghiên cứu hiệu quả thực hiện xét nghiệm Nucleic Acid test đối với HBV, HCV, HIV trong sàng lọc đơn vị máu tại Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương; Nguyễn Anh Trí, Phạm Tuấn Dương, Nguyễn Thị Thanh Dung, Trần Vân Chi;Y học thực hành; Tập 977; 2015 Tr.176-179 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [87] |
Bước đầu nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và mô hình bệnh tật ở bệnh nhân ngoại trú có tiền sử nhiễm SARS-COV-2 tại một số cơ sở thuộc Hệ thống Y tế Medlatec; Nguyễn Anh Trí, Nguyễn Thị Kim Len, Bùi Văn Long, Nguyễn Thị Huyền, Vũ Thị Tuyền, Nguyễn Thị Nhung, Hoàng Thị Hương Trà, Dương Thị Thủy, Nguyễn Thị Thu Hương, Lê Thị Hoài Thanh, Phạm Tiến Thọ, Lê Thị Hoàng;Tạp chí Y học Việt Nam (số 516 - tháng 7 - số - 2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [88] |
Bước đầu sử dụng các kỹ thuật tế bào di truyền để nghiên cứu một số bất thường di truyền ở bệnh nhân Lơ xê mi kinh dòng Lympho tại Viện Huyết học – Truyền máu TW; Trần Công Hoàng, Kim Thị Ngọc Vân, Nguyễn Thị Hồng Vân, Nguyễn Hà Thanh, Dương Quốc Chính, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.958-962 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [89] |
Bước đầu ứng dụng kỹ thuật Fish X/Y để theo dõi mọc mảnh ghép của dòng tế bào lympho T ở bệnh nhân ghép tế bào gốc đồng loài khác giới tại Viện Huyết học – Truyền máu TW; Trần Công Hoàng, Nguyễn Thị Hồng Vân, Kim Thị Ngọc Vân, Nguyễn Đức Trọng, Trần Ngọc Quế, Võ Thị Thanh Bình, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí, Dương Quốc Chính;Y học Việt Nam, tập 453; Tr.217-221 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [90] |
Bước đầu đánh giá khả năng tìm kiếm tế bào gốc máu dây rốn của bệnh nhân có nhu cầu ghép tại Viện Huyết học – Truyền máu TW (2014 – 2016); Nguyễn Thu Chang, Trần Ngọc Quế, Nguyễn Bá Khanh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam, tập 453; Tr.250-258 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [91] |
Current uses and outcomes of hematopoietic stem cell transplant in Vietnam National Institute of Hematology and Blood Transfusion f-rom June 2006 to November 2015; Vo Thi Thanh Binh, Bach Quoc Khanh, Nguyen Thi Thao, Nguyen Thi Nhung, Nguyen Ba Khanh, Nguyen Vu Bao Anh, Tran Ngoc Que, Nguyen Anh Tri;Report of NIHBT at National Institute of Health, Bethesda, Maryland, USA; 12/2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [92] |
Ghép tế bào gốc tạo đồng loài từ người hiến cùng huyết thống phù hợp hoàn toàn HLA điều trị lơ xê mi cấp dòng tủy: Đánh giá kết quả giai đoạn 2008 - 2016; Nguyễn Hữu Chiến, Võ Thị Thanh Bình, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam, tập 453; Tr.150-161 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [93] |
Hemophilia care in National Institute of Hematology and Blood transfusion; Nguyen Thi Mai, Nguyen Anh Tri, Bach Quoc Khanh;World Federation of Hemophilia World Congress 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [94] |
Hiệu quả ghép tế bào gốc tạo máu đồng loài điều trị một số bệnh máu ác tính tại Viện Huyết học - Truyền máu TW giai đoạn 2012-2015; Nguyễn Hữu Chiến, Võ Thị Thanh Bình, Nguyễn Bá Khanh, Nguyễn Thị Nhung, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.556-566 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [95] |
Hiệu quả ghép tế bào gốc tạo máu đồng loại điều trị một số bệnh máu tại Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương từ 05/2008- 12/2014; Võ Thị Thanh Bình, Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Bá Khanh, Nguyễn Thị Thảo, Tống Thị Hương, Nguyễn Lan Phương, Nguyễn Hữu Chiến, Nguyễn Vũ Bảo Anh, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 429; tháng 4/2015 Tr. 136-142 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [96] |
Kết quả ghép tế bào gốc tạo máu tại Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương từ 06/2006- 12/2014 Bạch Quốc Khánh, Võ Thị Thanh Bình, Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Bá Khanh, Nguyễn Triệu Vân, Lê Xuân Hải, Trần Ngọc Quế, Nguyễn Thị Thảo, Tống Thị Hương, Nguyễn Lan Phương, Nguyễn Vũ Bảo Anh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 429; tháng 4/2015 Tr. 81-87 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [97] |
Kết quả ghép tế bào gốc tạo máu tại Viện Huyết học – Truyền máu TW trong 10 năm (2006 – 2016); Võ Thị Thanh Bình, Nguyễn Vũ Bảo Anh, Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Bá Khanh, Nguyễn Mạnh Linh, Nguyễn Lan Phương, Tống Thị Hương, Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Hữu Chiến, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam, tập 453; Tr.60-69 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [98] |
Kết quả ghép tế bào gốc tạo máu đồng loài điều trị bệnh máu lành tính tại Viện Huyết học – Truyền máu TW (2010 – 2016); Võ Thị Thanh Bình, Nguyễn Vũ Bảo Anh, Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Bá Khanh, Nguyễn Mạnh Linh, Tống Thị Hương, Nguyễn Thị Thảo, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam, tập 453; Tr.101-110 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [99] |
Kết quả huy động máu toàn phần từ người hiến máu dự bị, sử dụng cho cấp cứu và điều trị tại bệnh viện Phú Quốc và Điện Biên Đông 2012-2014; Ngô Mạnh Quân, Lê Thanh Hằng, Bùi Thị Mai An, Phạm Tuấn Dương, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học TP Hồ Chí Minh; Tập 19; số 4/2015; Tr.410-415 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [100] |
Kết quả ứng dụng quy trình đánh giá hòa hợp HLA giữa bệnh nhân và thai nhi cùng huyết thống tại viện huyết học – truyền máu tw giai đoạn 2014-2016; Trần Ngọc Quế, Nguyễn Bá Khanh, Lê Xuân Thịnh, Nguyễn Thị Thu Hường, Đặng Thị Vân Hồng, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.990-995 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [101] |
Kết quả xây dựng lực lượng hiến máu dự bị cho vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo; Ngô Mạnh Quân, Lê Thanh Hằng, Bùi Thị Mai An, Phạm Tuấn Dương, Nguyễn Anh Trí;Y học TP Hồ Chí Minh; Tập 19; số 4/2015; Tr.404-409 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [102] |
Khảo sát một số bất thường di truyền ở bệnh nhân đa u tủy xương bằng kỹ thuật FISH kết hợp với tách từ tại Viện Huyết học – Truyền máu TW; Trần Công Hoàng, Nguyễn Thị Hồng Vân, Kim Thị Ngọc Vân, Vũ Đức Bình, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.945-950 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [103] |
Khảo sát một số yếu tố môi trường làm việc tại các điểm hiến máu lưu động ở Hà Nội; Chử Nhất Hợp, Nguyễn Văn Nhữ, Ngô Mạnh Quân, Phạm Minh Hùng, Trương Thị Nguyệt, Đỗ Lan Chi, Phạm Tuấn Dương, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.80-87 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [104] |
Khảo sát nhận thức, thái độ, thực hành của phụ nữ mang thai về hiến máu dây rốn năm 2015; Ngô Mạnh Quân, Triệu Thị Biển, Trương Thị Nguyệt, Trần Thị Thảo, Trần Ngọc Quế, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 429; tháng 4/2015 Tr. 281-287 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [105] |
Khảo sát thông điệp truyền thông về hiến máu tình nguyện tại Hà Nội năm 2015; Ngô Mạnh Quân, Nguyễn Ngọc Mai Ly, Nguyễn Thị Minh Hiền, Triệu Thị Biển, Phạm Minh Hùng, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.1011-1017 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [106] |
Khảo sát tình trạng bệnh lý gan, mật ở bệnh nhân Thalassemia tại Viện Huyết học – Truyền máu TW; Nguyễn Thị Thu Hà, Bạch Quốc Khánh, Đặng Thị Vân Hồng, Ngô Mạnh Quân, Vũ Thị Hương, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam, Tập 434; tháng 9/2015 Tr 48-54 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [107] |
Khảo sát tỷ lệ 4 tổ hợp gen BCR-ABL, MLL-AF4, E2A-PBX1 và TEL-AML1 trong bệnh Lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL) tại Viện Huyết học – Truyền máu TW, giai đoạn 2014-2016; Nguyễn Thùy Trang, Vũ Đình Hưng, Vũ Thị Bích Hường, Trần Tuấn Anh, Vũ Quang Lâm, Nguyễn Thị Quỳnh, Hoàng Thị Hồng, Dương Quốc Chính, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.963-967 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [108] |
Knowledge, attitude and practice towards walk-in blood donation among inhabitants of some islands and remote districts in Vietnam; MQ Ngo, TH Le, VN Nguyen, TMA Bui, AT Nguyen;Vox Sanguinis; 109, Suppl. 2; 2015 Tr.38 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [109] |
Máu và các sản phẩm máu an toàn: Quyển 1 – Cho máu an toàn Nguyễn Anh Trí, Bùi Thị Mai An, Phạm Tuấn Dương, Bạch Khánh Hòa, Bạch Quốc Khánh, Ngô Mạnh Quân, Trần Ngọc Quế, Nguyễn Hà Thanh, Phạm Quang Vinh, Nguyễn Thị Phương Lan2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [110] |
Máu và các sản phẩm máu an toàn: Quyển 2 – Sàng lọc HIV và các tác nhân nhiễm trùng khác Nguyễn Anh Trí, Bùi Thị Mai An, Phạm Tuấn Dương, Bạch Khánh Hòa, Bạch Quốc Khánh, Ngô Mạnh Quân, Trần Ngọc Quế, Nguyễn Hà Thanh, Phạm Quang Vinh, Nguyễn Thị Phương Lan2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [111] |
Máu và các sản phẩm máu an toàn: Quyển 3 – Huyết thanh học nhóm máu Nguyễn Anh Trí, Bùi Thị Mai An, Phạm Tuấn Dương, Bạch Khánh Hòa, Bạch Quốc Khánh, Ngô Mạnh Quân, Trần Ngọc Quế, Nguyễn Hà Thanh, Phạm Quang Vinh, Nguyễn Thị Phương Lan2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [112] |
Máu và các sản phẩm máu an toàn: Quyển mở đầu – Hướng dẫn và nguyên tắc thực hành truyền máu an toàn Nguyễn Anh Trí, Bùi Thị Mai An, Phạm Tuấn Dương, Bạch Khánh Hòa, Bạch Quốc Khánh, Ngô Mạnh Quân, Trần Ngọc Quế, Nguyễn Hà Thanh, Phạm Quang Vinh, Nguyễn Thị Phương Lan2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [113] |
Máu và các sản phẩm máu an toàn: Tài liệu hướng dẫn dành cho giảng viên Nguyễn Anh Trí, Bùi Thị Mai An, Phạm Tuấn Dương, Bạch Khánh Hòa, Bạch Quốc Khánh, Ngô Mạnh Quân, Trần Ngọc Quế, Nguyễn Hà Thanh, Phạm Quang Vinh, Nguyễn Thị Phương Lan2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [114] |
Một số chuyên đề Huyết học – Truyền máu tập I Nguyễn Anh Trí Bùi Thị Mai An, Bạch Khánh Hòa và cộng sựNXB Y học, 2004 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [115] |
Một số chuyên đề Huyết học – Truyền máu tập III Nguyễn Anh Trí Phạm Quang Vinh, Nguyễn Tấn Bỉnh, Phạm Tuấn Dương, Bùi Thị Mai An, Bạch Khánh Hòa và cộng sựNXB Y học, 2008 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [116] |
Một số chuyên đề Huyết học – Truyền máu tập IV Nguyễn Anh Trí Nguyễn Tấn Bỉnh, Nguyễn Duy Thăng, Bùi Thị Mai An, Phạm Tuấn Dương và cộng sựNXB Y học, 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [117] |
Một số chuyên đề Huyết học – Truyền máu tập V Nguyễn Anh Trí Bùi Thị Mai An, Phạm Tuấn Dương và cộng sựBùi Thị Mai An, Phạm Tuấn Dương và cộng sự NXB Y học, 2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [118] |
Next-generation sequencing to analyze ABL1 tyrosine kinase domain mutations in targeted therapeutic chronic myelogenic leukemia patients; Chinh Quoc Duong, Hang Thi Pham, Trang Thuy Nguyen, Hoang Cong Tran, Tuong Quang Le, Khanh Quoc Bach, Tri Anh Nguyen;The 13th International Congress of Human Genetics; 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [119] |
Nghiên cứu các biến thể huyết sắc tố hiếm gặp trong 14.654 bệnh nhân được phân tích huyết sắc tố bằng phương pháp hplc trao đổi ion tại Viện Huyết học –Truyền máu Trung Ương (giai đoạn 2013-2015); Lê Xuân Hải, Vũ Đức Lương, Nguyễn Triệu Vân, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.682-690 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [120] |
Nghiên cứu các biến thể philadelphia gặp ở bệnh nhân Lơxêmi kinh dòng bạch cầu hạt tại Viện Huyết học – Truyền máu TW; Trần Công Hoàng, Nguyễn Thị Hồng Vân, Kim Thị Ngọc Vân, Dương Quốc Chính, Nguyễn Hà Thanh, Lê Quang Tường, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.620-626 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [121] |
Nghiên cứu các chỉ số hồng cầu máu ngoại vi và các chỉ số bilan sắt ở bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt điều trị tại Viện Huyết học – Truyền máu TW 2015-2016; Nguyễn Thị Thảo, Trần Thị Quyên, Phan Quang Hòa, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.447-454 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [122] |
Nghiên cứu hiệu quả xử lý máu dây rốn tại ngân hàng tế bào gốc máu dây rốn, Viện Huyết học - Truyền máu TW giai đoạn 2014-2016; Trần Ngọc Quế, Trần Văn Đạt, Lê Xuân Thịnh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.567-574 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [123] |
Nghiên cứu kết quả cung cấp máu, chế phẩm tập trung từ Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương cho các cơ sở điều trị 3 năm 2012 – 2015; Nguyễn Anh Trí, Phạm Tuấn Dương, Bùi Thị Mai An, Ngô Mạnh Quân, Khuất Minh Tiến;Y học thực hành; Tập 977; 2015 Tr.21-24 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [124] |
Nghiên cứu kết quả gạn tách tế bào gốc máu ngoại vi tại Viện Huyết học - Truyền máu TW giai đoạn 2012-2015 Nguyễn Huy Thạch, Trần Ngọc Quế, Nguyễn Triệu Vân, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.549-555 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [125] |
Nghiên cứu kết quả ghép tế bào gốc tạo máu tự thân điều trị đa u tủy xương tại Viện Huyết học – Truyền máu TW giai đoạn 2006 – 2016; Võ Thị Thanh Bình, Nguyễn Vũ Bảo Anh, Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Bá Khanh, Nguyễn Mạnh Linh, Đỗ Thị Thúy, Nguyễn Hữu Chiến, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam, tập 453; Tr.180-186 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [126] |
Nghiên cứu kết quả ghép tế bào gốc tự thân bệnh đa u tuỷ xương và u Lympho tại Viện HHTMTW giai đoạn 2006 – 2014; Bạch Quốc Khánh, Võ Thị Thanh Bình, Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Bá Khanh, Nguyễn Vũ Bảo Anh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 429; tháng 4/2015 Tr. 158-164 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [127] |
Nghiên cứu kết quả phản ứng hòa hợp và sàng lọc kháng thể bất thường ở bệnh nhân được truyền khối hồng cầu tại Viện Huyết học – Truyền máu TW năm 2014 – 2015; Bùi Thị Mai An, Hoàng Thị Thanh Nga, Nguyễn Thị Minh Thiện, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.209-218 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [128] |
Nghiên cứu kết quả sàng lọc người mang gen thalassemia qua hoạt động thu thập và lưu trữ máu dây rốn tại Viện Huyết học – Truyền máu TW giai đoạn 2014-2016; Trần Ngọc Quế, Nguyễn Bá Khanh, Nguyễn Thị Thu Hường, Lê Xuân Thịnh, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 448; 2016; Tr.60-68 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [129] |
Nghiên cứu khả năng tìm kiếm nguồn tế bào gốc phù hợp ghép cho bệnh nhân thalassemia tại Viện Huyết học – Truyền máu TW giai đoạn 2014-2016; Trần Ngọc Quế, Nguyễn Thị Thu Hường, Nguyễn Bá Khanh, Nguyễn Thị Thu Hà, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 448; 2016; Tr.69-75 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [130] |
Nghiên cứu mô hình bệnh máu và cơ quan tạo máu ở trẻ em tại Viện Huyết học – Truyền máu TW giai đoạn 2013 – 2015; Mai Lan, Hoàng Thị Hồng, Bùi Thị Mai An, Trần Thu Thủy, Trần Quỳnh Mai, Nguyễn Thị Hương Giang, Nguyễn Mai Phương, Vũ Hồng Nhung, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.767-775 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [131] |
Nghiên cứu một số đặc điểm xã hội học và chất lượng sống ở bệnh nhân hemophilia tại Viện Huyết học – Truyền máu TW; Nguyễn Văn Khánh, Nguyễn Thị Mai, Nguyễn Anh Trí, Nguyễn Triệu Vân;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.473-482 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [132] |
Nghiên cứu nhận thức, thái độ và hành vi về hiến máu tình nguyện ở người hiến máu tại một số tỉnh năm 2014; Ngô Mạnh Quân, Nguyễn Văn Nhữ, Phạm Minh Hùng, Nguyễn Anh Trí;Y học TP Hồ Chí Minh; Tập 19; số 4/2015; Tr.423-428 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [133] |
Nghiên cứu nồng độ kháng thể Sar-CoV-2 khi tiêm vaccine Covid-19 theo các mô hình tiêm chủng khác nhau tại Hà Nội; Triệu Thùy Anh, Bùi Văn Long, Đoàn Thị Mai, Vũ Anh Tuấn, Bùi Văn Thưởng, Phạm Văn Trân, Nguyễn Thị Kim Len, Trịnh Thị Quế, Nguyễn Anh Trí;Tạp chí Y học Việt Nam (số 519-10- Số chuyên đề-2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [134] |
Nghiên cứu phát hiện tồn dư tối thiểu của bệnh ác tính trong Lơ-xê-mi cấp dòng tủy bằng kỹ thuật đếm tế bào dòng chảy; Nguyễn Hà Thanh, Lê Xuân Hải, Vũ Quang Hưng, Nguyễn Quốc Nhật, Hoàng Chí Cương, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.691-699 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [135] |
Nghiên cứu sự chuyển đổi một số nhóm máu ở bệnh nhân ghép tế bào gốc đồng loại không hòa hợp nhóm máu; Bùi Thị Mai An, Hoàng Thị Thanh Nga, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 429; tháng 4/2015 Tr. 314-318 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [136] |
Nghiên cứu thực trạng miễn dịch cộng đồng với Sar-CoV-2 tại thành phố Hà Nội; Nguyễn Anh Trí, Nguyễn Thị Kim Len, Trịnh Thị Quế, Phan Thanh Nguyên, Vũ Anh Tuấn, Triệu Thuỳ Anh, Nguyễn Huy Vinh, Phạm Văn Trân;Tạp chí Y học Việt Nam (số 02-2-2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [137] |
Nghiên cứu thực trạng truyền thông về hiến máu tình nguyện trên một số báo mạng điện tử ở nước ta trong năm 2014 – 2015; Cù Thị Lan Anh; Ngô Mạnh Quân, Lý Thị Hảo, Đinh Văn Hường, Vũ Thị Hồng Phương, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.26-33 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [138] |
Nghiên cứu tìm kiếm nguồn tế bào gốc ghép cho bệnh nhân Thalassemia bằng kỹ thuật xét nghiệm HLA tế bào ối tại Viện Huyết học – Truyền máu TW giai đoạn 2014 - 2015; Trần Ngọc Quế, Nguyễn Bá Khanh, Nguyễn Thị Thu Hường, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam, Tập 434; tháng 9/2015 Tr 121-126 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [139] |
Nghiên cứu truyền khối hồng cầu hòa hợp kháng nguyên nhóm máu cho bệnh nhân thalassemia và ghép tế bào gốc đồng loài; Bùi Thị Mai An, Hoàng Thị Thanh Nga, Vũ Đức Bình, Nguyễn Thị Thu Hà, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học TP Hồ Chí Minh; Tập 19; số 4/2015; Tr.219-224 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [140] |
Nghiên cứu truyền máu hòa hợp ở một số kháng nguyên nhóm máu cho bệnh nhân Thalassemia tại Viện Huyết học – Truyền máu TW (2013 – 2015); Vũ Đức Bình, Bùi Thị Mai An, Hoàng Thị Thanh Nga, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam, Tập 434; tháng 9/2015 Tr 127-133 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [141] |
Nghiên cứu tỷ lệ và đặc điểm kháng thể bất thường hệ hồng cầu ở bệnh nhân bệnh máu tại Viện Huyết học – Truyền máu TW năm 2011-2015; Bùi Thị Mai An, Hoàng Thị Thanh Nga, Vũ Đức Bình, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.182-189 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [142] |
Nghiên cứu tỷ lệ và đặc điểm kháng thể bất thường hệ hồng cầu ở bệnh nhân lơ xê mi cấp tại Viện Huyết học – Truyền máu TW năm 2011-2015; Bùi Thị Mai An, Hoàng Thị Thanh Nga, Nguyễn Hà Thanh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.190-195 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [143] |
Nghiên cứu tỷ lệ và đặc điểm kháng thể bất thường hệ hồng cầu ở bệnh nhân rối loạn sinh tủy tại Viện Huyết học – Truyền máu TW năm 2011-2015; Vũ Đức Bình, Bùi Thị Mai An, Hoàng Thị Thanh Nga, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.196-201 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [144] |
Nghiên cứu tỷ lệ và đặc điểm kháng thể bất thường hệ hồng cầu ở bệnh nhân thalassemia tại Viện Huyết học – Truyền máu TW (2011-2016); Hoàng Thị Thanh Nga, Bùi Thị Mai An, Vũ Đức Bình, Nguyễn Thị Thu Hà, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 448; 2016; Tr.153-161 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [145] |
Nghiên cứu tỷ lệ và đặc điểm kháng thể bất thường hệ hồng cầu ở bệnh nhân Thalassemia tại Viện Huyết học – Truyền máu TW; Hoàng Thị Thanh Nga, Bùi Thị Mai An, Vũ Đức Bình, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam, Tập 434; tháng 9/2015 Tr 70-75 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [146] |
Nghiên cứu ứng dụng bài thuốc T6 để điều trị hỗ trợ cho các bệnh nhân Lơ-xê-mi cấp sau đa hóa trị liệu; Nguyễn Anh Trí, Nguyễn Hà Thanh, Vũ Đức Bình, Phan Thị Kim Dung, Vũ Quang Hưng, Nguyễn Lan Phương;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.835-847 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [147] |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật NAT sàng lọc các tác nhân lây truyền qua đường máu tại Viện Huyết học - Truyền máu TW; Nguyễn Thị Thanh Dung, Trần Vân Chi, Trần Thị Thúy Lan, Trần Thị Hoài Thu, Hoàng Văn Phương, Nguyễn Thị Huyền Trang, Phạm Tuấn Dương, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.116-126 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [148] |
Nghiên cứu và bước đầu áp dụng chỉ thị snp kết hợp với giải trình tự Gen thế hệ hai để theo dõi mọc mảnh ghép tế bào gốc tạo máu đồng loại tại Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương; Dương Quốc Chính, Trần Công Hoàng, Hoàng Thị Hồng, Võ Thị Thanh Bình, Nguyễn Triệu Vân, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 429; tháng 4/2015 Tr. 178-187 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [149] |
Nghiên cứu đặc điểm các bất thường di truyền ở bệnh nhân bị bệnh máu tại Viện Huyết học – Truyền máu TW từ 2012 đến 2015; Nguyễn Thị Minh Phương, Trần Công Hoàng, Vũ Thị Bích Hường, Nguyễn Ngọc Dũng, Dương Quốc Chính, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.708-716 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [150] |
Nghiên cứu đặc điểm kháng nguyên của một số hệ nhóm máu ở người hiến máu phenotype tại Viện Huyết học – Truyền máu TW; Bùi Thị Mai An, Hoàng Thị Thanh Nga, Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.202-208 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [151] |
Nghiên cứu đặc điểm kháng thể bất thường hệ hồng cầu ở bệnh nhân thalassemia tại Viện Huyết học – Truyền máu TW 2016-2017; Hoàng Thị Thanh Nga, Bùi Thị Mai An, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam, tập 467; Tr. 500-508 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [152] |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng bệnh u Lympho Hodgkin tại Viện Huyết học – Truyền máu TW từ 2011-2015; Vũ Đức Bình, Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Lan Phương, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.740-747 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [153] |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và xét nghiệm bệnh đa u tủy xương chuỗi nhẹ tại Viện Huyết học-Truyền máu TW từ tháng 8-2014 đến tháng 4-2016; Nguyễn Lan Phương, Nguyễn Thùy Dương, Vũ Đức Bình, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.1060-1066 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [154] |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, xét nghiệm của bệnh nhân bị thiếu hụt các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K tại Viện Huyết học - Truyền máu TW 2010 – 2016; Nguyễn Thị Mai, Nguyễn Thanh Ngọc Bình, Trần Thanh Tùng, Nguyễn Anh Trí, Bạch Quốc Khánh;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.387-395 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [155] |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, xét nghiệm và đáp ứng điều trị của bệnh nhân Hemophilia mắc phải gặp tại Viện Huyết học – Truyền máu TW; Nguyễn Văn Nghi, Nguyễn Thị Mai, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí, Nguyễn Thanh Ngọc Bình;Y học Việt Nam, Tập 446; 2016; Tr.1080-1087. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [156] |
Nghiên cứu đặc điểm một số chỉ số xét nghiệm đông máu trong bệnh tăng tiểu cầu tiên phát; Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Hà Thanh, Vũ Đức Bình, Trần Thị Mỹ Dung, Vũ Quang Hưng, Nguyễn Lan Phương, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.455-461 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [157] |
Nghiên cứu đặc điểm nhiễm trùng ở bệnh nhi lơxêmi cấp sau điều trị tấn công tại Viện Huyết học - Truyền máu TW giai đoạn 2009-2014; Trần Thu Thủy, Mai Lan, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.848-856 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [158] |
Nghiên cứu đặc điểm tổ hợp gen BCR-ABL và vai trò của xét nghiệm di truyền – sinh học phân tử trong chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Lơ xê mi kinh dòng bạch cầu hạt; Vũ Thị Bích Hường, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thùy Trang, Vũ Đình Hưng, Vũ Quang Lâm, Nguyễn Thị Quỳnh, Dương Quốc Chính, Nguyễn Hà Thanh, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.635-643 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [159] |
Nghiên cứu đặc điểm vi khuẩn – vi nấm gây bệnh tại Viện Huyết học – Truyền máu TW năm 2015; Bùi Thị Vân Nga, Phạm Ngọc Tú, Vũ Thị Hường, Trần Thu Hà, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.272-280 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [160] |
Nghiên cứu điều trị bệnh tăng tiểu cầu tiên phát bằng phương pháp gạn tiểu cầu kết hợp với thuốc chống ngưng tập tiểu cầu; Nguyễn Hà Thanh, Vũ Đức Bình, Vũ Quang Hưng, Nguyễn Lan Phương, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.826-834 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [161] |
Nhận thức, thái độ về hiến máu dự bị của người dân ở một số huyện vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo năm 2013; Ngô Mạnh Quân, Lê Thanh Hằng, Bùi Thi Mai An, Nguyễn Anh Trí;Y học TP Hồ Chí Minh; Tập 19; số 4/2015; Tr.416-422 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [162] |
Những yếu tố rào cản đối với hành vi hiến máu nhắc lại của sinh viên năm cuối một số trường Đại học tại Hà Nội; Ngô Mạnh Quân, Phạm Minh Hùng, Nguyễn Văn Nhữ, Nguyễn Xuân Thái, Chử Nhất Hợp, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.1026-1031 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [163] |
Phát hiện người mang gen Hemophilia A kết hợp với gen Hemophilia B đầu tiên tại Việt Nam; Nguyễn Thị Mai, Vũ Thị Bích Hường, Nguyễn Anh Trí, Bạch Quốc Khánh;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.404-408 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [164] |
Research on c-haracteristics and causes of death in hemophilia patients managed in National hematology and Blood transfusion period 2004 – 2015; Nguyen Thi Mai, Nguyen Van Khanh, Luu Thi Ha, Nguyen Anh Tri;World Federation of Hemophilia World Congress 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [165] |
Research results of blood group antigen matched transfusion for patients had blood disorder disease at National Institute of Hematology and Blood Transfusion (2011 – 2015); Bui Thi Mai An, Vu Duc Binh, Hoang Thi Thanh Nga, Nguyen Anh Tri;2016 International Society of Blood Transfusion; Vox Sanguinis (2016) 111 (Suppl. 1), 7-305 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [166] |
Results of establishment of walk-in blood donor panels on island and remote areas in Vietnam; MQ Ngo, TH Le, TMA Bui, AT Nguyen, TD Pham;Vox Sanguinis; 109, Suppl. 2; 2015 Tr.26-27 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [167] |
Sổ tay sử dụng máu lâm sàng Nguyễn Anh Trí, Nguyễn Hà Thanh, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Thị Phương Lan2008 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [168] |
Study on prevalence and c-haracteristic of irregular antibodies of patients have blood disorder diseases at National Institute of Hematology and Blood Transfusion, Vietnam (2011 – 2015); Vu Duc Binh, Bui Thi Mai An, Hoang Thanh Nga, Nguyen Anh Tri;2016 International Society of Blood Transfusion; Vox Sanguinis (2016) 111 (Suppl. 1), 7-305 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [169] |
Study on rate and c-haracteristic of irregular antibodies of thalassemia patients at National Institute of Hematology and Blood Transfusion, Vietnam (2013 - 2015); H Thi Thanh Nga, B Thi Mai An, N Anh Tri, V Duc Binh;Vox Sanguinis; 109, Suppl. 2; 2015 Tr.71 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [170] |
Sử dụng máu lâm sàng: Tài liệu hướng dẫn dành cho giảng viên Nguyễn Anh Trí và cộng sự2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [171] |
Sử dụng máu lâm sàng: trong Nội khoa chung, sản khoa, nhi khoa, phẫu thuật và gây mê, chấn thương và bỏng Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Hà Thanh, Đỗ Trung Phấn, Nguyễn Anh Trí, Nguyễn Thị Phương Lan2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [172] |
Tác nhân gây nhiễm khuẩn huyết và khuynh hướng đề kháng kháng sinh của bệnh nhân huyết học tại Bệnh viện Chợ Rẫy năm 2013-2015; Bùi Thị Vân Nga, Phạm Ngọc Tú, Vũ Thị Hường, Trần Kim Cúc, Nguyễn Thị Hảo, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.289-296 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [173] |
Thành công bước đầu trong xây dựng ngân hàng tế bào gốc máu dây rốn cộng đồng ở Việt Nam; Trần Ngọc Quế, Nguyễn Bá Khanh, Lê Xuân Thịnh, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 429; tháng 4/2015 Tr. 338-344 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [174] |
Thực trạng mang gen bệnh thalassemia của học sinh dân tộc kinh tại một số tỉnh và thành phố năm 2017; Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Thị Thu Hà, Ngô Huy Minh, Đỗ Khải Hoàn, Hoàng Kim Thành, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam, tập 477; Tr. 321-327 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [175] |
Thực trạng nhận thức, thái độ và hành vi về hiến máu tình nguyện của phụ nữ trong độ tuổi trung niên tại một phường ở Hà Nội năm 2014; Ngô Mạnh Quân, Lê Thanh Hằng, Nguyễn Ngọc Mai Ly, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.17-25 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [176] |
Tình hình thu thập, xử lý và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi tại Viện Huyết học – Truyền máu TW từ 2006 - 3/2015; Trần Ngọc Quế, Lê Xuân Thịnh, Nguyễn Huy Thạch, Nguyễn Bá Khanh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 429; tháng 4/2015 Tr. 319-324 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [177] |
Twining program Vietnam Hemophilia Association – Irish Hemophilia Society Nguyen Anh Tri, Nguyen Thi Mai, Bach Quoc Khanh, Duong Thi Thuy Hang, Brian O’Mahony, Debbi Green;World Federation of Hemophilia World Congress 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [178] |
Utilization of Next-Generation Deep Sequencing to Analyze BCR-ABL 1 Kinase Domain Mutation for Imatinib-Resistant Chronic myeloid leukemia patients in Vietnam; Duong Quoc Chinh, Hoang Thi Hong, Bach Quoc Khanh, Nguyen Anh Tri;Journal of Leukemia; 2017, 5.2 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 22396917 |
| [179] |
Xác định tình trạng quá tải sắt trên bệnh nhân Thalassemia tại Viện Huyết học – Truyền máu TW 2013 – 2014; Nguyễn Thị Thu Hà, Bạch Quốc Khánh, Lê Xuân Hải, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam, Tập 434; tháng 9/2015 Tr 19-27 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [180] |
Đặc điểm dịch tễ học và nguyên nhân thường gặp của bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt điều trị tại Viện Huyết học – Truyền máu TW giai đoạn 2015-2016; Nguyễn Thị Thảo, Đỗ Thị Quyên, Phan Quang Hòa, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.818-825 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [181] |
Đặc điểm một số chỉ số huyết học ở người mang gen bệnh thalassemia đến tư vấn tại Viện Huyết học – Truyền máu TW; Nguyễn Thị Thu Hà, Ngô Mạnh Quân, Vũ Hải Toàn, Lê Xuân Hải, Nguyễn Ngọc Dũng, Dương Quốc Chính, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 448; 2016; Tr.169-176 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [182] |
Đặc điểm tổn thương đường tiêu hóa bằng phương pháp nội soi ở bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt tại Viện Huyết học Truyền máu TW; Dương Hương Lan, Trương Vũ Trung, Phan Quang Hòa, Trần Quang Huy, Đỗ Thị An, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.304-312 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [183] |
Đánh giá chất lượng đơn vị tế bào gốc máu dây rốn cộng đồng sau rã đông tại Viện Huyết học – Truyền máu TW (2014 – 2018); Đặng Thị Thu Hằng, Vũ Thu Huyền, Trần Ngọc Quế, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam, tập 477; Tr. 162-170 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [184] |
Đánh giá kết quả thu thập, xử lý, lưu trữ và sử dụng tế bào gốc máu dây rốn tại Viện Huyết học – Truyền máu TW từ 2012 - 2016; Đặng Thị Thu Hằng, Trần Ngọc Quế, Đỗ Thị Xuân Đức, Lã Tuấn Anh, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam, tập 453; Tr.229-238 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [185] |
Đánh giá kết quả triển khai mô hình ngân hàng máu sống cho vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo năm 2015; Ngô Mạnh Quân, Lê Thanh Hằng, Nguyễn Duy Ngọc, Bùi Thị Mai An, Nguyễn Anh Trí, Hoàng Văn Phóng, Nguyễn Đức Quân;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.253-260 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [186] |
Đánh giá thực trạng chẩn đoán và điều trị hemophilia tại Việt Nam năm 2015; Nguyễn Thị Mai, Trần Thị Thảo, Nguyễn Anh Trí;Y học Việt Nam; Tập 446; 2016; Tr.1098-1105 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [187] |
Đánh giá tình trạng virut CMV tái hoạt động ở bệnh nhân ghép tế bào gốc tạo máu đồng loài tại Viện Huyết học – Truyền máu TW; Vũ Thị Bích Hường, Vũ Đình Hưng, Trần Tuấn Anh, Vũ Quang Lâm, Nguyễn Bá Khánh, Võ Thị Thanh Bình, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Anh Trí, Dương Quốc Chính;Y học Việt Nam, tập 453; Tr.207-216 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
ứng dụng kỹ thuật NAT để phát hiện sớm HIV HBV HCV ở người cho máu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/03/2012 - 01/03/2012; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [5] |
Nghiên cứu ứng dụng tế bào gốc tạo máu từ người hiến tặng để điều trị một số bệnh cơ quan tạo máu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 06/2011 - 06/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Lạng Sơn Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2008 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [10] |
Nghiên cứu ứng dụng ghép tế bào gốc đồng loại điều trị bệnh suy tủy xương không rõ nguyên nhân Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [11] |
Nghiên cứu xây dựng quy hoạch mạng lưới truyền máu ở Việt Nam giai đoạn 2011-2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [12] |
Bước đầu nghiên cứu ghép tế bào gốc đồng loài từ máu dây rốn tại tại Viện Huyết học – Truyền máu TW 12/2014 – 12/2016 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Huyết học và Truyền máu Trung ươngThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [13] |
Bước đầu nghiên cứu hiệu quả điều trị quá tải sắt ở bệnh nhân Thalassemia bằng deferasirox tại Viện Huyết học Truyền máu TW năm 2013 – 2015. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Huyết học và Truyền máu Trung ươngThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [14] |
Bước đầu nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và mô hình bệnh tật ở bệnh nhân ngoại trú có tiền sư nhiễm SARS-COV-2 tại một số cơ sở y tế thuộc Hệ thống Medlatec (2022) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp cơ sở MedlatecThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [15] |
Bước đầu đánh giá khả năng tìm kiếm tế bào gốc máu dây rốn của bệnh nhân có nhu cầu ghép tại Viện Huyết học – Truyền máu TW (2014 – 2016) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Huyết học và Truyền máu Trung ươngThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [16] |
Kết quả ghép tế bào gốc tạo máu tại Viện Huyết học – Truyền máu TW trong 10 năm (2006 – 2016) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Huyết học và Truyền máu Trung ươngThời gian thực hiện: 2006 - 2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [17] |
Kết quả ghép tế bào gốc tạo máu đồng loài điều trị bệnh máu lành tính tại Viện Huyết học – Truyền máu TW (2010 – 2016) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Huyết học và Truyền máu Trung ươngThời gian thực hiện: 2010 - 2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [18] |
Khảo sát kênh truyền thông và nội dung truyền thông về hiến máu tình nguyện tại Hà Nội năm 2015. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Huyết học và Truyền máu Trung ươngThời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [19] |
Khảo sát tỷ lệ các đột biến gen BCR-ABL, MLL-AF4, E2A-PBX1, TEL-AML1 trong bệnh lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL) tại Viện HHTM-TW từ 2014-2016. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Huyết học và Truyền máu Trung ươngThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [20] |
Nghiên cứu bệnh ghép chống chủ trong ghép tế bào gốc đồng loài tại Viện Huyết học – Truyền máu TW (2008 – 2016) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Huyết học và Truyền máu Trung ươngThời gian thực hiện: 2008 - 2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [21] |
Nghiên cứu các bất thường di truyền gặp ở bệnh nhân bị bệnh máu từ 2012 – 12/2015 tại Viện Huyết học – Truyền máu TW. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Huyết học và Truyền máu Trung ươngThời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [22] |
Nghiên cứu các bất thường nhiễm sắc thể gặp trong lơ xê mi cấp từ tháng 9/2015 đến 9/2017 tại Viện Huyết học – Truyền máu TW Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Huyết học và Truyền máu Trung ươngThời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [23] |
Nghiên cứu kết quả của phản ứng hòa hợp và sàng lọc kháng thể bất thường bằng phương pháp ngưng kết cột gel tại Viện Huyết học – Truyền máu TW năm 2014 - 2015. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Huyết học và Truyền máu Trung ươngThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [24] |
Nghiên cứu kết quả ghép tế bào gốc tạo máu tự thân điều trị đa u tủy xương tại Viện Huyết học – Truyền máu TW giai đoạn 2006 – 2016 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Huyết học và Truyền máu Trung ươngThời gian thực hiện: 2006 - 2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [25] |
Nghiên cứu kết quả ghép tế bào gốc tự thân điều trị u lympho tại Viện Huyết học – Truyền máu TW giai đoạn 2007 – 2016 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Huyết học và Truyền máu Trung ươngThời gian thực hiện: 2007 - 2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [26] |
Nghiên cứu kết quả sàng lọc người mắc Thalassemia qua hoạt động thu thập và lưu trữ máu dây rốn tại Viện Huyết học – Truyền máu TW từ 2014 – 2016. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Huyết học và Truyền máu Trung ươngThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [27] |
Nghiên cứu kết quả xét nghiệm HLA độ phân giải cao bằng kỹ thuật PCR-SSO với các mẫu máu dây rốn lưu trữ tại Viện Huyết học – Truyền máu TW giai đoạn 2014 – 2016. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Huyết học và Truyền máu Trung ươngThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [28] |
Nghiên cứu mô hình vi khuẩn, vi nấm gây bệnh và tình hình kháng kháng sinh của các chủng vi khuẩn, vi nấm tại Viện Huyết học – Truyền máu TW giai đoạn 2015 – 2016. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Huyết học và Truyền máu Trung ươngThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [29] |
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả xử lý máu dây rốn để lưu trữ tại Ngân hàng tế bào gốc, Viện Huyết học – Truyền máu TW giai đoạn 2014 – 2016. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Huyết học và Truyền máu Trung ươngThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [30] |
Nghiên cứu sử dụng tế bào gốc máu dây rốn cộng đồng trong điều trị một số bệnh máu và cơ quan tạo máu (Cấp nhà nước 2016-2020) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước, cấp BộThời gian thực hiện: 2016 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [31] |
Nghiên cứu ứng dụng xét nghiệm HLA trong tìm kiếm nguồn tế bào gốc phục vụ ghép tại Viện Huyết học – Truyền máu TW (5/2014 – 12/2016) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Huyết học và Truyền máu Trung ươngThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [32] |
Nghiên cứu xây dựng nguồn người hiến máu dự bị ổn định, bền vững cho vùng sâu, biên giới, hải đảo (Cấp Bộ 2012-2015) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước, cấp BộThời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [33] |
Nghiên cứu đặc điểm các tác nhân gây nhiễm trùng huyết tại Viện Huyết học – Truyền máu TW giai đoạn 2015 - 2016. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Huyết học và Truyền máu Trung ươngThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [34] |
Nghiên đánh giá chất lượng tế bào gốc máu dây rốn được lưu trữ tại Viện Huyết học – Truyền máu TW (5/2014 – 12/2016) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Huyết học và Truyền máu Trung ươngThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [35] |
Đánh giá kết quả thu thập, xử lý, lưu trữ và sử dụng tế bào gốc máu dây rốn tại Viện Huyết học – Truyền máu TW từ 2012 – 2016 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Huyết học và Truyền máu Trung ươngThời gian thực hiện: 2012 - 2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
